Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 30 (Bản đẹp)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 30 (Bản đẹp)

I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:

1. Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. Biết viết kết quả ở dạng rút gọn. Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn.

2. Kĩ năng : HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức.

3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.

II. PHƯƠNG PHÁP: Thảo luận nhóm, đàm thoại

III. CHUẨN BỊ:

- GV : Giáo án, SGK,bảng phụ.

- HS : Vở, SGK, giấy nháp,học và làm bài đầy đủ ở nhà.

IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1. Ổn định tổ chức (1ph) :

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 313Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 30 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :18.11 Tiết 28 luyện tập
i. Mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. Biết viết kết quả ở dạng rút gọn. Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn.
2. Kĩ năng : HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
ii. phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại
iii. chuẩn bị:
- GV : Giáo án, SGK,bảng phụ.
- HS : Vở, SGK, giấy nháp,học và làm bài đầy đủ ở nhà.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức (1ph) : 
Ngày dạy
Lớp
Tiết thứ
Ghi chú
2.Kiểm tra bài cũ (10ph)
HS1:a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức.
 b) Chữa bài 21 b,c SGK.
HS2:a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau.
 b) Chữa bài 23a SGK.
3. Dạy bài mới ( 28ph)
T/gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò , ghi bảng
28ph
Hoạt động 1
- Cho HS làm bài tập 24 (a,b,c) theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm lên bảng làm.
Bài 25 (d,e) SGK.
- GV hướng dẫn HS giải câu d dựa vào tính chất.
- Cho HS làm bài 27 SGK.
- Gọi một HS lên bảng thực hiện phép tính.
- Hãy tính giá trị của biểu thức tại x = -4
- Hãy trả lời câu đố của bài.
1. Luyện tập
Bài 24
a) MTC: 10x2y3
= 
= 
b) 
= 
= 
= 
c) 
= 
= 
= 
= 
Bài 25 SGK.
d) x2 + 
= 
= 
e) 
= 
= 
= 
Bài 27.
* Rút gọn:
= 
= 
= 
Với x = -4 giá trị cảu các phân thức trên đều xác định, ta có:
 = 
Là ngày quốc tế lao động 1 tháng 5.
4. Củng cố bài học ( 5ph) Cho hai biểu thức:
A= , B = 
Chứng tỏ A = B.
5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
- Làm bài 18, 19, 20, 21, 23 tr 19 SBT.
- Ôn tập, chuẩn bị giờ sau kiểm tra một tiết
v. rút kinh nghiệm
Ngày soạn :18.11 Tiết 29: kiểm tra một tiết
I. mục tiêu của bài học:
1.Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của HS về rút gọn, tính giá trị, cộng các phân thức đại số.
2. Kỹ năng : Rút gon phân số , quy đồng và cộng các phân số.
3. Thái độ : Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận cho HS.
ii. phương pháp: Theo hình thức tự luận và trắc nghiệm.
iii. Chuẩn bị: 
- GV : Giáo án,chuẩn bị cho mỗi HS 1 đề kiểm tra.
- HS : Giấy kiểm tra, giấy nháp,ôn tập tốt các kiến thức trong chương II.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức (1ph) : Vào trước giờ
Ngày dạy
Lớp
Tiết thứ
Ghi chú
2.Kiểm tra bài cũ (0ph)
3. Dạy bài mới ( 45ph) Phát đề cho học sinh
I:Phần trắc nghiệm:
Bài 1:Xét xem câu nào đúng câu nào sai?
a, = = 1+x
b, Biết: = => A = 3x
Bài 2: Định nghĩa phân thức đại số. Cho ví dụ
Bài 3 : Thực hiện phép tính
a
b, 
c, 
Bài 4: Cho phân thức 
a, Tìm điều kiện để phân thức xác định.
b, Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng -2
c, Tính giá trị của biểu thức khi x=4
Đáp án - biểu điểm:
Bài 1 : Mỗi ý 0,5đ
A, sai
B, đúng
Bài 1: 1,5 điểm.
Định nghĩa đúng : 1đ 
Cho ví dụ : 0,5đ
Bài 3: Mỗi câu đúng : 1,5đ
a
= 
= 
= 
 b, 
= 
= 
= .
c, 
= 
= 
Bài 4: (3điểm) Cho phân thứcA= 
a, Điều kiện để phân thức xác định là x ≠ 1,-1 : 1đ
b, Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng -2
 = 
= -2 => x = -( thỏa mãn điều kiện) : 1đ
c. Khi x = 4 thì A = 1
4. Củng cố bài học : GV thu bài
5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
Làm lại bài kiểm tra, đọc trước bài về phép trừ phân thức đại số.
V. rút kinh nghiệm
Ngày soạn : 25.11 Tiết 30 Phép trừ các phân thức đại số
i. Mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức: HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
 HS nắm vững quy tắc đổi dấu, HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
2. Kĩ năng : HS có kĩ năng thực hiện các công việc trên.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
ii.Phương pháp: Phương pháp đàm thọai,
iii. chuẩn bị 
- GV : Giáo án, SGK,bảng phụ.
- HS : Vở, SGK, giấy nháp,học và làm bài đầy đủ ở nhà.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức (1ph) : 
Ngày dạy
Lớp
Tiết thứ
Ghi chú
2.Kiểm tra bài cũ (3ph) 
3. Dạy bài mới ( 33ph) 
T/gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò , ghi bảng
18ph
15ph
Hoạt động 1.
- Nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau và cho VD.
- GV: Hai phân thức và là hai phân thức đối nhau.
- Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau?
- Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của phân thức . Giải thích.
- Yêu cầu HS thực hiện ?2.
- Nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này?
- Yêu cầu các nhóm HS tìm hai phân thức đối nhau.
- Yêu cầu HS làm bài 28 SGK.
- GV hướng dẫn HS: 
- 
Hoạt động 2.
- Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát.
- GV giới thiệu tương tự cho trừ các phân thức.
- Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK.
- HS làm VD dưới sự hướng dẫn của GV.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- HS làm bài vào vở, một HS lên bảng trình bày.
1. Phân thức đối
HS trả lời
*Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0.
Phân thức có phân thức đối là 
Có:
- 
- 
?2. Phân thức đối của phân thức là vì 
 + = 
HS trả lời 
Bài 28
a) - 
b) - 
2. Phép trừ
Tổng quát:
* Quy tắc: SGK.
HS trình bày miệng
?3.
= 
= 
= = 
4. Củng cố bài học (6 ph) - GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài 29 SGK.
Nửa lớp làm phần a và c.
Nửa lớp làm phần d và b.
- Đại diện nhóm lên trình bày bài giải.
- Đáp số: a) , b) , c) 6 ,d) 
5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
- Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau.
- Quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát.
- Làm bài tập 30, 31, 32,33 SGK; 24, 25 SBT.
v. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_29_den_30_ban_dep.doc