A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
- Thực hiện được phép trừ phân thức đại số.
* Kỹ năng:
- Có kỹ năng chuyển phép trừ thành phép cộng để thực hiện.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị :
ã GV: Bảng phụ, thước kẻ.
ã HS: Ôn định nghĩa 2 số đối nhau, QT trừ phân số
C.Các hoạt động dạy và học :
Tiết 30 phép trừ các phân thức đại số Ngày soạn : 28/11/2010 Ngày giảng: 8A,B : 1/12 ; 8C : 2/12. A. Mục tiêu : * Kiến thức : - Thực hiện được phép trừ phân thức đại số. * Kỹ năng : - Có kỹ năng chuyển phép trừ thành phép cộng để thực hiện. * Thái độ : - Cẩn thận, chính xác. B.Chuẩn bị : GV: Bảng phụ, thước kẻ. HS: Ôn định nghĩa 2 số đối nhau, QT trừ phân số C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II. Kiểm tra : III. Bài giảng : - GV: Hãy làm tính cộng: và - -GV giới thiệu 2 PT đối nhau. GV:Thế nào là 2 PT đối nhau? - GV: Cho PT hãy tìm phân thức đối của PT . Giải thích. GV: vàlà 2 PT đối nhau. GV giới thiệu: PT đối của là ị = - Hãy viết tiếp - =? - GV cho HS làm ?2 ị PT còn có phân thức đối 8A: 8B: 8C: *Hoạt động 1:1. Phân thức đối (18') - HS làm bài: + = 0 - HS: Là 2 phân thức có tổng = 0. - HS: PT đối của là PT đối của là - HS: - = - HS làm ?2. Hoạt động của GV Hoạt động của HS hay = - = hay = - = - GV cho HS nêu QT trừ phân số? ị QT trừ PT. GV ghi CTTQ: VD: - GV cho HS làm ?3 (Đề bài trên bảng phụ) - GV nhận xét và chữa bài. IV. củng cố: (Đề bài trên bảng phụ) GV nhận xét và cho điểm. V. hướng dẫn: *Hoạt động 2: 2. Phép trừ (15') - HS đọc QT (SGK). = - HS làm BT. KQ: - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm. - = Hoạt động 3:Luyện tập -củng cố (10') Bài tập 29 (SGK/50) - HS hoạt động nhóm. KQ: a) - c) 6 b) d) Đại diện nhóm lên trình bày. Hoạt động 4: - HDVN (3') - Nắm vững định nghĩa hai PT bằng nhau. - QT trừ phân thức, viết dạng TQ. - BTVN: 30, 31, 32, 33 (SGK/50). 24, 25 (SBT/22). - Giờ sau luyện tập. ******************************************** Tiết 31 luyện tập Ngày soạn : 5/12/2010 Ngày giảng: 6/12/2010 A. Mục tiêu : * Kiến thức : - Củng cố quy tắc phép trừ PT. - Thực hiện thành thạo phép cộng phân thức. * Kỹ năng : - Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức. * Thái độ : - Cẩn thận, chính xác. B.Chuẩn bị : GV: Bảng phụ, thước kẻ. HS: Bảng nhóm, thước kẻ, bút chì C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II. Kiểm tra : - HS1: Định nghĩa 2 phân thức đối nhau. Viết CTTQ? Cho VD. Chữa BT 30a (SGK/50). - HS2: Phát biểu QT trừ PT? Viết CTTQ? Chữa BT 30b (SGK/50). III. Bài giảng : Chứng tỏ hiệu sau là một PT có tử = 1. - GV kiểm tra các bước làm. * Bài tập: Thực hiện phép tính. a) - GV: Có N. xét gì về mẫu của 8A: 8B: 8C: *Hoạt động 1: Kiểm tra (7') - HS1: Trả lời câu hỏi và chữa BT. a) KQ: - HS2: Trả lời câu hỏi và chữa BT. b) KQ: 3 * Hoạt động 2: Luyện tập (36') 1) Bài tập 31b (SGK/50) * HS lên chữa bài: - = - = = - HS nhận xét bài làm của bạn. 2) Bài tập : HS làm bài tập. a) - Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2 PT? Nên thực hiện phép tính ntn? - GV yêu cầu HS làm bài tập. Một HS lên bảng làm. b) - (Đề bài trên bảng phụ). - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. - GV thu bài của vài nhóm ị K. tra (Đề bài trên bảng phụ) - GV: Trong bài toán này có những đại lượng nào? - GV hướng dẫn HS lập bảng và làm bài tập. GV gợi ý HS nhớ lại BT đã học lớp 6. + + + .. Quy luật của cách viết phân số và cách tính tổng đó ntn ? Tương tự tìm quy luật của cách viết phân thức ? IV, hướng dẫn : = + = = = b) KQ: 3) Bài tập 35 (SGK/50) * HS hoạt động nhóm. KQ: a) b) - HS nhận xét bài làm các nhóm. 4) Bài tập 36 (SGK/51) - HS: Số sản phẩm; Số ngày. - HS làm BT vào vở. 5) Bài tập 32 (SGK/50) * HS làm BT. a) + + + . + = - + - + + - = - = = b) - = - = = *Hoạt động 3: - HDVN (2') BT 37(SGK/51).26,27,28,29 (SBT/21) - Ôn QT nhân phân số và các t/c của phép nhân phân số. ***************************************
Tài liệu đính kèm: