1. Mục tiêu
a) Kiến thức:
- Học sinh đánh giá được kết quả học tập của mình thông qua kết quả bài thi.
b) Kĩ năng:
- Học sinh biết nhận xét được ưu và khuyết điểm bài làm của mình.
c) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, tự đánh giá.
2. Trọng tâm
Sữa bài thi và nhận xét từng bài của học sinh
3. Chuẩn bị:
GV:Đáp án, bài thi của HS, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
HS:Vở ghi bài, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
- Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Sửa bài thi:
TRẢ BÀI THI HỌC KÌ I Tiết: 53,54 Tuần 18 Ngày dạy:22/ 12/2010 1. Mục tiêu a) Kiến thức: - Học sinh đánh giá được kết quả học tập của mình thông qua kết quả bài thi. b) Kĩ năng: - Học sinh biết nhận xét được ưu và khuyết điểm bài làm của mình. c) Thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, tự đánh giá. 2. Trọng tâm Sữûa bài thi và nhận xét từng bài của học sinh 3. Chuẩn bị: GV:Đáp án, bài thi của HS, thước thẳng, máy tính bỏ túi. HS:Vở ghi bài, thướùc thẳng, máy tính bỏ túi. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định: - Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Sửa bài thi: Bài 1: (1 điểm) Phát biểu và viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số? b)Áp dụng: Tính và Bài 1: a)Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. b) và Bài 2: Thực hiện các phép tính bằng cách hợp lí( nếu có) (1,5 điểm) a) b) Bài 2: a) b) Bài 3: (1 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết: 4.(3x – 2 )= 52 Bài 3:4.(3x – 2 )= 52 3x – 2 = 52 : 4 3x – 2 = 13 3x = 13 + 2 3x = 15 x = 15:3 x = 5 Bài 4: Tìm ƯCLN và BCNN (2 điểm) a)ƯCLN(48;120) b)BCNN(120;105) Bài 4: Ta cĩ : ; a)ƯCLN(48;120)= ; b)BCNN(48;120)= Bài 5: ( 1,5 điểm) Cho tổng A = 810 + 6105 + 450. Khơng thực hiện phép tính, hãy xem tổng A cĩ chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 hay khơng? Tại sao? Bài 5:Ta cĩ 810 + 6105 + 450 810 2; 4502; 61052 A 2 8105; 4505; 61055 A5 8103; 4503; 61053 A3 810 9; 4509; 61059 A9 Bài 6: (3 điểm) Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 6cm, AC = 8cm a)Trong 3 điểm A,B,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b)Tính độ dài đoạn thẳng BC. c)Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB . So sánh MC và AB. a)Ta cĩ AB = 6cm, AC = 8 cm AB < AC. Vậy B nằm giữa hai điểm A và C. b)Ta cĩ B nằm giữa hai điểm A và C Nên AB + BC = AC BC = AC – AB = 8 – 6 = 2cm c)M là trung điểm AB nên AM = MB = AB:2= 6:2 = 3cm Mà MC = MB + BC = 3 + 2 = 5 cm Vì 5 < 6 nên MC < AB 4.3 Nhận xét bài làm của học sinh a) Chất lượng: 81:18HS ; 82:16HS..trên trung bình. b) Ưu điểm: - Đa số các em thực hiện đúng câu 1; câu 2 ; câu 3 c) Khuyết điểm: - Một vài HS chưa tìm được giá trị x. Do các em quy tắc cách thực hiện phép tính. - Một vài HS chưa làm được bài 6. 4.4 Củng cố Cần lưu ý: - Khi nhân vào hai vế của đẳng thức với cùng một số âm thì đẳng thức đổi dấu - Để cộng tìm độ dài đoạn thẳng ta phải biết được 2 điều kiện 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. - Đối với tiết học này Xem lại bài sửa, ôn tập các kiến thức còn sai. - Đối với tiết tiếp theo Ôn tập: thực hiện các phép tính trênsố nguyên. 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: