Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Nguyễn Thị Ngọc Diễm

Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Nguyễn Thị Ngọc Diễm

1.Mục tiêu :

 a)Kiến thức:

-Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui ước a0 = 1

-Học sinh biết hai lũy thừa cùng cơ số.

b)Kĩ năng:

Rèn luyện học sinh tính chính xác khi vận dụng qui tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.

c)Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho HS.

2.Chuẩn bị :

 a)Giáo viên: Tham khảo sách Giáo viên, sách giáo khoa, bài soan, soạn giáo án

 b) Học Sinh: Ôn định nghĩa lũy thừa, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, thuộc bảng bình phương từ 1 đến 10.

 3.Phương pháp dạy học:

*Đặt và giải quyết vấn đề.

*Hỏi đáp.

4.Tiến trình :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 278Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Nguyễn Thị Ngọc Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT:14
Ngày dạy:
	CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 
1.Mục tiêu :
 a)Kiến thức:
-Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui ước a0 = 1 
-Học sinh biết hai lũy thừa cùng cơ số.
b)Kĩ năng:
Rèn luyện học sinh tính chính xác khi vận dụng qui tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
c)Thái độ: 
 Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho HS.
2.Chuẩn bị :
	a)Giáo viên: Tham khảo sách Giáo viên, sách giáo khoa, bài soan, soạn giáo án
 b) Học Sinh: Ôân định nghĩa lũy thừa, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, thuộc bảng bình phương từ 1 đến 10.
 3.Phương pháp dạy học:
*Đặt và giải quyết vấn đề.
*Hỏi đáp.
4.Tiến trình :
4.1.Ổn định tổ chức:
 4.2.Kiểm tra bài cũ:
HS 1 :
*Định nghĩa lũy thừa , ghi công thức
*Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa:
 x.x.x +y.y
*Viết lũy thừa sau dưới dạng tích rồi tính:2 5
*Vận dụng định nghĩa lũy thừa tính (23)2
HS2 :
*Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
*Tính : 34.3
*Điền vào ô trống để a2. = a7
x.x.x +y.y= x3+y2
25=2.2.2.2.2=32
(23 )2=26
am.an=am+n (a0)
34.3=35
a5
a2. = a7
4.3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
* GV: Từ a2 . a5 = a7 hãy cho biết:a7:a5=?
Va a7 :a2 = ? ( a 0 )
 Hôm nay ta học phương pháp
“ Chia hai lũy thừa cùng cơ số”
@Thực hiện phép tính :57 :53 = ?
@Căn cứ vào đâu ta tìm được thương ?
(* HS :Vì 54.53=57)
*GV:Trong phép chia hai lũy thừa cùng cơ số, các em có nhận xét gì về cơ số,số mũ? (*HS:ta giữ nguyên cơ số, mũ trừ mũ)
* GV cho 1 hs viết công thức tổng quát
*GV: Trong phép chia cho a phải có điều kiện gì ?đk của số mũ ?
*GV:Cho hs tính 54:54=? 
*GV giới thiệu qui ước : a0=1 (a0)và chú ý cho HS.
*Cho HS làm ?2
?3
*Gv:hướng dẫn hs viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. Làm Bt 3
1.Ví dụ: 
57:53=54
2.Tổng quát :
 am:an=am-n (a0 ;m>n)
54:54=625 :625 =1= 50
Vậy 50=1 
 Tổng quát : a0=1 (a0)
Qui ước : a0=1 (a0)
Chú ý SGK tr 29
?2a)712:74=712-4=78
 b)x6:x3=x6-3=x3(x0)
 c)a4:a4=a4-4=a0=1(a0)
3.Chú ý (SGK tr 30)
2475=2.1000+4.100+7.10+5
 =2.103 + 4.102 +7.10+5
4.4.Củng cố và luyện tập:
*Gọi HS viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.
*Làm BT 68a(SGK Tr 30)
*HS: am:an=am-n (a0 ;m>n)
BT 68a(SGK Tr 30)
*Cách 1 :
210:28=1024:256=4
*Cách 2 :
210:28=22=4
4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
* Học thuộc công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.
* BTVN : 69,70,71 tr 30 SGK
5.Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_6_tiet_14_chia_hai_luy_thua_cung_co_s.doc