1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép toán trên các phân thức.
b. Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm ĐK, tìm giá trị của biến x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất
c. Thái độ:
- Phát triển tư duy cho HS qua các bài tập khó.
- Giáo dục Cho các em tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán.
2. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng tóm tắt “ Ôn tập chương II “SGK/60.
HS:Ôn các câu hỏi chương II, làm các bài tập theo yêu cầu của GV, bảng nhóm.
3. Phương pháp:
Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề và hợp tác nhóm nhỏ.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
Kiểm diện số học sinh
4.2 Lý thuyết
ÔN TẬP HỌC KỲ I (TT) Tiết: 31 Ngày dạy: 7/12/ 2007 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép toán trên các phân thức. b. Kỹ năng: Tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm ĐK, tìm giá trị của biến x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất c. Thái độ: Phát triển tư duy cho HS qua các bài tập khó. Giáo dục Cho các em tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán. 2. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng tóm tắt “ Ôn tập chương II “SGK/60. HS:Ôn các câu hỏi chương II, làm các bài tập theo yêu cầu của GV, bảng nhóm. 3. Phương pháp: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề và hợp tác nhóm nhỏ. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định: Kiểm diện số học sinh 4.2 Lý thuyết Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV:Nêu câu hỏi Định nghĩa phân thức Hai phân thức bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân thức Rút gọn, đổi dấu phân thức. Quy tắc các phép toán. HS:nêu lại quy tắc - Định nghĩa phân thức (SGK/ 35) - Hai phân thức bằng nhau (SGK/ 35) - Tính chất cơ bản của phân thức(SGK/ 37) - Rút gọn, đổi dấu phân thức (SGK/ 39) Quy tắc các phép toán (SGK/45 4.3 Bài tập Bài 1: Xét xem các câu sau đây đúng hay sai? 1) là một phân thức đại số 2) Số 0 không phải là một phân thức đại số. 3) 4. 5. 6. Phân thức đối của phân thức là 7. Phân thức nghịch đảo của phân thức là x+2 8. Bài 1: Xét xem các câu sau đây đúng hay sai? Đ S S Đ Đ S Đ Đ Bài tập 2:Viết các phân thức sau dưới dạng các phân thức giống nhau : và (Chọn câu đúng) a) và b) và c) và d) và HS:Chọn câu trả lời đúng Bài tập 2 :Viết các phân thức sau dưới dạng các phân thức giống nhau : và Chọn b) và Bài tập 3:Rút gọn phân thức Chọn câu đúng a) b) c) d) Bài tập 3:Rút gọn phân thức Chọn câu a) Bài tập 4:Tình giá trị của phân thức A , B với x = 0,2 A =Chọn câu đúng b) A = – 0,8 c) A = – 0,4 d) A = – 0,6 B = Chọn câu đúng a) B = b) B = c) A = d) A = Bài tập 4:Tình giá trị của phân thức A , B với x = 0,2 A =Chọn câu đúng a) A = – 0,2 B = Chọn câu đúng b) B = Bài tập 5:Quy đồng mẫu thức của phân thức sau là:Chọn câu đúng a) b) c) d) Bài tập 5:Quy đồng mẫu thức của phân thức sau là: c) 4.4 Bài học kinh nghiệm: Một phân thức đại số có giá trị dương khi tử và mẫu cùng dấu,và có giá trị âm khi tử và mẫu khác dấu. 4.5 Hướng dẫn học sinh học ở nhà : - Học lại các khái niệm: phân thức đại số, 2 phân thức bằng nhau, phân thức đối, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ, tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định - Xem lại các bài tập làm tại lớp . - Chuẩn bị bài “ KIỂM TRA HỌC KỲ I“ 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: