Tiết 56
Kiểm tra (1tiết)
I.Mục tiêu:
- HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
- kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh thông qua điểm số của bài kiểm tra
II.Đồ dùng:
GV: Đề đáp án:
* Ma trận đề kiểm tra
Ngày soạn: 9/3/2011 Ngày giảng: 11/3/2011 Tiết 56 Kiểm tra (1tiết) I.Mục tiêu: - HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập - kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh thông qua điểm số của bài kiểm tra II.Đồ dùng: GV: Đề đáp án: * Ma trận đề kiểm tra Nội dung kiến thức Nhận biết Hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Phương trình bậc nhất một ẩn 2 0,5 2 0,5 2 0,5 6 1,5 Phương trình tích 1 0,25 1 2 2 2,25 Phương trình đưa được về PT bậc nhất một ẩn 2 0,5 1 2 3 2,5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1 0,25 1 0,25 1 0,25 3 0,75 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1 3 1 3 Tổng 5 1,25 4 1 3 0,75 3 7 15 10 Đề bài PhầnI. Trắc nghiệm (3điểm) Bài 1(2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn A. 2x2 + 3 = 0 B. x – 1 = 0 C. x + 2y = 3 D. Không có đáp án nào đúng Câu2. Phương trình x2 – 1 = 0 có : A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô số nghiệm Câu3. Phương trình tương đương với phương trình x + 2 = 3 là: A. 1 – x = 0 B. 1 – x = 1 C. x + 2 = 1 D. x + 1 = 0 Câu4. Phương trình bậc nhất một ẩn có: A. 1 nghiệm duy nhất B. Vô nghiệm C. 2 nghiệm D. 1 nghiệm hoặc vô nghiệm hoặc vô số nghiệm Câu5: Phương trình (x-1)(2-x) = 0 có tập nghiệm là: A. {1; 2} B. {1; -2} C. {-1; 2} D. {-1; -2} Câu 6: x = 2 là nghiệm của phương trình: A. 2x + 1 = 0 B. x – 2 = 4 C. 3x – 6 = 0 D. Một phương trình khác Câu 7: Phương trình = có ĐKXĐ là A.x≠ 2 B. x≠ -2 ; C. x≠ 2 và x≠ -2 ; D. Một phương án khác . Câu 8:Phương trình = có nghiệm là: A. x=2 B. x=-1 C. x=0 D. x=-2 . Bài 2(1điểm) Hãy đánh dấu (X) vào câu em chọn STT Nội dung Đúng Sai 1 Hai phương trình x-1=0 và x2-1=0 là tương đương. 2 Hai phương trình 3x+5=14 và 3x=9 là tương đương. 3 Phương trình 2x+ 3= 5 có tập nghiệm S= {1}. 4 Phương trình 2x+5= 3+2x có vô số nghiệm. Phần II. Tự luận (7điểm) Bài 1. Giải các phương trình sau: a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) = .... Bài 2: Một ôtô đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng, dự kiến đến Hải Phòng vào lúc 11 giờ. Nhưng mỗi giờ ôtô đã đi nhanh hơn so với dự kiến là 10km nên đã đến Hải Phòng lúc 10giờ 20 phút. Tính quãng đường Hà Nội – Hải Phòng? *Đáp án: PhầnI .Trắc nghiệm(3điểm) Bài 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 B B C D A C A B Bài 2: 1-Sai 2-đúng 3-Đúng 4- Đúng PhầnII .Tự luận(7điểm) Bài 1: 4điểm (Mỗi ý đúng 2điểm) a) x= 1/7 b) x = 19/6 Bài 2: 3điểm Quãng đường Hà Nội đến Hải Phòng là 105km III.Tổ chức giờ học: *ổn định lớp: - GV phát dề - Quan sát HS làm bài - Hết giờ thu bài. *Nhận xét giờ kiểm tra: - HS làm bài nghiêm túc. ***************************** KIểM TRA 1 TIếT Môn: Đại số 8 Họ và tên:. Điểm Lớp: PhầnI. Trắc nghiệm (3điểm) Bài 1(2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn A. 2x2 + 3 = 0 B. x – 1 = 0 C. x + 2y = 3 D. Không có đáp án nào đúng Câu2. Phương trình x2 – 1 = 0 có : A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô số nghiệm Câu3. Phương trình tương đương với phương trình x + 2 = 3 là: A. 1 – x = 0 B. 1 – x = 1 C. x + 2 = 1 D. x + 1 = 0 Câu4. Phương trình bậc nhất một ẩn có: A. 1 nghiệm duy nhất B. Vô nghiệm C. 2 nghiệm D. 1 nghiệm hoặc vô nghiệm hoặc vô số nghiệm Câu5: Phương trình (x-1)(2-x) = 0 có tập nghiệm là: A. {1; 2} B. {1; -2} C. {-1; 2} D. {-1; -2} Câu 6: x = 2 là nghiệm của phương trình: A. 2x + 1 = 0 B. x – 2 = 4 C. 3x – 6 = 0 D. Một phương trình khác Câu 7: Phương trình = có ĐKXĐ là A.x≠ 2 B. x≠ -2 ; C. x≠ 2 và x≠ -2 ; D. Một phương án khác . Câu 8:Phương trình = có nghiệm là: A. x=2 B. x=-2 C. x=0 D. Một phương án khác . Bài 2(1điểm) Hãy đánh dấu (X) vào câu em chọn STT Nội dung Đúng Sai 1 Hai phương trình x-1=0 và x2-1=0 là tương đương. 2 Hai phương trình 3x+5=14 và 3x=9 là tương đương. 3 Phương trình 2x+ 3= 5 có tập nghiệm S= {1}. 4 Phương trình 2x+5= 3+2x có vô số nghiệm. Phần II. Tự luận (7điểm) Bài 1. Giải các phương trình sau: a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) = Bài 2: Một ôtô đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng, dự kiến đến Hải Phòng vào lúc 11 giờ. Nhưng mỗi giờ ôtô đã đi nhanh hơn so với dự kiến là 10km nên đã đến Hải Phòng lúc 10giờ 20 phút. Tính quãng đường Hà Nội – Hải Phòng? .... .... .... .... .... .... .... .... Bài 2: Tìm hai số biết tổng của chúng là 63 và hiệu của chúng là 9 .... .... .... .... .... .... KIểM TRA 1 TIếT Môn: Đại số 8 Họ và tên:. Điểm Lớp: . Trường THCS số I Phố Ràng ĐềII PhầnI. Trắc nghiệm (3điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn A. 2x2 + 3 = 0 B. x – 1 = 0 C. x + 2y = 3 D. Không có đáp án nào đúng Câu2. Phương trình x2 – 1 = 0 có : A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô số nghiệm Câu3. Phương trình tương đương với phương trình x + 2 = 3 là: A. 1 – x = 0 B. 1 – x = 1 C. x + 2 = 1 D. x + 1 = 0 Câu4. Phương trình bậc nhất một ẩn có: A. 1 nghiệm duy nhất C. 2 nghiệm B. Vô nghiệm D. 1 nghiệm hoặc vô nghiệm hoặc vô số nghiệm Câu5: Phương trình (x-1)(2-x) = 0 có tập nghiệm là: A. {1; 2} B. {1; -2} C. {-1; 2} D. {-1; -2} Câu 6: x = 2 là nghiệm của phương trình: A. 2x + 1 = 0 B. x – 2 = 4 C. 3x – 6 = 0 D. Một phương trình khác Phần II. Tự luận (7điểm) Bài 1. Giải các phương trình sau: a) 5 – 3(x – 6) = 4(3 – 2x) b) .... .... .... .... c) d) (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x -10) .... .... .... .... Bài 2: Một ôtô đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng, dự kiến đến Hải Phòng vào lúc 11 giờ. Nhưng mỗi giờ ôtô đã đi nhanh hơn so với dự kiến là 10km nên đã đến Hải Phòng lúc 10giờ 20 phút. Tính quãng đường Hà Nội – Hải Phòng? .... .... .... .... .... ....
Tài liệu đính kèm: