1.Mục Tiêu :
a)Kiến thức:
Củng cố các phép tính về lũy thừa.
b) Kĩ năng:
Thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
c)Thái độ:
Giúp học sinh biết linh hoạt vận dụng các phép biến đổi của lũy thừa áp dụng vào việc giải các dạng bài toán .
2. Chuẩn bị :
a) Giáo viên: Tham khảo sách Giáo viên, sách giáo khoa, bài soan, soạn giáo án, bảng phụ ghi tóm tắt các công thức về lũy thừa.
b) Học sinh: Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiết 12.
3.Phương pháp dạy học:
*Đặt và giải quyết vấn đề.
*Hợp tác theo nhóm.
4. Tiến trình :
4.1.Ổn định tổ chức :
4.2.Kiểm tra bài cũ :lồng ghép trong bài mới.
4.3.Giảng bài mới:
Tiết PPCT: 13 Ngày dạy: LUYỆN TẬP 1.Mục Tiêu : a)Kiến thức: Củng cố các phép tính về lũy thừa. b) Kĩ năng: Thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo. c)Thái độ: Giúp học sinh biết linh hoạt vận dụng các phép biến đổi của lũy thừa áp dụng vào việc giải các dạng bài toán . 2. Chuẩn bị : a) Giáo viên: Tham khảo sách Giáo viên, sách giáo khoa, bài soan, soạn giáo án, bảng phụ ghi tóm tắt các công thức về lũy thừa. b) Học sinh: Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiết 12. 3.Phương pháp dạy học: *Đặt và giải quyết vấn đề. *Hợp tác theo nhóm. 4. Tiến trình : 4.1.Ổn định tổ chức : 4.2.Kiểm tra bài cũ :lồng ghép trong bài mới. 4.3.Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1: * HS làm BT60SGK(Tr 28) *Lớp nhận xét *GV củng cố , sửa sai, cho điểm I.Sửa bài tập: Dạng1:viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa. BT60SGK(Tr 28) 33.34 = 37 52.57=59 75.7=76 Hoạt động:2 * Cả lớp làm BT 61SGK(Tr28) * 3 HS lên bảng sửa * GV nhận xét , sửa sai ,cho điểm và nhắc nhở HS chú ý :các số 16,64,81 có nhiều cách viết lũy thừa. * Cả lớp làm BT 62 SGK(Tr28) *Chú ý :giá trị lũy thừa cơ số 10 có số chữ số 0 bằng chính số mũ. *Cho HS làm BT 63SGK(Tr28) GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? tại sao sai ? *Cho HS làm BT 64SGK(Tr28) Gọi 4 Hs lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính. *Cho HS làm BT 65SGK(Tr28) GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm sau đó các nhóm treo bảng nhóm và nhận xét cách làm của các nhóm. *Qua BT 62 SGK(Tr28) em rút ra được bài học kinh nghiệm gì?(HS trả lời và GV ghi bảng). II.Bài tập BT 61SGK(Tr28) 8 = 23 16=24=42 27=33 64=26=43=82 81=92=34 100=102 BT 62 SGK(Tr28) a)102=100 b)1 000=103 103=1 000 1 000 000=106 104=10 000 1 tỉ=109 105=100 000 1 00 0=1012 106=1000000 (12 chữ số 0) Dạng 2:Đúng,sai: BT 63SGK(Tr28) Câu Đúng Sai a)23.22=26 x b)23.22=25 x c)54.5=54 x Dạng 3:Nhân các lũy thừa BT 64SGK(Tr28) a)23.22.24=23+2+4=29 b)102.103.105=1010 c)x.x5=x6 d)a3.a2.a5=a10 Dạng 4:So sánh 2 số BT 65SGK(Tr28) a)23 = 8 ; 32 = 9 ; 8 < 9 vậy 23 < 32 b)24=16 ; 42=16 vậy 24=42 c)25=32 ; 52=25 ; 32>25 vậy 25 > 52 d)210=1024>100 Hay 210>100 III.Bài học kinh nghiệm: Giá trị lũy thừa cơ số 10 có số chữ số 0 bằng chính số mũ. 4.4 .Củng cố và luyện tâp: 1)Nhắc lại lũy thừa bậc n của số a? (HS trả lời như SGK) 2)Muốn nhân hai lũy thừa có cùng cơ số ta làm thế nào? (HS trả lời như SGK) 4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: * Học thuộc bài học kinh nghiệm và xem lại các BT đã làm. *BTVN 66 SGK(Tr 29);90,91,92,93SBT(Tr13) 5. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: