Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 29: Luyện tập (Bản 2 cột)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 29: Luyện tập (Bản 2 cột)

I/ MỤC TIÊU

-Kién thức : HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.

-Kĩ năng : HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức.Biết viết kết quả ở dạng rút gọn.Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn.

Thái độ : Cẩn thận , chính xác

II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

 GV: - Bảng phụ ghi bài tập.

 HS: - Bảng nhóm, bút viết bảng.Chuẩn bị bài tập ở nhà.

III/TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 29: Luyện tập (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 29
LUYỆN TẬP
Ngµy so¹n ; 7-12-2007
Ngµy d¹y :
I/ MỤC TIÊU
-KiÐn thøc : HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.
-KÜ n¨ng : HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức.Biết viết kết quả ở dạng rút gọn.Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn.
Th¸i ®é : CÈn thËn , chÝnh x¸c 
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: - Bảng phụ ghi bài tập.
HS: - Bảng nhóm, bút viết bảng.Chuẩn bị bài tập ở nhà.
III/TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: KIỂM TRA
- GV nêu yêu cầu kiểm tra.
* HS1: 
Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức.
Chữa bài 21b, c tr.46 SGK.
* HS2: 
Phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau.
Chữa bài 23 câu a.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
- GV cho HS làm bài tập 25a, b, c tr.47 SGK theo nhóm.
- Sau đó GV gọi đại diện mỗi nhóm một HS lên làm từng câu theo ý kiến của nhóm mình
t Bài 25d, e tr.47 SGK.
- GV có thể hướng dẫn HS giải câu d dựa vào tính chất.
= = 
= 
e) 
- GV hỏi: Có nhận xét gì về các mẫu thức này? 
= 
- Sau đó GV gọi HS lên bảng làm tiếp, HS cả lớp tự làm vào vở.
t Bài 26 tr.47 SGK.
- Gọi một HS đọc đề bài.
- GV: Theo em bài toán có mấy đại lượng? Là những đại lượng nào?
- GV hướng dẫn HS kẻ bảng phân tích ba đại lượng. 
ĐK: x > 0.
- GV lưu ý HS: 
 Số m3 đất 
Thời gian = 
 Năng suất
- GV yêu cầu HS trình bày miệng.
a) Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên.
b) Tính thời gian hoàn thành công việc với x = 250 (m3 / ngày).
Hoạt động 3: CỦNG CỐ
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và tính chất cộng phân thức.
- GV cho HS làm bài tập.
Cho hai biểu thức:
A = ; B = 
Chứng tỏ rằng A = B.
- GV: Muốn chứng tỏ A = B ta làm thế nào?
- Em hãy thực hiện điều đó.
* HS1: 
Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức.
Chữa bài 21b, c tr.46 SGK.
b) = 
= = 
c) = 
= = = 3
* HS2: 
Phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau.
Chữa bài 23 câu a.
a) = 
= = 
= = 
- HS trao đổi theo nhóm rồi từng cá nhân làm vào vở của mình bµi tËp 25
a) 
= = 
b) = 
= = 
= = 
= = 
c) = 
= = 
= = 
= = 
-C©u 25 d,e :
- HS: Cần đổi dấu mẫu thức thứ 3. 
MTC: x3 – 1 hay (x – 1)(x2 + x + 1)
- Một HS lên bảng làm.
= 
= 
= = 
- HS đọc đề bài tËp 26
- Bài toán có ba đại lượng là năng suất, thời gian và số m3 đất. 
- HS trình bày.
a) Thời gian xúc 5000m3 đất đầu tiên là (ngày). 
Thời gian làm nốt phần việc còn lại là (ngày).
Thời gian làm việc để hoàn thành công việc : + (ngày).
b) Thay x = 250 vào biểu thức.
 + = 20 + 24 = 44 (ngày)
- HS: Rút gọn biểu thức A rồi so sánh với biểu thức B.
- HS lên bảng. A = 
 = 
 = 
 = 
 A = B.
 IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập về nhà: Bài 18, 19, 20, 21, 23 tr.19, 20 SBT.
Đọc trước bài: Phép trừ các phân thức đại số.
V/Rót kinh nghiÑm:
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_29_luyen_tap_ban_2_cot.doc