Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 25 đến 26 (Bản 4 cột)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 25 đến 26 (Bản 4 cột)

I. MỤC TIÊU

- Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

- HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo.

II. CHUẨN BỊ

Thầy: - Bảng phụ ghi bài tập

Trò: - Ôn bài cũ + giải bài tập về nhà

 - Bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

1. Ổn định (1’)

2. Kiểm tra (8’)

HS1: - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào?

 - Giải bài tạp 14b trang 43 SGK

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 25 đến 26 (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 14
Ngày soạn: 16/11/2008
Ngày dạy: 17/11/2008 
Tiết 27
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo.
II. CHUẨN BỊ
Thầy:	- Bảng phụ ghi bài tập
Trò:	- Ôn bài cũ + giải bài tập về nhà
	- Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra (8’)
HS1: 	- Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào?
	- Giải bài tạp 14b trang 43 SGK
3. Luyeän taäp:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Noäi dung
10’
HÑ1: Luyeän taäp:
GV: Cho HS giải bài 18/43 SGK
LUYỆN TẬP
1.Bài 18/43 (SGK): 
Quy đồng mẫu hai phân thức:
GV: Gọi 2 HS lên bảng, mỗi em giải 1 câu
2 HS lên bảng trình bày HS làm bài vào vở
a) và 
Ta có:2x + 4 = 2 (x + 2)
x2 – 4 = (x – 2) (x + 2)
MTC: 2 (x – 2) (x + 2)
b) và 
Ta có
GV: Gọi HS nhận xét
- HS nhận xét
x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
GV: Sửa sai nếu có
- HS sửa bài vào vở (nếu sai)
3x + 6 = 3 (x + 2)
MTC: 3 (x + 2)2
13’
GV: Cho HS làm bài 19 / 43 GV: SGK Cho HS quan sát bài 19b
HS quan sát đề bài 19b
2. Bài 19 /43 (SGK)
Quy đồng mẫu các phân thức
H: MTC của hai phân thức và biểu thức nào? Vì sao?
HS: MTC của hai phân thức là x2 – 1 vì nên MTC chính là mẫu của phân thức thứ hai.
b) x2 + 1 và 
MTC: x2 – 1
GV: Yêu cầu HS quy đồng mẫu 2 phân thức trên
- 1 HS lên bảng HS làm bài vào vở.
a) và 
- Phần a và c yêu cầu HS hoạt động nhóm, nửa lớp làm cầu a, nửa lớp làm câu b
- HS hoạt động nhóm theo yêu cầu của GV.
Ta có: x + 2 = 2 + x
MTC: x (2 + x) (2 – x)
GV: Sau khoảng 3 phút, yêu cầu 2 đại diện nhóm lên trình bày
GV: Cho HS nhận xét bài giải trên bảng.
GV: Sửa chữa cho hoàn chỉnh
GV: Lưu ý: khi cần thiết có thể áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận lợi hơn.
HS: 2 đại diện nhóm lên trình bày
- HS nhận xét bài giải
- HS sửa bài vào vở
Ta có:
x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 = (x – y)3
y2 – xy = y (y – x)= - y (x – y)
 MTC: y (x – y)3
11’
GV: Cho HS làm bài 20/44 SGK 
HS quan sát đề trên bảng phụ
3. Bài 20 /40(SGK)
Biểu thức: x3 + 5x2 – 4x – 20 chia hết cho các mẫu thức.
GV: Không dùng cách phân tích các mẫu thành nhân tử, làm thế nào để chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu hai phân thức này với MTC là 
x3 + 5x2 – 4x – 20?
HS: Phải chứng tỏ biểu thức
x3 + 5x2 – 4x – 20 chia hết cho mẫu của các phân thức đã cho.
Ta có: x3 + 5x2 – 4x – 20 
 =(x2 - 3x – 10) (x + 2)
 = (x2 + 7x + 10) (x – 2)
GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện chia đa thức.
2 HS lên bảng làm phép chia cả lớp làm vào vở.
nên:
MTC: x3 + 5x2 – 4x – 20
GV: Sau khi HS chia xong GV nhắc lại, trong phép chia hết, đa thức bị chia bằng đa thức chia nhân với thương 
vậy: x3 + 5x2 – 4x – 20 
= (x2 + 3x – 10) (x + 2)
= (x2 + 7x + 10) (x – 2)=> MTC: 
x3 + 5x2 – 4x – 20 
GV: Gọi HS3 lên thực hiện quy đồng mẫu thức
HS3 thực hiện quy đồng mẫu.
GV: Nhận xét bài làm và nhấn mạnh MTC phải chia hết cho từng mẫu thức.
HS nhận xét, chữa bài.
4. Höôùng daãn veà nhaø : (2’)
- Giải các bài tập 13 à 16 SBT
- Ôn: cộng hai phân số
- Đọc trước bài “phép cộng các phân thức đại số”
 TUAÀN 14
Ngày soạn: 16/11/2008
Ngày dạy: 18/11/2008 
Tiết 28
§5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.
- HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng.
+ Tìm mẫu thức chung
+ Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự:
s Tổng đã cho 
s Tổng đã cho với mẫu thức đã được phân tích thành nhân tử
s Cộng các phân thức đã quy đồng mẫu thức
s Rút gọn (nếu có thể)
- HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính toán giản đơn.
II. CHUẨN BỊ
Thầy:	- Bảng phụ ghi bài tập
Trò:	- Bảng nhóm + bút. Ôn bài cũ + giải BTVN
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định: (1’) 
2. Kiểm tra: Neâu caùch thöïc hieän pheùp coäng hai phaân soá cuøng maãu vaø khaùc maãu?
3. Bài mới:
GV đặt vấn đề (1’): Ta đã biết phân thức là gì và các tính chất cơ bản của phân thức đại số, bắt đầu từ bài này ta sẽ học các quy tắc tính trên các phân thức đại số. Đầu tiên là quy tắc cộng.
TL
Hoạt động của thầy
Hoaït động của trò
Noäi dung
10’
HÑ1: Coäng hai phaân thöùc cuøng maãu:
GV: Muốn cộng các phân thức ta cũng có quy tắc tương tự nhö coäng caùc phaân soá.
HS: Nhắc lại quy tắc cộng phân số
§5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu
GV: Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu sau đó gọi HS nhắc lại.
HS nhắc lại quy tắc
a) Quy tắc (SGK)
GV: Cho HS tự nghiên cứu ví dụ 1 (SGK trang 44).
HS: Nghiên cứu ví dụ 1.
GV: Cho HS làm ?1, hoạt động theo nhóm.
b) Ví dụ: Thực hiện phép cộng:
GV: Thu bài của một số nhóm, cho HS nhận xét.
HS: Hoạt động nhóm, giải ?1 trên bảng nhóm. 
GV: Trình bày hoàn chỉnh bài giải trên bảng lưu ý trình tự các bước cho HS.
HS Nhận xét bài làm của nhóm bạn
HS: Sửa bài vào vở.
Giải:
14’
HÑ2: Cộng hai phân thức có mẫu khác nhau.
H: Muốn cộng hai phân thức có mẫu khác nhau ta làm như thế nào? 
GV: Cho HS làm ?2, sau đó gọi 1 HS lên bảng.
(Nếu HS không rút gọn kết quả, GV nên lưu ý để HS rút gọn đến kết quả cuối cùng)
HS: Trả lời
1 HS lên bảng làm 
HS: Caû lôùp làm vở nháp
2. Cộng hai phân thức có mẫu khác nhau.
- Qua ?2, GV giới thiệu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. GV yêu cầu vài HS nhắc lại.
HS theo dõi và nhắc lại quy tắc.
a) Quy tắc: (SGK)
GV: Cho HS tự nghiên cứu ví dụ 2 SGK trang 46.
- HS tự nghiên cứu ví dụ 2 SGK
GV: Yêu cầu HS làm ?3 theo nhóm.
GV: Thu bài một số nhóm, cho HS nhận xét.
- HS làm ?3 theo nhóm.
b) Ví dụ: Thực hiện phép cộng:
- HS nhận xét bài giải của nhóm bạn
GV: Trình bày hoàn chỉnh bài giải trên bảng
- HS sửa bài vào vở
Giải:
7’
GV: Phép cộng các phân thức cũng có tính chất giao hoán và kết hợp như đối với phân số
GV: Cho HS đọc phần chú ý trang 45 SGK, GV ghi bảng.
- HS đọc phần chú ý trang 45 SGK.
* Chú ý: (Xem SGK)
GV: Cho HS làm ?4 SGK.
?4
GV: Theo em để tính tổng trên một cách nhanh chóng ta làm thế nào?
GV: Em hãy thực hiện phép tính đó. 
GV: Cho HS nhận xét
- HS: Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp cộng phân thức thứ nhất với phân thức thứ 3 rồi cộng kết quả đó với phân thức thứ 2.
HS lên bảng 
HS nhận xét bài giải
Giải:
10’
HÑ3: Củng cố: 
GV yêu cầu HS nhắc lại 2 quy tắc cộng phân thức (cùng mẫu và khác mẫu). 
Cho HS giải bài tập: Thực hiện các phép tính sau:
a) GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm, 1 dãy làm câu a, 1 dãy làm câu b. 
GV: Sau 3 phút chuẩn bị gọi 2 đại diện lên bảng giải. 
GV nên lưu ý cho HS đổi dấu để rút gọn. 
HS nhắc lại quy tắc 
HS quan sát đề bài trên bảng phụ. 
HS hoạt động nhóm
2 HS lên bảng giải 
HS nhận xét
4. Höôùng daãn veà nhaø: (2’)
- Học thuộc 2 quy tắc và chú ý
- Giải các bài tập 21 à 24 trang 46 SGK + Đọc phần “Có thể em chưa biết”.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_25_den_26_ban_4_cot.doc