Tiết 7
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :HS viết và phát biểu được HĐT: “Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập phương”
2.Kỹ năng: HS vận dụng các HĐT trên vào giải toán.
3.Thái độ :Chính xác , khoa học , hợp tác.
II.Đồ dùng:
GV : Giáo án, SGK.
HS : Vở ghi, các kiến thức đã học về nhân đa thức với đa thức.
III.Phương pháp: Hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ để phát hiện và giải quyết vấn đề
Ngày soạn:8/9/2010 Ngày giảng:10/9/2010 Tiết 7 Những hằng đẳng thức đáng nhớ I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :HS viết và phát biểu được HĐT: “Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập phương” 2.Kỹ năng: HS vận dụng các HĐT trên vào giải toán. 3.Thái độ :Chính xác , khoa học , hợp tác. II.Đồ dùng: GV : Giáo án, SGK. HS : Vở ghi, các kiến thức đã học về nhân đa thức với đa thức. III.Phương pháp: Hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ để phát hiện và giải quyết vấn đề IV.Tổ chức giờ học: *Khởi động(3ph) -Mục tiêu:Tạo hứng thú học tập cho HS tiếp thu bài mới. -Cách tiến hành: GV yêu cầu HS nhắc lại 5 HĐT đã học, GV ghi lên góc bảng. GV giới thiệu 2 HĐT còn lại và đặt vấn đề vào bài. HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng HĐ1: Tổng 2 lập phương.(20ph) -Mục tiêu: HS viết và phát biểu được HĐT tổng hai lập phương. -Cách tiến hành ? yêu cầu HS thực hiện (?1) - yêu cầu HS đọc GV ghi bảng. ? Theo em kết quả đó có đúng không? - GV chốt lại kết quả đúng. ? Vế trái có thể gọi là gì? *Tổng quát với 2 biểu thức A và B thì đẳng thức trên vẫn đúng. ? Vậy ta có thể viết như thế nào? - GV giới thiệu qui ước bình phương thiếu của hiệu A – B . ? áp dụng làm (?2) - GV chốt lại và nhắc HS về dấu để HS khỏi nhầm lẫn về dấu. ? yêu cầu HS làm phần áp dụng - Nhận xét và khắc sâu cách làm. - HĐ cá nhân. - HS đọc. - HS nhận xét. - HS nêu. - HS viết. - HS phát biểu. - HĐ cá nhân. 6. Tổng 2 lập phương (?1) a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2) * Tổng quát: A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB +B2) *áp dụng: a)x3 + 8 = = (x + 2)(x2 –2x + 4) b)(x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 1. HĐ2: Hiệu 2 lập phương.(17ph) -Mục tiêu:HS viết và phát biểu được HĐT hiệu hai lập phương. -Cách tiến hành - yêu cầu HS thực hiện (?3) - Với 2 biểu thức A và B đẳng thức trên vẫn đúng. ? Ta có thể viết như thế nào? - GV giới thiệu qui ước bình phương thiếu của một tổng AvàB - GV nhấn mạnh về dấu để HS dễ dàng ghi nhớ. ? Thực hiện (?4)? - GV nhận xét củng cố khắc sâu. ? Hãy so sánh 2 HĐT vừa học ? - yêu cầu HS làm phần áp dụng. - Sau 5 phút yêu cầu HS báo cáo kết quả. - GV cho nhóm khác nhận xét. - GV nhận xét kết quả của các nhóm . - GV khắc sâu lại 7 HĐT đã học và yêu cầu HS về nhà học thuộc. - Cho HS chơi trò chơi đôi bạn nhanh nhất. - HĐ cá nhân. - HS nêu. - HS phát biểu. - HS chỉ ra điểm giống và khác nhau. - HĐ nhóm lớn trong 5 phút. - Nhóm 1 báo cáo,các nhóm khác nhận xét. - HS chơi trò chơi. 7. Hiệu 2 lập phương (?3) a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2) *Với 2 biểu thức A và B ta có: A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB +B2) *áp dụng: a) (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1. b) 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 = (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) c) x3 + 8. *Tổng kết và hướng dẫn về nhà:(5ph) ? Có bao nhiêu HĐT đáng nhớ? Hãy kể tên? - GV chốt lại yêu cầu HS ghi nhớ. - BTVN : 30; 31; 32; 34; 35SGK/16+17. - HS khá giỏi làm bài tập: 38 SGK + BT 18; 20 SBT/5. ********************************************************
Tài liệu đính kèm: