I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học thuộc và nhớ kĩ hai hằng đẳng thức : tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
2. Kỹ năng : Biết vận dụng hai hằng đẳng thức vào việc giải toán.
3. Thái độ : Hiểu qua về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức.
II. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Nội dung :
Tuần 4 Tiết 7 Ngày dạy : 5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học thuộc và nhớ kĩ hai hằng đẳng thức : tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. 2. Kỹ năng : Biết vận dụng hai hằng đẳng thức vào việc giải toán. 3. Thái độ : Hiểu qua về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức. II. Chuẩn bị : GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ. HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà. III. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1’ 0 35’ 15’ 20’ 8’ 1’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Dạy bài mới : Ở tiết trước, các em đã học qua về các hằng đẳng thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. Hôm nay chúng ta xét 02 hằng đẳng thức tiếp theo : tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. Hãy làm bài tập ?1 ? ( chia nhóm ) Đặt trường hợp a, b là những biểu thức A, B thì đẳng thức trên vẫn đúng. Đây là một hằng đẳng thức về tổng hai lập phương. -Gọi hs phát biểu bằng lời ? Đặt câu hỏi ?2 Gọi từng học sinh lên bảng làm bài tập áp dụng Ở trên ta xét về tổng hai lập phương, còn đối với hiệu hai lập phương khác với tổng hai lập phương như thế nào ? Hãy làm ?3 ? ( chia nhóm ) Với hai biểu thức A, B thì ta cũng có hằng đẳng thức vừa nêu. - Cho hs làm ?4. Áp dụng Gọi từng học sinh lên bảng làm bài tập áp dụng. 4. Củng cố : - Nhắc lại hai hằng đẳng thức vừa học ? -Làm BT 30 trang 16. Gọi học sinh lên bảng. 5. Dặn dò : Làm bài 31, 32, 33, 34, 35 trang 16, 17. Chú ý theo dõi. (a+b)(a2 – ab + b2) =a3 – a2b + ab2 + ba2 – ab2 + b3 =a3 + b3 Vậy: a3 + b3 = (a+b)(a2 – ab + b2) -Phát biểu bằng lời. Áp dụng : a). x3+8 = x3+ 23 = (x+2)(x2 – 2x + 4) b). (x+1)( x2 – x + 1) = x3 + 1 (a – b)(a2 + ab + b2) =a3 + a2b + ab2 – ba2 – ab2 – b3 =a3 – b3 Vậy: a3 – b3 = (a–b)(a2 + ab + b2) a). (x – 1)(x2 + x +1) = x3 – 1 b). 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 = (2x – y)(4x + 2xy + y2) c). Đáp số đúng của tích : (x +2)(x2 – 2x + 4) x3 + 8 X x3 – 8 (x + 2)2 (x – 2)3 - Nhắc lại. a). (x + 3)(x2 – 3x + 9)–(54 + x3) = (x3 – 27) – (54 + x3) = x3 + 27 – 54 – x3 = – 27. b).(2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 +2xy + y2) = (8x3 + y3) – (8x3 – y3) = 8x3 + y3 – 8x3 + y3 = 2y3 6. Tổng hai lập phương : A3+B3=(A+B)(A2 – AB + B2) Áp dụng : a). x3+8 = x3+ 23 = (x+2)(x2 – 2x + 4) b). (x+1)( x2 – x + 1) = x3 + 1 7. Hiệu hai lập phương : A3– B3 =(A–B)(A2 +AB + B2) Áp dụng : a). Tính (x – 1)(x2 + x +1) b). Viết 8x3 – y3 dưới dạng tích. c). Hãy đánh dấu X vào vào ô có đáp số đúng của tích : (x +2)(x2 – 2x + 4) x3 + 8 x3 – 8 (x + 2)2 (x – 2)3 BT 30 trang 16. Rút gọn các biểu thức sau : a). (x + 3)(x2 – 3x + 9)–(54 + x3) b).(2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 +2xy + y2)
Tài liệu đính kèm: