I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:
1. Kiến thức : Học sinh thể hiện kiến thức của mình về HĐT, phân tích đa thức thành nhân tử và chia đa thức.
2. Kỹ năng : Thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Có kỹ năng vận dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào các dạng bài tập: Phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x, chia các đa thức.
3. Thái độ : Tích cực làm bài, cố gắng suy nghĩ.
II. PHƯƠNG PHÁP: theo hình thức tự luận và trắc nghiệm.
III. CHUẨN BỊ:
- GV : Giáo án,chuẩn bị cho mỗi HS 1 đề kiểm tra.
- HS : Giấy kiểm tra, nháp,ôn tập tốt các kiến thức trong chương I.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổn định tổ chức (1ph) Vào trước giờ
Ngày soạn :20.10 Tiết 21: kiểm tra một tiết I. mục tiêu của bài học: 1. Kiến thức : Học sinh thể hiện kiến thức của mình về HĐT, phân tích đa thức thành nhân tử và chia đa thức. 2. Kỹ năng : Thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Có kỹ năng vận dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào các dạng bài tập: Phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x, chia các đa thức. 3. Thái độ : Tích cực làm bài, cố gắng suy nghĩ. II. phương pháp: theo hình thức tự luận và trắc nghiệm. III. Chuẩn bị: - GV : Giáo án,chuẩn bị cho mỗi HS 1 đề kiểm tra. - HS : Giấy kiểm tra, nháp,ôn tập tốt các kiến thức trong chương I. IV. Tiến trình tiết dạy: 1.ổn định tổ chức (1ph) Vào trước giờ Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú 2. Kiểm tra bài cũ. (0 ph) 3. Dạy bài mới ( 45ph) Đề bài I.Phần trắc nghiệm: Bài 1: Nối cột A với cột B sao cho được kiến thức đúng: Ví dụ 1->d A B a.x3 + y3 b.x3 - y3 c.x2 + 2xy + y2 d.x2 - y2 e.(y - x)2 f.x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 g.(x + y)3 1.(x + y) ( x - y) 2.(x - y) (x2 + xy + y2) 3.x2 - 2xy + y2 4.(x + y)2 5.(x + y) (x2 - xy + y2) 6.y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3 7.(x - y)3 Bài 2: Điền dấu nhân vào ô thích hợp. Câu Nội dung Đúng Sai 1 (a - b) (b - a) = (a - b)2 2 - x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2 3 - 16 x + 32 = - 16 (x + 2) 4 - (x - 5)2 = (5 - x)2 II. Phần tự luận: Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau: a. A = (x + y)2 + (x - y)2 - 2(x + y) (x - y) b. B = (x2 - 1) (x + 2) - (x - 2) (x2 + 2x + 4) Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. xy + y2 - x - y b. 25 - x2 + 4xy - 4y2 c. x2 - 4x + 3 Bài 5: Làm tính chia: (x4 - x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1) D. Đáp án - biểu điểm: Bài 1: 2 điểm. x3 + y3 x3 - y3 x2 + 2xy + y2 x2 - y2 (y - x)2 x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 (x + y)3 (x + y) ( x - y) (x - y) (x2 + xy + y2) x2 - 2xy + y2 (x + y)2 (x + y) (x2 - xy + y2) y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3 (x - y)3 Bài 2: 1 điểm Câu Nội dung Đúng Sai 1 (a - b) (b - a) = (a - b)2 C 2 - x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2 C 3 - 16 x + 32 = - 16 (x + 2) C 4 - (x - 5)2 = (5 - x)2 C Bài 3: (2 điểm) A = (x + y + x - y)2 = (2x)2 = 4x2 B = x3 - x + 2x2 - 2- (x3 - 23) = 2x2 - x + 6 Bài 4: (3 điểm) a) y(x+y) - (x+y) = (x+y) (y - 1) b) 25 - (x2 - 4xy + 4y2) = 52 - (x - 2y)2 = (5 - x + 2y) (5 +x - 2y) c) (x2 - x) - (3x - 3) = x (x - 1) - 3(x - 1) = (x - 1) (x - 3) Bài 5: (2 điểm) KQ: x2 - x - 2. 4. Củng cố bài học( 0ph) 5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (0 ph) Làm lại bài kiểm tra, đọc trước bài về phân thức đại số. V. rút kinh nghiệm Chương II. Phân thức đại số Ngày soạn: Tiết 22: Phân thức đại số I. mục tiêu của bài học: 1. Kiến thức : HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số. HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. 2. Kỹ năng : Có kỹ năng nhận ra các phân thức bằng nhau. 3. Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS. II.Phương pháp: Phương pháp đàm thọai,diễn giảng. III. Chuẩn bị: - GV :Giáo án, SGK, Bảng phụ ghi bài tập. - HS : Vở ghi, SGK, nháp,ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau IV. Tiến trình tiết dạy: 1.ổn định tổ chức (1ph) Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú 2. Kiểm tra bài cũ. (4ph) Viết năm phân số bằng phân số . 3. Dạy bài mới ( 30ph) T/gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò , ghi bảng 13ph 17ph Hoạt động 1. Định nghĩa - Cho HS quan sát các biểu thức có dạng trong SGK. - Có nhận xét các biểu thức đó có dạng như thế nào? - Với A , B là các biểu thức như thế nào? Có điều kiện gì? - GV giới thiệu các biểu thức như vậy gọi là các phân thức đại số (phân thức) - Hãy nhắc lại định nghĩa khái niệm phân thức đại số? - GV giới thiệu các thành phần của phân thức A,B : Đa thức; B khác đa thức 0 A: Tử thức; B: Mẫu thức. - Mỗi đa thức được coi là phân thức với mẫu thức là 1: A = - Yêu cầu HS làm ?1. Tổ chức cho các nhóm thi đua. - Cho HS làm ?2. Theo em số 0, số 1 có là phân thức đại số không? Một số thực a bất kỳ có phải là một phân thức đại số không?Vì sao? Hoạt động 2. Hai phân thức bằng nhau - Gọi HS nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau. Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c. - Tương tự ta có định nghĩa hai phân thức bằng nhau. - Yêu cầu HS nêu định nghĩa SGK, GV ghi lên bảng, đưa ra các ví dụ. - Cho HS làm ?3. Gọi một HS lên bảng trình bày. - Cho HS làm ?4. HS lên bảng trình bày. - Cho HS làm bài ?5. 1. Định nghĩa HS nghe giảng * Định nghĩa: SGK HS lấy các ví dụ ?1. ?2. Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số vì 0 = ; mà 0; 1 là những đơn thức, đơn thức lại là đa thức. Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức vì a = (dạng ; B ạ 0) 2. Hai phân thức bằng nhau HS nhắc lại * Đ/N: nếu A .D = B . C với B, D ạ 0. * Ví dụ : SGK. ?3. vì 3x2 y . 2y2 = 6xy3.x (= 6x2y3) ?4. Xét x.(3x + 6) và 3(x2 + 2x) x. (3x + 6) = 3x2 + 6x 3. (x2 + 2x) = 3x2 + 6x ị x.(3x + 6) = 3(x2 + 2x) ị (định nghĩa hai phân thức bằng nhau) ?5. Bạn Quang nói sai vì 3x+3 ạ 3x.3 Bạn Vân nói đúng vì 3x(x+1) = x(3x+3) = 3x2 + 3x 4. Củng cố bài học( 8ph) - Thế nào là phân thức đại số? Cho ví dụ?Thế nào là hai phân thức bằng nhau? - Cho HS hoạt động nhóm bài 2 tr 36 SGK. Nửa lớp xét cặp phân thức: và Nửa lớp còn lại xét cặp phân thức: và - Đại diện hai nhóm lên trình bày. - Từ kết quả tìm được của hai nhóm, ta có kết luận gì về ba phân thức? 5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph) - Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.Ôn lại tính chất cơ bản của phân số. - Làm bài 1,3 SGK V. rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: