Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010 - Thái Văn Tường

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010 - Thái Văn Tường

-Hs nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.

- có kĩ nhân chia, số hữu tỉ nhanh và đúng

B. Chuẩn bị của Gv và Hs:

- Gv:bảng phụ ghi bài tập

- Hs ôn qui tắc nhân,chia phân số,t/c cơ bản của phép nhân phân số , đ/n tỉ số L6.

C. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của Gv

Hoạt động 1: Kiểm tra :

Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế nào ?Viết công thức tổng quát

?Phát biểu qui tắc làm bài 9d Hoạt động của Hs

Hs1:trả lời

CT: x,y Q ta có : x = ; y =

x= (a,b,m Z ,m 0)

Hs2: lên bảng .

Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ

Gv:Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép nhân , chia số hữu tỉ

Ví dụ: -0,2 . Em thực hiện ntn?

?Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số ?

? Phép nhân phân số có những tính chất gì?

GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c như vậy.

Hs: - 0,2 . = - . =

Hs:phát biểu và ghi với :

 x= ;y = (b,d 0 )

 x .y = .=

Hs:TL .

 

doc 142 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 576Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010 - Thái Văn Tường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : Số hữu tỉ, Số thực
Tuần 1 Ngày soạn : 17/08/2009
 Tiết 1
$1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 	
A. Mục tiêu:
Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : 
 N Z Q
Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ.
B .Chuẩn bị của GV và HS :
 - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
 - Học sinh: Ôn tập các biểu thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số.
 Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số.
C. Phương pháp: Vấn đáp 
D. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động 1:
Gv: Giới thiệu chương trình ĐS lớp 7 và y/c Học.
Hoạt động 2:số hữu tỉ
Gv: viết các số: 3;– 0,5; ; 2
thành 3 phân số lần lượt bằng nó 
? Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó
Gv: ở L6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó được gọi là số hữu tỉ.
?Thế nào là số hữu tỉ?
Gv: Yêu cầu Hs làm ?1.
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2.
GV: Tóm lại
?Vậy em có thể nhận xét gì về mối quan hệ N,Z,Q?
Gv: Vẽ sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số.
Gv: Cho Hs làm bài tập 1 (sgk) 
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
Gv: Ví dụ:biểu diễn số hữu tỉ trên trụcsố.
Gv: y/c hs đọc cách biểu diễn trong sgk.
Gv: Làm ,y/c hs cả lớp làm theo.
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn theo tử số.
Ví dụ 2:- Viết 2/-3 dưới dạng số hữu tỉ có mẫu dương.
? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần bằng nhau?
? Điểm bd số hữu tỉ –2/3 được xđ như thế nào ?
Gv: Gọi 1 hs lên bảng bd .
Gv cho hs làm bt2 sgk.
Hoạt động 4 : So sánh 2 số hữu tỉ
Gv: Cho học sinh làm ?4 
? Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào ?
?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
Gv:giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm ,số 0.
Hoạt động 5 : củng cố:
?Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ ?
?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm thế nào? 
Hoạt động 6:Hướng dẫn về nhà :
Học lí thuyết 
Làm bài 3,4,5, sgk – 1,3,4,8 SBT
 Hoạt động của học sinh
Hs:lắng nghe.
Hs :3 = = = 
-0,5 =- = - = - =
= = =.
2= = = =
Hs:TL
Hs: Ghi các số 3;-0,5 ;; 2 
là các số hữu tỉ.
Hs: số hữư tỉ được viết dưới dạng số với 
a, b Z , b 0.
Hs: Cả lớp cùng làm.
Hs: Làm.
aZ thì a= a Q với n N
 thì n= n Q
Hs: N Z Q Hs: Quan sát sơ đồ : 
Hs: Làm bài 1 (sgk)
Hs:
Hs: cả lớp đọc sgk.
Hs: Làm.
Vi dụ 2:biểu diễn trên trục số 
Hs: = 
Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau
Lấy về phía bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
Hs:
Hs: Làm bài 2 .
So sánh 2 số hữu tỉ và 
Hs: = ; == 
Vì 10>-12 và 15>0 nên > 
Hs: TL
 Hs: Làm so sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và 
Ta có : -0,6 = và = =do đó 
> vậy >-0,6 
Hs: ghi (sgk) 
Hs: trả lời theo ý câu hỏi 
Tuần 1 Ngày soạn: 18/08/2009 
 Tiết 2
$2. Cộng, trừ số hữu tỉ
A. Mục tiêu :
Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, (trừ ,nhân), chia số hữu tỉ .Biết qui tắc “chuyển về” trong tập hợp các số hữu tỉ .
Có kĩ năng làm phép toán cộng ,trù nhanh và đúng .
B: Chuẩn bị của Gv và Hs :
Gv:công thức cộng, trư số hữu tỉ. 
 Bảng chuyển về các biểu thức.
Hs: ôn tập các qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc” toán 6.
C: Phương pháp :Vấn đáp +kiểm tra .
D :Tiến trình dạy học:
HĐ của Gv 
Hoạt động 1:kiểm tra :
?Thế nào là số htỉ ?Lấy vd về 3 số ht .
GV:gọi 1 hs khác làm bài 3.
Hoạt động 2:cộng, trừ ,hai số hữu tỉ.
Gv:Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng với a và b Z ,b 0.
? Vậy để làm cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào ?
GV:Nêu các qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu , cộng 2 số khác mẫu?
Gv:Như vậy với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta viết :x=;y= (a,m Z, b Z ; 
m >0 ) 
Em hãy thực hiện :x+y và x-y = ?
Gv:Em hãy nhắc lại tính chất cộng phân số?
Vi dụ :a, b sgk
Gv:cho hs làm 
Gv: ghi bổ sung và ghi là cách làm.
GV:cho hs làm ?1
Gv: Y/c hs làm tiếp bài 6 .
Hoạt động3 : Qui tắc chuyển vế : 
GV: Xét bài toán sau :
Tìm : x Z biết x+5 =17.
?Em nhắc chuyển vế trong Z.
Gv: Tương tự trong Q ta cũng co qui tắc chuyển vế .
GV: Cho hs ví dụ
GV: Cho một Hs đọc chú ý sgk 
Hoạt động 4: Luyện tập – củng cố .
GV: cho Hs làm bai 8(a,c) 
Gv:Muốn cộng trừ các số trong Q ta làm thế nào?phát biểu quitắc chuyển vế
HĐ của Hs 
Hs:TL.
Hs: làm bài tập 3.
Hs: Ta viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số . 
Hs:TL
x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 )
Hs: x+y = +=;
x-y =- =
Hs: TL
ví dụ:a) + = =
b) (-3) – ( -) = =
Hs: Cả lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng :
= ; b) = 
Hs: Làm bài 6 (T10.sgk)
Hs: x=17-5 =12
Hs:Nhắc lại 
Hs1:đọc qui tắc chuyển vế trong sgk.
Hs :ghi :x+y=z x=z-y (x,y,z, Q)
Ví dụ: x+ ( ) = x= += 
 Hs:đọc
Hs:a) =; c) = 
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc qui tắc và công thưc tổng quát .
Làm bài 7 (b); 8(b,d); 9, 10 T 10 sgk ; bài 13 T5 SBT.
Ôn lại qui tắc nhân , chia và các tính chất của phân số.
Tuần 2 Ngày soạn : 23/08/2009
 Tiết 3	
$3. nhân - chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu :
-Hs nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- có kĩ nhân chia, số hữu tỉ nhanh và đúng 
B. Chuẩn bị của Gv và Hs:
Gv:bảng phụ ghi bài tập 
Hs ôn qui tắc nhân,chia phân số,t/c cơ bản của phép nhân phân số , đ/n tỉ số L6.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1: Kiểm tra :
Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế nào ?Viết công thức tổng quát 
?Phát biểu qui tắc làm bài 9d
 Hoạt động của Hs
Hs1:trả lời 
CT: x,y Q ta có : x = ; y =
x= (a,b,m Z ,m 0)
Hs2: lên bảng .
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ
Gv:Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép nhân , chia số hữu tỉ
Ví dụ: -0,2 . Em thực hiện ntn?
?Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số ?
? Phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c như vậy.
Hs: - 0,2 . = - . = 
Hs:phát biểu và ghi với :
 x= ;y = (b,d 0 )
 x .y = .=
Hs:TL .
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ
Gv:với x= , y= ( y 0)
áp dụng công thức chia phân số hãy viết x:y
Gv: Cho Hs làm ví dụ
Gv:cho Hs làm ? sgk T.11 
Gv: cho Hs làm bài 12 T.12 sgk
Hoạt động 4: chú ý
?hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số.
Hs:viết :với x= , y= ( y 0) Ta có 
 x:y = : = 
Hs:= . = 
Hs :lên làm .
Hs viết cách khác :
= . ;
 b) = : (-2)
Hs:chú ý: với x,y Q ; y 0 tỉ số x, y kí hiệu hay x:y 
Hs: ; 
Hoạt động 5 : Luyện tập củng cố
Gv:tổ chức trò chơi có sẵn ở bảng phụ cho 2 đội chơi.
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
-Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ .Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
-Làm bài 15,16,(T.13 sgk) bài 10,11.14,15(T4,5 SBT)
-Xem trước: “$4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ “.
Tuần 2 Ngày soạn : 25/08/2009
 Tiết 4
$4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
	 Cộng-trừ-nhân-chia số thập phân.
Mục tiêu : 
- Hs hiểu khái niệm của một số hữu tỉ .
- Xđ được của 1 số hữu tỉ . có kĩ năng cộng, trừ ,nhân, chia, số thập phân.
B. Chuẩn bị của Gv và Hs:
Gv:bảng phụ.
Hs:Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.Quy tắc cộng,trừ,nhân,chia số thập phân.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
?Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm giá trị x biết : | x | = 2 
Hs2:vẽ trục số biểu diễn các số hữu tỉ :
3,5 ; ;-2
Hoạt động của Hs
Hs:Tl.
Hs2:bd.
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Gv:Tương tự, như số nguyên ta có :
Gv:gọi 1 Hs nhắc lại 
Gv:cho Hs làm ?1
Gv:Công thức xđ số hữu tỉ cũng giống số nguyên.
Gv:cho Hs làm vd:
Gv:yêu cầu Hs làm ?2
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Hs:cả lớp cùng làm 
 x nếu x 0
| x | =
 x nếu x < 0
Hs:Vd: | | = ( vì > 0 )
|-5,75 | = - (- 5,75) = 5,75 ( vì -5,75 <0 )
Hs:cả lớp làm và Hs lên bảng .
Hoạt động 2:cộng trừ nhân chia số thập phân
Gv:ví dụ:
1,13 + ( -0, 264 )
Viết dưới dạng phân số thập phân ?có cách làm nhanh hơn?
Gv:hỏi tương tự
 0, 245 – 2,134 
( -5,2) . 3,14 
? có cách nào làm nhanh hơn 
Gv:vậy khi cộng trừ nhân chia 2 số thập phân ta áp dụng như số nguyên.
Gv: áp dụng: ?3
 a. – 3,116 + 0,263 
 b. (-3,7 ) . ( -2,16 )
Gv:cho Hs làm bài 18
 4 ) Lluyện tập củng cố
?Nêu công thức lấy giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
Hs:
 + = = -1, 394
Hs:ta cộng như 2 số nguyên.
Hs:đưa về dạng phân số 
Hs :làm
Hs:
a. – (3,116 -0,263 ) = -2.853 
b. ( -3,7) . ( -2,16 ) = 7 ,992
Hs:làm.
Hs: 
 x nếu x 0
| x | = x nếu x < 0
Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc công thức và xd giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
Bài tập :21,22,24,T15-sgk.
Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Tuần 3 Ngày soạn:31/08/2009
 Tiết 5
Luyện tập
A. Mục tiêu : 
Củng cố qui tắc xđ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ,tính gía trị biểu thức ,tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi .
Phát triển tư duy Hs trong quá trình tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của bt.
B. Chuẩn bị của Gv và Hs :
Gv:bảng phụ.
Hs:máy tính bỏ túi .
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1:Kiểm tra
Gv:nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ 
Gv:chữa bài 24
Tìm x biết :
 | x | =2,1
| x | = và x < 0
| x | =
| x | =0,35 và x > 0 
Gv:chữa bài 27 
Tính bằng cách hợp lí 
( -3,8) + [( -5,7 ) +(3,8 ) ]
[ ( -9,6) + ( 4,5 )] +[9,6 +(-1,5)]
d. [( -4,9) + ( -37,8) ] + [ 1,9 +2,8 ]
Gv:cho hs điểm
Hoạt động của Hs
Hs: x Q Ta có
 x nếu x 0
| x | =
 x nếu x < 0
Bài 24(T7.SBT)
Hs:lên làm 
x= 2,1
 x = 
Không có giá trị nào của x
x=0,35.
Bài 27 (a,c,d) (T8.SBT)
Hs:lên làm 
= [(-3,8)+(3,8)+(-5,7) =-5,7
= [(-9,6)+9,6] +[4,5+(- 1,5) ]=3
d =[( -4,9) + 1,9 ] + [ ( - 37,8) + 2,8 ] =-38
Hs:nhận xét bài của bạn.
Hoạt động 2 :Luyện tập
Gv:tính giá trị của bt:
A=(3,1- 2,5) – (-2,5+3,1)
áp dụng các t/c của phép tính để tính nhanh
a) (-2,5 .0,38.0,4) –[0,125.3,15.(-8)]
Gv:sử dụng máy tính bỏ túi và làm theo hướng dẫn .
Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính cau a và cau b
Gv:so sánh số hữu tỉ .
Bài 22(T16.sgk) Gv hướng dẫn hs làm 
Gv:Bài 25.(T16-sgk)
| x-1,7 | = 2,3
| x+ |- = 0
 c.| x-1,5 | +| 2,5-x | = 0
Gv:hướng dẫn trị tuyệt đối của 1 số hoặc bt có gía trị ntn ?
? vậy | x-1,5 | +| 2,5 – x | =0 
khi vàchỉ khi nào?
Gv:Bài 32.a : tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :A= 0,5 -| x-3,5 |
?| x- 3,5 | có giá trị ntn?
? Vậy - | x-3,5 | có giá trị ntn?
 A = 0,5 - | x -3,5 | có giá trị ntn ?
Gv: cho Hs làm câu b tương tự 
Bài 28(T8.SBT)
Hs:A=3,1-2,5+2,5-3,1=0,0.
Hs:suy nghĩ làm bài .
= [ (-2,5.0,4).0,38]- [(-8.0,125).3,15]=
=(-1).0,38-(-1).3,15=-0,38-(-3,15)=
=-0,38+3,15=2,77
Hs:làm theo hướng dẫn .
Hs:áp dụng tính a. 5,497;b. -0,42
Hs : làm theo hướng dẫn .
Hs: làm 
a) x= 2,4 + 1,7 x= 4 
b) | x+ | = x+= x = Hoặc x+= - x = 
c) 
Hs:trị tuyệt đối của 1 số hoặc là 1 bt lớn hơn hoặc băng 0.
| x-1,5| 0; | 2,5-x | 0.
Hs: | x-1,5 | +| 2,5-x | =0
 x-1,5 =0 x =1,5 
 ... y+x2+1) - (x2-2xy+y2)
= y2+2xy+x2+1- x2 + 2xy- y2
= 4xy+1
HS: Đa thức M-N và N-M có cùng cặp hạng tử đồng dạng, trong hai đa thức có hệ số đối nhau.
Bài 36 T41.sgk:
HS; TL
HS1: a) x2+2xy+3x3 + 2y3 -3x3 - y3
 = x2 + 2xy + y3
Thay x=5, y= 4 vào đa thức ta có:
52 + 2.5.4 + 43 = 129
HS2: b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6+x8y8
= xy – (xy)2+(xy)4+(xy)6+(xy)8
Thay x.y = (-1)(-1) = 1
Vậy giá trị của biểu thức:
1- 12 + 14 – 16 + 18 = 1
Bài 37 T41 sgk
VD: x3+y2+1 ; x2y+xy – 2; x2+2xy2+y2
Bài 38 T41 sgk
HS: ta chuyển vế: C = B – A
a) C = A + B
 C = (x2-2y+xy+1)+(x2+y-x2y2-1)
 C = 2x2 – x2y2 + xy – y
b) C + A = B -> C = B – A
C = (x2+y-x2y2-1) - (x2-2y+xy+1)
C = 3y – x2y2 – xy – 2
Bài 33 T14 SBT
HS: có vô số cặp (x;y) thỏa màn để giá trị của đa thức = 0
VD: x = 1, y = -1
 x = 0, y = 1
 x = 2, y = -3
3. Hướng dẫn về nhà: 
- Bài 31, 32 T14.SBT
- Đọc trước bài “Đa thức 1 biến”.
Tiết 59: Đa thức một biến
	Ngày dạy:/../. Lớp 7c
I) Mục tiêu:
- HS biết ký hiệu đa thức 1 biến và biết sắp xếp theo lũy thừa tăng hay giảm của một biến
- Biết tìm bậc, hệ số, hệ số cao nhất , hệ số tự do của đa thức 1 biến.
- Biết ký hiệu giá trị của một đa thức tại một giá trị cụ thể của biến. 
II) Chuẩn bị: Bảng phụ
III) Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra: HS: Chữa bài 31 T14 SBT.
HĐ: Giáo viên
Gv: Xét đa thức
? Em hãy viết các đa thức một biến?
? Giải thích tại sao 1/2 được coi là đa thức của biến y?
? để chỉ rõ A là đa thức của biến y t viết: A(y)
Gv: Lưu ý: Viết biến số của đa thức trong ngoặc đơn.
Gv: Viết giá trị của đa thức A tại
 y=-1. Kí hiệu A(-1)
? Tìm bậc của đa thức 1 biến trên?
? Bậc của đa thức 1 biến là gì?
Gv: Cho HS tự đọc SGK và trả lời:
? Để sắp xếp các hạng tử của 1 đa thức, trước hết ta phải làm gì?
? Có mấy cách sắp xếp hạng tử của một đa thức? Nêu cụ thể?
Gv: Đa thức bậc 2 sau khi thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến ta có:
Gv: Cho HS tự nghiên cứu SGK
HĐ: Học sinh
1. Đa thức một biến:
5x2y – 5xy2 + xy có 2 biến x và y, có bậc 3.
* Đa thức 1 biến: là đa thức 1 biến của y.
B = 2x5- 3x + 7x3 + 1 là đa thức 1 biến của x.
Mỗi số được coi là đa thức 1 biến.
A(-1) = 7(-1)2- (-1) + =10 
A(y) là đa thức bậc 2
A(x) là đa thức bậc 5.
Sắp xếp 1 đa thức:
HS: TL
Ax2 + Bx2 +C
4. Hệ số:
P(x)= 6x5 + 7x3 – 3x + 
6 là hệ số cao nhất
 là hệ số tự do.
3. Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững cách sắp xếp, kí hiệu đa thức. Tìm bậc và hệ số của đa thức.
- Bài tập SGK và SBT
Tiết 60: 	 Cộng trừ đa thức một biến
 Ngày dạy: ./../lớp 7c
I) Mục tiêu:
- Hs biết cộng trừ đa thức theo 2 cách
- HS được rèn luyện các kỹ năng cộng, trừ đa thức 1 biến, bỏ ngoặc, thu gọn, sắp xếp theo một thứ tự.
II) Chuẩn bị: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
III) Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra:
? Cho đa thức: Q(x)=x2 + 2x4 - 5x6 + 3x2 - 4x – 1
- Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
- Chỉ ra các hệ số khác 0 của biến Q(x) và tìm bậc của Q(x)
2. Bài mới:
HĐ: GV
Gv:Cho 2 đa thức 
? Tính P(x) + Q(x)
Gv: Chú ý các hạng tử đồng dạng viết cùng một cột.
Gv Y/c HS làm theo cách đã học 
? để cộng hay trừ 2 đa thức có mấy cách thực hiện?
HĐ: HS
1. Công hai đa thức 1 biến:
P(x) = 2x5 + 5x4 - 3x3 + x2 - x +1
Q(x) = -x4 + x3+ 5x + 2
Cách 1: 
P(x) + Q(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x
+1 – x4 + x3 + 5x +2= 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 3.
Cách 2:
+
P(x) = 2x5 + 5x4 - 3x3 + x2 - x +1
 Q(x) = -x4 + x3+ 5x + 2
P(x)+Q(x) = 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 3.
2. Trừ hai đa thức 1 biến:
HS: TL
3) Củng cố:
Gv: Cho 2 đa thức:
M(x)=
N(x)=
Tính M(x) – N(x)
HS : M(x)+N(x)=
-3
Cách2:M(x)=
 + N(x) = - 
 M(x)+N(x) =
HS: M(x) = 
 - N(x) = M(x)-N(x) = 
4) Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài số 44 52 T45,46 sgk
- Học thuộc cách ký hiệu, tìm bậc của đa thức.
 Ngày dạy:/./.Lớp 7c Tiết61:Luyện tập
I) Mục tiêu:
 .HS được củng cố về đa thức một biến: Cộng, trừ đa thức một biến
 .Rèn luyện kỹ năng xắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hay giảm của biến, tính tổng hoặc hiệu.
II) Chuẩn bị: Bảng phụ, thước kẻ.
III)Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra: HS: Chữa bài 44 T45 sgk.
HĐ: GV
Gv Cho HS đọc đề bài:
Gv Gọi HS lên bảng.
? Hãy tính M+N và M-N
Gv:yc: HS sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến.
Gv:Gọi HS khác lên tính P(x)+Q(x) và P(x)-Q(x) theo 2 cách?
? Trước khi cộng hay trừ ta cần làm gì?
? Viết ký hiệu của giá trị đa thức P(x) tại x=1?
Gv: Gọi HS tính P(1), P(0), P(4)?
3) Củng cố: GV: 
Cho A(x) = 
Chọn cách làm đúng trong các câu sau.
HĐ: HS
Bài 50.T46-SGK: Thu gọn đa thức M và N sau đó sắp xếp.
M = 8y5-3y+1
N = 15y3+5y2-5y2-y5- 4y3-2y
 = - y5+11y3-2y
M+N = 8y5+1-3y-y5+11y3-2y
 = 7y5+11y3-5y+1.
N- M = -y5+11y3-2y-8y5+3y+1-1
 = -9y5+11y3+y-1
Bài 51: T46.SGK:
P(x) = 3x2-5+x4-3x3-x6-2x2-x3
 = .
Q(x) = 
 = .
P(x) = 
Q(x) = 
P(x)+Q(x)=
HS: Phép trừ làm tương tự.
HS: P(1) = (-1)2-2(-1)-8=-5
 P(0) = 02-2.0-8=-8
 P(4) = 42-2.4-8=0
a) Đa thức A(x) có hệ số cao nhất là 7 vì 7 là hệ số lớn nhất trong các hệ số (Sai)
b) Đa thức A(x) là đa thức bậc 4 vì đqa thức có 4 hạng tử.(Sai)
4) Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài 30, 31 SBT
- Ôn lại quy tắc chuyển vế.
Tiết 62-63: Nghiệm của đa thức một biến
 Ngày dạy: ././.Lớp 7c
I) Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm về nghiệm của đa thức
- Biết kiểm tra xem a có phải là nghiệm cùa đa thức không bằng cách thử q(a) = 0 hay q(a) khác 0.
- Biết số nghiệm của một đa thức.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu.
III. Tiến trình dạy học:
1)Kiểm tra:
? Cho đa thứcA(x) =x2- 2x- 8 +x3 . Tính A(0), A(1), A(2). 
2)Bài mới:HĐ: GV
? ở bài toán trên với giá trị nào
của x thì A(x) = 0 ?
?A(x) = 0 khi nào ?
?Với y khi nào số a là nghiệm của đa thức ?
? Tìm nghiệm của đa thức
	GV: cho HS làm.
? Vậy đa thức 1 biến có thể có bao nhiêu nghiệm ?
? Nhận xét số nghiện của đa thức so với bậc của nó?
Gv:cho hs là ?1.
?Muốn kiểm tra xem một số có phải nghiệm của đa thức không ta làm như thế nào ?
? Làm thế nào để biết được trong các số đã cho số náo là nghiệm của đa thức ?
Gv: cho hs làm ?2
HĐ:HS
Với x =2 thì A= 0
1)Nghiệm của đa thức 1 biến.
A(x) = 0 hay x2- 2x –8 + x3=0 
Người ta gọi 2 là nghiệm của đa thứcA(x)
Nếu x=a, đa thức p(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói x=a là 1 nghiệm của thức p(x)
Q(x) =x2 –1. 
Q(x) có nghiệm là 1 và -1 vì
Q(1)=0 , Q(-1)= (-1)2 -1= 0
2.Ví dụ:
a)cho p(x)= 2x +1 tại sao x=- là
nghiệm của đa thức p(x) ?
-Thay x=-vào đa thức ta có:
p(-)=2.() +1= -1 +1=0.
là nghiệm của p(x)
b)Cho Q(x)=x2+1. Hãy tìm nghiệm của đa thức?
- Đa thức Q(x) không có nghiệm vì
 tức là không có giá trị nào của x để Q(x)=0
-Một đa thức (khác đa thức 0) có thể có 1nghiệm , 2 nghiệm hoặc không có nghiệm 
-Số nghiệm của đa thức (khác đa thức 0) không vượt quá số bậc của nó.
HS: TL.
để biết được 1 số là nghiệm của đa thứchay không , ta thay giá trị của số đó vào đa thức rồi thực hiện phép tính.
HS: làm?2:
4)Hướng dẫn về nhà :
-Làm bài tập 56 sgk và câu hỏi ôn tập chương.
Người dạy: Nguyễn thị Hà Trường THCS Tố Như
Tiết 64:	ôn tập chương IV 
Ngày soạn:./../.	Ngày dạy:./../.
IMục tiêu:
. Ôn tập và hệ thống hóa cá kiến thức về bảng biểu thức đại số đơn thức , đa thức 
. Rèn luyện kỹ năng viết đa thức , đơn thức có bậc chính xác và hệ số theo yêu cầu của đề bài . Tính giá trị của biểu thức đại số . Thu gọn đơn thức , nhân đơn thức.
II. Chuẩn bị : Bảng phụ , thước thẳng .
III. Tiến trình dạy học : 	
HĐ: GV
Gv: Nêu hệ thống câu hỏi:
? Biểu thức đại số là gì ?
HĐ: HS
I.Ôn tập về biểu thức đại số , đơn thức , đa thức.
1. Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số , các phép toán (+) (-)(x), (:) năng lên luỹ thừa, còn có các chữ.
? Cho ví dụ:
? Đơn thức là gì?
? Hãy viết một đơn thức của 2 biến x, y có bậc khác nhau 
? Bậc của đơn thức là gì?
? Hãy tìm bậc của các đơn thức: x; ; 0
? Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ?
? Đa thức là gì?
? Viết một đa thức có 4 hạng tử trong đó hạng tử có hệ số cao nhất là - 4 hệ số tự do là 3
? Bậc của đa thức làgì?
3) Củng cố: Bài 58T49 Sgk.
Tính giá trị của biểu thức:
a) 2 xy (5 x2y+ 3x –z)
b) xy2+ y2z3+z3x4
Bài 60: Gv cho học sinh điền vào bảng phụ
Ví dụ: 2xy3 +3 +4y3 
2) Đơn thức: là những biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, 1 biếnhoặc một tích giữa các số và các biến.
HS: 2x2y; xy3
-2x3 y4
- Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số muc của tất cả các biến có mặt trong đơn thức đó.
HS: x có bậc 1 ; 0 không có bậc; có bậc 0
HS: Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có phần hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
3) Đa thức: là một tổng của những đơn thức. 
Ví dụ: - 4x3 + 2x2- x + 3
- Bậc của đa thức là bậc của hạng tửcó bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. 
Cho x=1, y= - 1, z = - 2
HS: Thay x =1, y = -1, z = -2vào bt
a) 2.1(-1) [ 5.12(-1)+3.1- (-2)] =0
b) 1(-1)2+(-1)2(-2)3+(-2)3.1 = -15
HS: lên điền.
4) Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai đơn thức đồng dạng, nghiệm của đa thức. 
Tiết 65-66: Kiểm tra cuối năm(cả đại số và hình học)
	(Đề và thời gian theo phòng giáo dục)
Tiết 67-68-69:	Ôn tập cuối năm phần đại số
	Ngày dạy:.//.
I) Mục tiêu:
- Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỷ lệ thức, hàm số và đồ thị.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỷ lệ, bài tập vẽ đồ thị hàm số 
II) Chuẩn bị: Thước thẳng, bảng phụ.
III) Tiến trình dạy học:
HĐ: GV
Gv: Nêu câu hỏi:
? Thế nào là số hữu tỷ? Cho ví dụ?
? Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỷ được biểu diễn như thế nào? Cho ví dụ?
? Số thực là gì?
? Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ được xác định như thế nào?
? tỷ lệ thức là gì?
? Viết công thức t/c của dãy tỷ số bằng nhau.
? Khi nào đại lương y tỉ lệ thuận với đại lượng x ?
HĐ: HS
1) Ôn tập về số hữu tỷ, số thực.
- Số hữu tỷ được viết dưới dạng 
với . Ví dụ: 
HS: TL
Ví dụ:
- Số vô tỷ là số được biểu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. VD: 
cho ví dụ:
? Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x ?
 ? Đồ thị của hàm số y=ax (a0) có dạng như thế nào?
3) Củng cố:
Gv: cho HS làm bài tập:
1) 
2) 
3) So sánh:
Bài 7: (T63-SBT) Cho số y=f(x) được xác định bởi công thức: y= -1,5x
a) Vẽ đồ thị hàm số trên
b) Bằng đồ thị hãy tìm các giá trị 
f(-2), -f(1).
2. Ôn tập về tỷ lệ thức, chia tỉ lệ
- tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ 
 (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
3)Ôn tập về hàm số, đồ thị của hàm số.
HS: trả lời 
 y=kx : k là hệ số tỉ lệ.
VD: y=40x
 CT: y= (a )
VD: yx= 300
Đồ thị hàm số y= ax(a)là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
HS : Giải
 + ) 3x-1=3 + ) 3x-1=-3
 3x=4 3x=-2
 x= x=
 ta có: 
 y
3
-2
x
 -1,5 P
M
f(-2)=3
f(1)=-1,5.
4. Hướng dẫn về nhà:
- HS làm tiếp 5 câu hỏi đã giao
- Làm bài 7-13 T 89, 90, 91 SGK
	Tiết 70:	Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại Số)	 	(theo đáp án của phòng GD)

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Toan 7 theo PPCT moi.doc