1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Hs biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức .
- Thực hiện được phép chia phân thức cho phân thức.
b. Kĩ năng:
- Hs vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số vào giải các bài tập.
- Nắm vững các thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.
c. Thái độ:
- HS yêu môn học.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
b. Chuẩn bị của học sinh:
- Đọc trớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (4')
* Câu hỏi:
- HS1: - Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức, viết công thức TQ ?
Chữa bài tập 39a (sgk – 52)
- HS2: Chữa bài tập 39b (sgk – 52)
* Đáp án:
-HS1: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau các mẫu thức với nhau:
Ngày soạn: 19/11/2010 Ngày giảng: 30/11/2010: lớp 8B 1/12/2010: lớp 8A TIẾT 32: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Hs biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức . - Thực hiện được phép chia phân thức cho phân thức. b. Kĩ năng: - Hs vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số vào giải các bài tập. - Nắm vững các thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân. c. Thái độ: - HS yêu môn học. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của giáo viên: - Gi¸o ¸n + Tµi liÖu tham kh¶o + §å dïng d¹y häc. b. Chuẩn bị của học sinh: - §äc tríc bµi míi + «n tËp c¸c kiÕn thøc liªn quan. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (4') * C©u hái: - HS1: - Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức, viết công thức TQ ? Chữa bài tập 39a (sgk – 52) - HS2: Chữa bài tập 39b (sgk – 52) * §¸p ¸n: -HS1: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau các mẫu thức với nhau: 3đ Bài 39 (sgk – 52) 7đ - HS2: 10đ II. Dạy bài mới: * §Æt vÊn ®Ò: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Hoạt động 1: Phân thức nghịch đảo (12') Hai phân số khi nào được gọi là nghịch đảo của nhau ? Lấy VD ? Hai phân số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. VD: là hai phân số nghịch đảo của nhau. Vì tích của chúng bằng 1. Thực hiện ?1 ? Một học sinh lên bảng thực hiện. Em có nhận xét gì về tích của hai phân thức cho ở ?1 ? (bằng 1). Giới thiệu: Hai phân thức ở ?1 được gọi là hai phân thức nghịch đảo của nhau. Vậy thế nào là 2 phân thức nghịch đảo của nhau ? Trả lời. Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo ? Những phân thức khác phân thức 0. Nêu tổng quát như sgk. Em có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức nghịch đảo của nhau ? Tử của phân thức này là mẫu của phân thức kia và ngược lại. Y/c Hs thực hiện ?2 2 Hs lên bảng các Hs khác làm vào vở rồi nhận xét bài của bạn * HĐ2: Phép chia phân thức (13') Thực hiện phép chia hai phân số sau : ? Đứng tại chỗ thực hiện. Phát biểu quy tắc chia phân số ? = (với ) Tương tự như quy tắc chia phân số hãy phát biểu quy tắc chia phân thức cho phân thức ? Phát biểu như sgk. Hs khác nhắc lại. - Viết công thức tổng quát. - Cho Hs làm ?3, ?4 (sgk – 54). Nêu hướng làm ?4 ? - Thực hiện phép chia phân thức thứ nhất cho phân thức thứ hai rồi lấy kết quả chia cho phân thức thứ ba. - 2 Hs lên bảng làm. Dưới lớp tự làm vào vở. Nhận xét và cho điểm Hs. Lưu ý: Khi thực hiện một dãy phép chia các phân thức ta phải thực hiện đúng thứ tự phép tính từ trái sang phải (vì phép chia không có tính chất giao hoán). c. Hoạt động 3: Củng cố, Luyện tập (12') - Y/c học sinh làm bài 42. - Lưu ý: Để đơn giản ta có thể thực hiện phép chia ở câu a như sau: (-) : () = : Hai học sinh lên bảng thực hiện. Nhận xét bài làm của học sinh, lưu ý những vướng mắc của học sinh. Yêu cầu Hs hoạt động nhóm làm bài 43a,c. Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. Nhận xét và sửa sai cho các nhóm. Lưu ý: Khi thực hiện phép chia phân thức ta có thể sử dụng các công thức sau: - : = - (:) : (-) = - (:) (-) : () =: 1. Phân thức nghịch đảo: ?1 (sgk – 53) Giải: * Định nghĩa phân thức nghịch đảo: (sgk – 53) * Tổng quát: Vì: .=1 Do đó: là phân thức nghịch đảo của PT là phân thức nghịch đảo của PT ?2 (sgk – 53) Giải: a) Phân thức nghịch đảo là: - b) Phân thức nghịch đảolà : c) Phân thức nghịch đảo là: x – 2 d) Phân thức nghịch đảo là : 2. Phép chia: * Quy tắc (sgk - 54) với ?3 (sgk – 54) Giải: ?4 (sgk – 54) Giải: 3. Luyện tập: Bài 42 (sgk – 54) Giải: a) b) Bài 43 (sgk - 54) a) c) d. Hướng dẫn về nhà: (2') - Học thuộc quy tắc. - BTVN: 43(b), 44, 45 (sgk – 54, 55). 36, 37, 38, 39 (sbt – 23).
Tài liệu đính kèm: