Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 2, Bài 2: Nhân đa thức với đa thức - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Đạ M'Rông

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 2, Bài 2: Nhân đa thức với đa thức - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Đạ M'Rông

 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 - HS hiểu quy tắc nhân đa thức với đa thức

2. Kỹ năng:

 - HS có kĩ năng trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau

3. Thái độ:

 - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS

 II. Chuẩn bị:

- GV: SGK, Bảng con, Bảng phụ

- HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ

 III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

 IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp: 8A1: ; 8A2: .; 8A3:

 2. Kiểm tra bài cũ: (7’)

 Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Thực hiện phép nhân:

 a) x.(6x2 – 5x + 1) b) -2.( 6x2 – 5x + 1)

 3. Nội dung bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 318Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 2, Bài 2: Nhân đa thức với đa thức - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Đạ M'Rông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 4/8/2010
Ngày dạy: 11/8/2010
Tuần: 1
Tiết: 2
 §2.NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
 I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
	 - HS hiểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
2. Kỹ năng:
	 - HS có kĩ năng trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
3. Thái độ:
	 - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
 II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, Bảng con, Bảng phụ
- HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ
 III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
 IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: 8A1:; 8A2:.; 8A3:
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Thực hiện phép nhân:
	a) x.(6x2 – 5x + 1)	b) -2.( 6x2 – 5x + 1)
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1:Quy tắc: (18’)
 Từ việc giải bài tập ở phần kiểm tra bài cũ, GV giới thiệu vào bài mới.
	Theo cách giải của hai bạn, ta cộng hai kết quả này lại thì đây là kết quả của phép nhân hai đa thức trên.
	GV yêu cầu HS phát biểu quy tắc nhân hai đa thức.
	GV giới thiệu cho HS cách giải thứ hai được trình bày như trong SGK.
	GV cho HS làm VD2
 HS chú ý theo dõi
	HS phát biểu
	HS chú ý theo dõi và đọc trong SGK.
1. Quy tắc: 
Quy tắc: (SGK/7)
VD 1: 	(x – 2).( 6x2 – 5x + 1)
=x.6x2+x.(-5x)+x.1+(-2).6x2+(-2).(-5x)+
+(- 2).1
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2
= 6x3 – 17x2 + 11x – 2
Cách 2: (SGK)
VD 2: 	
= 
= 
Hoạt động 2: Áp dụng: (10’)
 GV cho hai HS lên bảng
	GV sửa sai và nhận xét sau cùng.
 Hai HS lên bảng, các em còn lại theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
	HS chú ý
2. Áp dụng: 
VD 3:
a) 	(x + 3)(x2 + 3x – 5)
= x.x2 + x.3x + x.(-5) + 3.x2 + 3.3x + 3.(-5)
= x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15
= x3 + 6x2 + 4x – 15
b)	(xy – 1)(xy + 5)
= xy.xy + xy.5 + (-1).xy + (-1).5
= x2y2 + 5xy – xy – 5
= x2y2 + 4xy – 5
 	4. Củng Cố: (8’)
 	 - GV cho HS thảo luận bài tập 8 SGK/ 8
	5. Dặn Dò: (2’)
 	 - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	 - Làm bài tập 7, 10 SGK/ 8.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_2_bai_2_nhan_da_thuc_voi_da_thuc_n.doc