A. Mục tiêu:
+ HS thực hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp 1 cách thành thạo.
+ Luyện kỹ năng làm phép chia đa thức cho đa thức bằng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
+ Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc.
B. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, sách tham khảo.
- HS: Bảng nhóm + BT.
C. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Tiết 18: luyện tập A. Mục tiêu: + HS thực hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp 1 cách thành thạo. + Luyện kỹ năng làm phép chia đa thức cho đa thức bằng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử . + Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc. B. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách tham khảo. - HS: Bảng nhóm + BT. C. Tiến trình lên lớp: Tổ chức: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra( 7 phút): - HS1: Làm phép chia. (2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2) : ( x2 - x + 1) - HS2: áp dụng HĐT để thực hiện phép chia? a. (x2 + 2xy + y2 ) : (x + y) (125x3 + 1 ) : ( 5x + 1 ) Đáp án 1) 2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2 x2 - x + 1 - 2x- 2x3+ 2x2 2x2 + 3x - 2 3x3 - 5x2 + 5x - 2 - 3x3 - 3x2 + 3x -2x2 + 2x - 2 - -2x2 + 2x - 2 0 2)a) (x2 + 2xy + y2) : (x + y) (x + y)2 : (x + y) = x + y b) (125x3 + 1) : (5x + 1) (5x + 1)(25x2 + 5x + 1) : (5x + 1) = 25x2 + 5x + 1 Hoạt động 2: Luyện các bài tập dạng thực hiện phép chia( 12 phút) Cho đa thức A = 3x4 + x3 + 6x - 5 & B = x2 + 1 Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R - GV: Khi thực hiện phép chia, đến dư cuối cùng có bậc < bậc của đa thức chia thì dừng lại. Làm phép chia a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y + GV: Khi chia 1 đa thức cho 1 đa thức nếu là phép chia hết ta phân tích đa thức bị chia thành tích của các đa thức chia và đa thức thứ 2 ( đa thức thương) Không thực hiện phép chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không. a) A = 15x4 - 8x3 + x2 B = b) A = x2 - 2x + 1 B = 1 – x 1) Chữa bài 69/31 SGK 3x4 + x3 + 6x - 5 x2 + 1 - 3x4 + 3x2 3x2 + x - 3 0 + x3 - 3x2+ 6x-5 - x3 + x -3x2 + 5x - 5 - -3x2 - 3 5x - 2 Vậy ta có: 3x4 + x3 + 6x – 5 = (3x2 + x - 3)( x2 + 1) +5x - 2 2) Chữa bài 70/32 SGK Làm phép chia a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x2 (5x3 - x2 + 2) : 5x2 = 5x3 - x2 + 2 b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y = 6x2y( 3. Chữa bài 71/32 SGK a) AB vì đa thức B thực chất là 1 đơn thức mà các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B. b) A = x2 - 2x + 1 = (1 -x)2 (1 - x) Hoạt động 3: Dạng toán tính nhanh( 6 phút) * Tính nhanh a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y) b) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1) c)(27x3 - 1) : (3x - 1) d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y) - HS lên bảng trình bày câu a - HS lên bảng trình bày câu b 4. Chữa bài 73/32 * Tính nhanh a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y) = [(2x)2 - (3y)2] :(2x-3y) = (2x - 3y)(2x + 3y) :(2x-3y) = 2x + 3y c) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1) = [(2x)3 + 1] :(4x2 - 2x + 1) = 2x + 1 b) (27x3 - 1) : (3x - 1) = [(3x)3 - 1] : (3x - 1) =9x2 + 3x + 1 d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y) = x(x - 3) + y (x - 3) : (x + y) = (x + y) (x - 3) : ( x + y) = x - 3 Hoạt động 4: Dạng toán tìm số dư(7 phút) Tìm số a sao cho đa thức 2x3 - 3x2 + x + a (1) Chia hết cho đa thức x + 2 (2) - Em nào có thể biết ta tìm A bằng cách nào? - Ta tiến hành chia đa thức (1) cho đa thức (2) và tìm số dư R & cho R = 0 Ta tìm được a Vậy a = 30 thì đa thức (1) đa thức (2) 5. Chữa bài 74/32 SGK 2x3 - 3x2 + x +a x + 2 - 2x3 + 4x2 2x2 - 7x + 15 - 7x2 + x + a - -7x2 - 14x 15x + a - 15x + 30 a - 30 Gán cho R = 0 a - 30 = 0 a = 30 Hoạt động 5: Bài tập mở rộng( 10 phút) 1) Cho đa thức f(x) = x3 + 5x2 - 9x - 45 g(x) = x2 - 9 Biết f(x) g(x) hãy trình bày 3 cách tìm thương C1: Chia BT C2: f(x) = (x + 5)(x2 - 9) C3: Gọi đa thức thương là ax + b ( Vì đa thức chia bậc 2, đa thức bị chia bậc 3 nên thương bậc 1) f(x) = (x2 - 9)(a + b) Tìm đa thức dư trong phép chia (x2005 + x2004 ) : ( x2 - 1) Với giá trị nào của a & b thì f(x) =x3 + ax2 + 2x + b chia hết cho đa thức g(x) = x2 + x + 1 6) Bài tập nâng cao (BT3/39 KTNC) *C1: x3 + 5x2 - 9x - 45 = (x2 - 9)(ax + b) = ax3 + bx2 - 9ax - 9b a = 1 b = 5 a = 1 - 9 = - 9a b = 5 - 45 = - 9b Vậy thương là x + 5 2) Bài tập 7/39 KTNC Gọi thương là Q(x) dư là r(x) = ax + b ( Vì bậc của đa thức dư < bậc của đa thức chia) Ta có: (x2005 + x2004 ) = ( x2 - 1). Q(x) + ax + b Thay x = 1 Tìm được a = 1; b = 1 Vậy dư r(x) = x + 1 3) Bài tập 5/39 x3 + ax2 + 2x + b x2 + x + 1 x3 + x2 + x x + (a - 1) (a - 1)x2 + x + b - (a - 1)x2 + (a - 1)x + (a - 1) (1 - a + 1)x + (b - a + 1) f(x) g(x) (2 - a)x - (b - a + 1) = 0 a = 2 a = 2 b - a + 1 = 0 b = 1 - HS trực hiện làm phép chia ra nháp - HS trả lời kq Hoạt động 6: Củng cố- Hướng dẫn về nhà( 3 phút) 1. Củng cố: - Nhắc lại: + Các phân tích đa thức thành nhân tử thực hiện phép chia + Các p2 tìm số dư + Tìm 1 hạng tử trong đa thức bị chia 2. Hướng dẫn HS học tập ở nhà: - Ôn lại toàn bộ chương - Trả lời 5 câu hỏi mục A - Làm các bài tập 75a, 76a, 77a, 78ab, 79abc, 80a, 81a, 82a. Kí duyệt của phó hiệu trưởng Dơng Quang Hảo
Tài liệu đính kèm: