Đề cương ôn thi học kì I- Toán 8

Đề cương ôn thi học kì I- Toán 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I-TOÁN 8

I/ TRẮC NGHIỆM :

Câu 1: Giá trị x thỏa mãn biểu thức x2 + 4 = 4x là :

 A. x = 2 B. x = - 2 C. x = 4 D. x = - 4

Câu 2: Giá trị x thỏa mãn biểu thức x 2 + 9 = 6x là :

 A. x = 3 B. x = - 3 C. x = 6 D. x = - 6

Cu 3: Gi trị thỏa mn x2 + 16 = 8x l:

A. x = 8 B. x = 4 C. x = -8 D. x = -4

Cu 4: Gi trị y thỏa mn y2 + 4 = 4y l:

A. y = -2 B. y = 2 C. y = - 4 D. y = 4

 

doc 7 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1134Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì I- Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I-TOÁN 8
I/ TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Giá trị x thỏa mãn biểu thức x2 + 4 = 4x là :
	A. x = 2	B. x = - 2	C. x = 4	D. x = - 4
Câu 2: Giá trị x thỏa mãn biểu thức x 2 + 9 = 6x là :
	A. x = 3	B. x = - 3	C. x = 6	D. x = - 6
Câu 3: Giá trị thỏa mãn x2 + 16 = 8x là:
A. x = 8	B. x = 4	C. x = -8	D. x = -4
Câu 4: Giá trị y thỏa mãn y2 + 4 = 4y là:
A. y = -2	B. y = 2	C. y = - 4	D. y = 4
Câu 5: Giá trị của biểu thức x2 - 2x +1 tại x = -1 là:
A. 0	B. - 2	C. - 4	D. 4
Câu 6 : Kết quả phép tính 16x5y6z : 8x3y2z là :
	A. 2x2y3	B. 2x2y3z	C. 2x2y4	D. 2x2y4z
Câu 7 : Kết quả phép tính 27x4y2z : 9x4y là :
	A. 18yz	B. 18xyz	C. 3yz	D. 3xyz
Câu 8 : Kết quả của phép tính 15x2y2z : 3xyz là:
A. 5xyz	B. 5x2y2z 	C. 15xy	D. 5xy
Câu 9 : Kết quả của phép tính 15x3y5z : 5x2y3 là:
	A. 5xy2	B.10xy2z 	C. 3yz	D. 3xy2z
Câu 10: Kết quả của phép tính (15xy2 - 12xy3 +18y2) : 6y2 là:
A. x - 2y + 3	B. x +2y-3	C. x - 2xy+3	D. -x-2y+3	
Câu 11 : Kết quả phân tích đa thức 2x4 – 14x thành nhân tử là :
	A. 2x (x3 – 14)	B. 2x (x3 + 14)	C. 2x ( x3 – 7)	D. 2x (x3 + 7)
Câu 12 : Kết quả phân tích đa thức 5x3 – 25x2 thành nhân tử là :
	A. 5x (x3 – 5)	B. 5x (x3 + 5)	C. 5x2 ( x – 5)	D. 5x (x + 5)
Câu 13: Kết quả phân tích đa thức 2x -1 –x2 thành nhân tử là :
A. (x-1)2 	B.- (x-1)2 	C.- (x+1)2	D. (- x-1)2
Câu 14: Kết quả phân tích đa thức - 4x +4 + x2 thành nhân tử là :
A. - (x +2)2 	B. (x+2)2 	C. (-x - 2)2	D. (x- 2)2
Câu 15: Kết quả phân tích đa thức 1-3x+3x2 – x3 thành nhân tử là :
A. (x -1)3 	B. (1-x)3 	 C. x3-1	D. 1- x3 
Câu 16 : Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
	A. x (x - 1)2	B. x (x + 1)2	C. x (x – 1)(x + 1)	D. x (x2 + x)
Câu 17 : Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
	A. x (x - 1)2	B. x (x + 1)2	C. x (x – 1)(x + 1)	D. x (x2 + x)
Câu 18: Mẫu thức chung của hai phân thức bằng:
A. 2(1-x)2 	B. x(1-x)2 	C. 2x(1-x)	D. 2x(1-x)2
Câu 19: Mẫu thức chung của hai phân thức là:
A. 2(x -2)	B. x(x+2)(x-2) 	C. 2x(x -2)(x+2)	D. 2x(x+2)
Câu 20: Mẫu thức chung của hai phân thức là:
A. x(x -1)	B. 2x(x-1) 	 	C. x(x -1)2 	D. 2x(x-1)2
Câu 21 : Kết quả của phép tính : 
	A. 	B.	C. 	D. 
Câu 22 : Kết quả của phép tính : 	
	A. 	B. 	C. 1	D. -1
Câu 23: kết quả của phép tính : là:
	A. 	B. 	C. 	D. -1+x
Câu 24: Kết quả của phép tính : là:
	A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Kết quả của phép tính : là:
	A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Đa thức A trong đẳng thức là :
	A. x + 1	B. x – 1	C. x 	D. x2
Câu 27: Đa thức Q trong đẳng thức là :
	A. 6x2	B. 3x + 2	C. 6x 	D. 3x2
Câu 28: Đa thức M trong đẳng thức là:
	A. 2x2 -2 	B. 2x2 -4 	C. 2x2 +2	D. 2x2 + 4
Câu 29: Đa thức N trong đẳng thức là:
	A. 1 	B. x+1	 	C. (x+1)3	D. x2 + 1
Câu 30 : Đa thức N trong đẳng thức là:
	A. x2 –x	 	B. x - x2	 	C. x2 -1	D. x2 + 1
Câu 31 :	 5x (3x2 – 2x +1) bằng:
	 	A. 15x3 + 10x2 +5x	B. 8x3 + 7x + 5x
	C. 15x3 - 10x2 +5x	D. 8x3 + 3x + 4x
Câu 32 : Điền vào chỗ () đa thức thích hợp 
	a/ 	(5x – 2) (..) = 25x2 - 4
	b/ 	( x2 + 4x + 4 ) : ( x + 2) = .
	c/ 	y2 + 6xy + 9x2 = ..
	d/	 ( x3 + 8y3 ) : ( x + 2y) = .
	e/ 	(2x+y2).(..) = 8x3 + y6
	f/ 	(27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x+1)2 = .
	g/	 (3x+y).(..) = 27x3 + y3
	h/	 (8x3 - 1) : (2x - 1) = .
	i/	 ().(..) = x4 -16
	k/	 (y3 + 3y2 + 3y +1) : (y2 +2y + 1) = .
	l/	 = ; 	m/ 	
	n/ 	 ; 	o/	 
Câu 33 : Điều kiện xác định của phân thức là :
	A. 	B. 	C. và 	D. và 
Câu 34 : Điều kiện xác định của phân thức là :
	A. 	B. 	C. và 	D. và 
Câu 35: Điều kiện xác định của phân thức là :
	A. x	B. x	C. x và x	D. x 9
Câu 36: Điều kiện xác định của phân thức là :
A. x	B. x	C. x và x	D. x 4
Câu 37 : Điều kiện xác định của phân thức là :
A. x	B. x	C. x và x	D. x 0 và x3
Câu 38 : Trong các hình dưới đay, đường chéo của hình nào chia đôi góc ở đỉnh 
	A. Hình bình hành 	B. Hình thang cân
	C. Hình chữ nhật	D. Hình thoi
Câu 39: Khẳng định nào dưới đây là đúng với hình bình hành 
	A. Các đường chéo cắt nhau tại trung điểm 	
	B. Hai đường chéo vuông góc với nhau
	C. Các góc đều băng nhau
	D. Các đường chéo bằng nhau 
Câu 40: Khẳng định nào sau đây là sai ?
	a. Hình thang cĩ hai cạnh bên song song là hình bình hành.
	b. Hình thang cân là hình thang cĩ hai cạnh bên bằng nhau .
	c. Hình thoi cĩ hai đường chéo vuơng gĩc với nhau là hình vuơng.
	d.Hình chữ nhật cĩ một đường chéo là đường phân giác của một gĩc là hình vuơng.
Câu 41: Khẳng định nào sau đây là sai ?
Tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
Tứ giác cĩ hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
Hình chữ nhật cĩ hai đường chéo bằng nhau là hình vuơng.
Hình chữ nhật cĩ hai đường chéo vuơng gĩc với nhau là hình vuơng.
Câu 42: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
a. Hình chữ nhật cĩ hai đường chéo bằng nhau là hình vuơng.
b. Hình thang cĩ hai đáy bằng nhau là hình bình hành.
c. Hình thang cĩ hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
d.Tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc với nhau là hình thoi
Câu 43. Cho hình vẽ bên , 
	Diện tích của tam giác MNP là : 
	A. 4,5 cm2	B. 3 cm2
	C. 9 cm2	D. 18 cm2 
Câu 44 : Trong hình thang cân ABCD, Số đo của góc C là : 
	A. 700	B. 1000	
	C. 1100	D. 1200
Câu 45. Cho hình vẽ bên , 
	 Diện tích của tam giác ABC là : 
A. 4,5 cm2	B. 10 cm2	
C. 9 cm2	D. 20 cm2 
Câu 46 : Trong hình thang cân ABCD, Số đo của góc C là : 
	A. 700	B. 1000	
	C. 1100	D. 1200
Câu 47: Trong hình 2 biết ABCD là hình thang vuơng,BMC là tam giác đều. Số đo của gĩc ABC là :
A. 600 	B. 1300 	C.1500 	 D.1200
Câu 48: Độ dài đường chéo của hình vuông cạnh bằng 3cm là :
	A, 18 cm	B. cm	C. 9 cm	D. cm 
Câu 49: Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh của hình thoi là:
	A. 13cm 	B. cm	C. cm	D. 52cm
Câu 50: Diện tích hình chữ nhật cĩ hai kích thước là 2cm và 5dm là:
	A. 10cm2 	B. 10dm2 	C.100cm2 	D. 52cm2
Câu 51:Cho tam giác EDF vuơng tại E, ED = 6cm, DF = 10cm. Diện tích của tam giác EDF bằng:
	A. 60cm2 	B. 24cm2 	C. 48cm2 	D. 30cm2
Câu 52: Diện tích hình chữ có hai kích thước 2cm và 3cm bằng:
	A. 5cm 	B. 6cm	C. 5cm2 	D. 6cm2
Câu 53: Cho tam giác ABC vuơng tại A, AC = 3cm, BC = 5 cm. Diện tích của tam giác ABC bằng:
	A. 6cm2 	B. 10cm2 	C.12cm2 	D. 15cm2
Câu 54 : Độ dài đường chéo của hình vuông cạnh bằng 2 cm là :
	A, 8 cm	B. cm	C. 4 cm	D. 2 cm 
Câu 55: Cho tam giác EDF vuơng tại E, ED = 6cm, DF = 10cm. Diện tích của tam giác EDF bằng:
	A. 48cm2 	B. 60cm2 	C. 30cm2 	D. 24cm2
Câu 56: Trong hình bình hành,hai gĩc kề một cạnh thì:
	A. bù nhau 	B. bằng nhau 	C. phụ nhau	D. kề nhau
Câu 57 : Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng:
A
B
a) Tứ giác cĩ hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau là
1) là hình thoi
b) Tứ giác cĩ các gĩc đối bằng nhau và bằng 900 là
2) là hình thang cân
c) Hình thang cĩ hai đường chéo bằng nhau là
3) là hình bình hành
4) là hình chữ nhật
Tr ả l ời :
Câu 58 : Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng:
A
B
a) Hình thoi cĩ hai đường chéo bằng nhau 
1) là hình thoi
b) Tứ giác cĩ hai đường chéo cắt nhau tại trung diểm của mỗi đường
2) là hình vuơng
c) Hình bình hành cĩ một gĩc vuơng 
3) là hình bình hành
4) là hình chữ nhật
Tr ả l ời :
Câu 59 : Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng
Cột A
Cột B
1/ Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau 
a/ là hình vuông 
2/ Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc
b/ là hình bình hành
3/ Hình bình hành có một góc vuông
c/ là hình thang cân 
d/ là hình chữ nhật 
 Trả lời : 
Câu 60 : Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng :	
Cột A
Cột B
1/ Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau
a/ là hình vuông 
2/ Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường
b/ là hình bình hành
3/ Hình bình hành có hai dường chéo bằng nhau
c/ là hình thoi 
d/ là hình chữ nhật 
 Trả lời : 
Câu 61 : Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng
A
B
a) Tứ giác cĩ hai đường chéo bằng nhau và vuơng gĩc với nhau tại trung điểm của mỗi đường
1) là hình thoi
b) Hình bình hành cĩ một gĩc bằng 900
2) là hình vuơng
c) Tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc với nhau tại trung diểm của mỗi đường
3) là hình bình hành
Trả l ời :
4) là hình chữ nhật
II/ TỰ LUẬN : 
Câu 1 : Thực hiện phép tính : 
	a/
	b/ 
	c/ 
	d/ 
	e/ 
Câu 2 : Cho phân thức : 
Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định.
Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2.
Câu 3 : Cho phân thức : 
Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định.
Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2.
Câu 4 : Cho biểu thức P = 
	a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.
	b/ Chứng minh rằng với mỗi giá trị của x nguyên thì P nguyên.
Câu 5 : Cho biểu thức P = 
	a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.
 	b/ Tính giá trị của biểu thức trên tại x = - 1 và tại x = 2
Câu 6 : Cho biểu thức P = 
	a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.
	b/ Tính giá trị của phân thức đã cho tại x =2 và tại x = -1.
Câu 7: Cho tứ giác ABCD, AC và BD là hai đường chéo. Gọi M,N,P và Q lần lượt là trung diểm của các cạnh AB, BC, CD và DA. 
	a/ Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao?
	b/ Để MNPQ là hình thoi thì tứ giác ABCD cần cĩ điều kiện gì?
Câu 8 : Cho tam giác ABC .Trên BC lấy điểm D tùy ý. Từ D kẻ Dx song song với AC,kẻ Dy song song với AB cắt AB,AC lần lượt tại E và F. 
a.Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao?
b.Để AEDF là hình thoi thì tam giác ABC cần cĩ thêm điều kiện gì?
Câu 9: Cho tứ giác ABCD. Hai đường chéo AC và BD vuơng gĩc với nhau. Gọi M,N,P và Q lần lượt là trung diểm của các cạnh AB, BC, CD và DA. 
Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao?
Để MNPQ là hình vuơng thì tứ giác ABCD cần cĩ điều kiện gì?
Câu 10: Cho tam giác ABC (AB = AC). Đường cao AH, M là điểm đối xứng với A qua H. 
Chứng minh tứ giác ABMC là hình thoi
Tính diện tích tam giác AHC. Biết BC = 4cm, AH = 2,5 cm
c. Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì ABMC là hình vuông.
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Gọi AM là đường trung tuyến của tam giác. 
Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Kẻ MD vuông góc với AB, ME vuông góc với AC. Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông. 
Câu 12 : Cho tam giác ABC (AB = AC). Đường cao AH, M là điểm đối xứng với A qua H. 
a/ Chứng minh tứ giác ABMC là hình thoi
b/ Tính diện tích tam giác AHC. Biết BC = 4cm, AH = 2,5 cm
c/ Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì ABMC là hình vuông.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap HKI.doc