Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức - Lưu Đình Thịnh

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức - Lưu Đình Thịnh

I. MỤC TIấU.

- Kiến thức: HS nắm vững t/c cơ bản của phõn thức làm cơ sở cho việc rỳt gọn phõn thức.

 Hiểu được qui tắc đổi dấu được suy ra từ t/c cơ bản của PT ( Nhõn cả tử và mẫu với -1).

-Kỹ năng: HS thực hiện đỳng việc đổi dấu một nhõn tử nào đú của phõn thức bằng cỏch đổi dấu một nhõn tử nào đú cho việc rỳt gọn phõn thức sau này.

-Thỏi độ: Yờu thớch bộ mụn

II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS

 1. Giỏo viờn: Bảng phụ, phấn màu.

 2. Học sinh: Sgk, sbt, ễn tập về tớnh chất cơ bản của phõn số.

III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY.

1. Ổn định tổ chức lớp :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức - Lưu Đình Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 23
Ngày soạn: 01/11/2010
Ngày giảng: 11/11/2010
tính chất cơ bản của phân thức
I. Mục tiêu.
- Kiến thức: HS nắm vững t/c cơ bản của phân thức làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
 Hiểu được qui tắc đổi dấu được suy ra từ t/c cơ bản của PT ( Nhân cả tử và mẫu với -1). 
-Kỹ năng: HS thực hiện đúng việc đổi dấu một nhân tử nào đó của phân thức bằng cách đổi dấu một nhân tử nào đó cho việc rút gọn phân thức sau này.
-Thái độ: Yêu thích bộ môn 
II. Chuẩn bị của GV - HS
	1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
	2. Học sinh: Sgk, sbt, Ôn tập về tính chất cơ bản của phân số.
III. tiến trình bài dạy.
1. Ổn định tổ chức lớp : 
- Sĩ số lớp 8A: 36 Hs Vắng ....
- Vệ sinh lớp ............................
- Sĩ số lớp 8B: 26 Hs Vắng ....
- Vệ sinh lớp ............................
2. Kiểm tra bài cũ :
HS1: Phát biểu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau?
Tìm phân thức bằng phân thức sau: (hoặc )
HS2: - Nêu các t/c cơ bản của phân số viết dạng tổng quát.
Giải thích vì sao các số thực a bất kỳ là các phân thức đại số
3. Nội dung bài mới : 	 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Hình thành tính chất cơ bản của phân thức
Tính chất cơ bản của phân số?
HS:- Phát biểu t/c 
- Viết dưới dạng TQ ? Cần có đk gì ?
 Cho phân thức hãy nhân cả tử và mẫu phân thức này với x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhân với phân thức đã cho.
 Cho phân thức hãy chia cả tử và mẫu phân thức này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận được.
GV: Chốt lại 
-GV: Qua VD trên em nào hãy cho biết PTĐS có những T/c nào?
- HS phát biểu.
GV: Em hãy so sánh T/c của phân số với T/c của PTĐS
Dùng T/c cơ bản của phân thức hãy giải thích vì sao có thể viết:
a) 
GV: Chốt lại
1) Tính chất cơ bản của phân thức
?1
?2
?3
Ta có: (1)
Ta có (2)
* Tính chất: ( SGK)
A, B, M, N là các đa thức B, N khác đa thức O, N là 1 nhân tử chung.
?4
 a) Cả mẫu và tử đều có x - 1 là nhân tử chung 
 Sau khi chia cả tử và mẫu 
cho x -1 ta được phân thức mới là 
b) 
A.(-B) = B .(-A) = (-AB)
HĐ2 : Hình thành qui tắc đổi dấu
b) Vì sao?
GV: Ta áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu của phân thức với ( - 1)
HS phát biểu qui tắc?
Viết dưới dạng tổng quát
Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền 1 đa thức thích hợp vào ô trống
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Các nhóm thảo luận rồi trả lời. GV chốt lại.
2) Quy tắc đổi dấu:
?5
 a) 
b) 
4. Củng cố.
Bài tập 4/38: Ai đúng ai sai trong cách viết các phân thức đại số bằng nhau sau:
Lan: Hùng: 
Giang : Huy: 
Đáp án:
- Lan nói đúng: Vì áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu với x
- Giang nói đúng: P2 đổi dấu nhân cả tử và mẫu với (-1)
- Hùng nói sai vì: Khi chia cả tử và mẫu cho ( x + 1) thì mẫu còn lại là x chứ 
 không phải là 1.
- Huy nói sai: Vì bạn nhân tử với ( - 1 ) mà chưa nhân mẫu với ( - 1) Sai dấu
5. Về nhà
 - Học bài
- Làm các bài tập 5, 6 SGK/38

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_23_tinh_chat_co_ban_cua_phan_t.doc