Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 33: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 33: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2010-2011

1. Mục tiêu.

- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong chơng II.

- Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số bài tập.

- Rèn luyện tính nghiêm túc trong kiểm tra.

 2. Đề kiểm tra.

*) Đề 1: (Lớp 8a)

Ma trận đề 1:

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 33: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/11/2010 Ngày kiểm tra 8a: /12/2010
 8b: /11/2010
Tiết 33: Kiểm tra 45’
1. Mục tiêu.
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong chương II.
- Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số bài tập.
- Rèn luyện tính nghiêm túc trong kiểm tra.
 2. Đề kiểm tra. 
*) Đề 1: (Lớp 8a) 
Ma trận đề 1:
 Mục tiêu
 Các cấp độ tư duy
Tổng
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
TNKQ 
 TL
Rút gọn PT
 1a
 1 
1
 2
1,5
 1
QĐMT
1b
 1
0,5
 1
Phép cộng các PTĐS
2a
 1,5
0,5
 1,5
Phép trừ các PTĐS
2b
 1,5
0,5
 1,5
Phép nhân các PTĐS
3a
 1,5
0,5
 1,5
Phép chia các PTĐS
3b
 1,5
0,5
 1,5
 Tổng
0,5
 1
0,5
 1
1
 2
2
 6
4 
 10
Câu 1: (2đ’) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
a) Mẫu thức chung của hai phân thức là:
 A. x2 – 1 B. x(x + 1) C. x(x – 1)(x + 1) D. (x2 -1)(x + 1) 
b) Phân thức rút gọn thành:
 A. –1 B. 2x C. D. 
Câu2: (3đ’) Thực hiện phép tính 
a, b, 
Câu 3:(3đ’) Thực hiện phép tính
a, b, 
Câu 4: (2đ) Rút gọn biểu thức: A = 
*) Đề 2: (Lớp 8b)
 Ma trận đề 2:
 Mục tiêu
 Các cấp độ tư duy
Tổng
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
TNKQ 
 TL
Rút gọn PT
 1a
 1 
0,5
 1
QĐMT
1b
 1
0,5
 1
Phép cộng các PTĐS
2a
 1,5
0,5
 1,5
Phép trừ các PTĐS
2b
 1,5
0,5
 1,5
Phép nhân các PTĐS
3a
 1,5
0,5
 1,5
Phép chia các PTĐS
1
 2
3b
 1,5
1,5
 3,5
 Tổng
0,5
 1
0,5
 1
1
 2
2
 6
4 
 10
Câu 1: (2đ’) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
a, Mẫu thức chung của hai phân thức: và :
 A. x2+2x B. x(x2- 4) C. (x+2)(x-2) D. x2+3x+2
b) Phân thức rút gọn thành:
 A. –1 B. 2x C. D. 
Câu 2: (3đ’) Thực hiện phép tính 
a, b, 
Câu 3:(3đ’) Thực hiện phép tính
a, b, 
Câu 4:(2đ’) Tìm biểu thức A, biết rằng:
3. Đáp án và biểu điểm. 
*) Đề 1:
Câu 1:(2đ) 
 a, C. x(x – 1)(x + 1) (1đ’) b, C. (1đ’)
Câu 2: (3đ) 
a, 
 (1,5đ’)
b, 
 (1,5đ’)
Câu 3: 
a, (1,5đ’)
b, (1,5đ’)
Câu 4: (2đ’)
 A = (0,5đ’)
 = (1,5đ’)
*) Đề 2: 
Câu 1:(2đ) 
a, B. x(x2- 4) (1đ’) b, D. (1đ’)
Câu 2: (3đ) 
a, 
 (1,5đ’)
b, 
 (1,5đ’)
Câu 3: 
a, (1,5đ’)
b, (1,5đ’)
Câu 4: 
 (2đ’)
4. phần trả bài :
 a. Ưu điểm:
- Đa số HS đã nắm được kiến thức của chương và vận dụng làm tương đối tốt làm bài kiểm tra và đã đạt kết quả từ Tb trở lên.
- Trình bầy bài kiểm tra khoa học và sạch đẹp.
 b. Nhược điểm:
- Một số bài kiểm tra thể hiện kiến thức chưa nắm được tốt, chưa hiểu và cách trình bầy bài kiểm tra 45’, vì vậy mà kết quả không cao. Điểm yếu còn nhiều. 
=============================================

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_33_kiem_tra_45_phut_nam_hoc_20.doc