I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức: Vận dụng khái niệm, tính chất CBH, CBHSH, căn thức bậc hai
2. Kỹ năng: Tính toán thu gọn biểu thức
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong quá trình tính toán và trình bày bài
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ:
1. GV: Bảng phụ, thước
2. HS: Bài cũ,
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức : (1ph)
Ngày soạn: 20.8.2010 CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA TIẾT 1: CĂN BẬC HAI I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu định nghĩa căn bậc hai của một số, biết kí hiệu căn bậc hai số học. Phân biệt được căn bậc hai và căn bậc hai số học, hiểu định lý về so sánh các căn bậc hai 2. Kỹ năng: Biết xác định căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số thực không âm, biết cách so sánh các căn bậc hai số học 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở đan xen hoạt động III. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Bảng phụ, thước 2. Học sinh: SGK, SBT IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 9A 9B 2- Kiểm tra bài cũ: kết hợp 3- Bài mới : a. Giới thiệu bài (1ph): Giới thiệu các nội dung chính của bài học b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 12’ Hoạt động 1 : 1- Căn bậc 2 số học : - Nhắc lại kiến thức đã học về căn bậc hai ở lớp 7 ? - Định nghĩa: căn bậc 2 của 1 số a không âm là số x sao cho = a - Số dương a có mấy căn bậc 2 ? - Số dương a có 2 căn bậc a : và - Tìm CBH của 0 ? = - - Làm ? 1 : Mỗi số dương có 2 căn bậc 2 là 2 số đối nhau. CBH của 9 là 3 và – 3 vì 32 = 9; (-3)2 = 9 - GV giới thiệu: được gọi là CBHSH của a : CBHSH ? + Đ/n : SGK/ 4 - H/s làm ví dụ 1 ? + VD1 : ; - GV lưu ý học sinh: + Chú ý : Với a ³ 0 ta có: Nếu x = thì x ³ 0 và x2 = a Nếu x ³ 0 và x2 = a thì x = Viết x = - HS làm ? 2 . a, vì 7 ³ 0 ; 72 = 49 b, = 8 vì 8 và 82 = 64 c, d: tương tự ( phép toán tìm căn bậc hai số học củ một ố gọi là phép khai phương) - HS làm ? 3 +) CBH của 64 là 8 và - 8 +) CBH của 81 là 9 và - 9 +) CBH của 1,21 là 1,1 và - 1,1 15’ Hoạt động 2 : 2. So sánh các căn bậc hai số học: - Nếu a < b; a, b không âm so sánh và ? h/s cho VD minh hoạ ? => Nhận xét + Với a, b không âm, nếu a < b thì < + Có thể CM được : Với a, b không âm : Nếu < thì a < b + Định lý : SGK/5 Với 0 < a < b ó < - ứng dụng định lý để so sánh VD 2: So sánh a) 1 và Vì 1 < 2 nên < vậy 1 < b, 2 và Vì 4 < 5 nên vậy 2 < - H/S làm ? 4 ? 4: a) 16 > 15 => vậy 4 > b) 11 > 9 => vậy - Hướng dẫn học sinh làm VD 3 ? Ví dụ 3 : Tìm số x không âm biết : a) vì 2= nên có nghĩa Vì x ³ 0 nên x > 4 b) ó < vì x ³ 0 Nên < ó x < 1 vậy 0 £ x < 1 - Học sinh làm ? 5 ? 5 : a) > 1 có nghĩa > Với x ³ 0 > ó x > 1 vậy x > 1 b) < 3 nghĩa là : < Với x ³ 0 nên < ó x < 9 vậy 0 £ x < 9 14’ 4. Luyện tập - Củng cố HS làm BT 2 SGK(6)? BT 2: SGK/6 : a) 4 > 3 nên vậy b) 36 < 41 nên vậy c, 49 > 47 nên - Dùng máy tính làm bài 3 SGK(6)? Bài 3 : SGK/6 a) x2 = 2 pt có 2 nghiệm: x1 = và - Các câu còn lại hs tự thực hiện Dùng máy tính ttính được x1 » 1,414; x2» - 1,414 -Từ chú ý về cho biết x = ? Bài 4 : SGK/7:a,b,c a) x không âm và = 15 vậy x = 225 b, 2 c, 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài theo dướng dẫn - làm BT1, 5 SKG/6 – 7; BT SBT/3 – 4 V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY. Ngày soạn: 20.8.2010 TIẾT 2: CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu khái niệm căn bậc hai và điều kiện tồn tại hằng đẳng thức = ½A½ 2. Kỹ năng: Biết áp dụng hằng đẳng thức để thu gọn, tính giá trị biểu thức 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong quá trình tính toán và trình bày bài. II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm III- CHUẨN BỊ : 1.GV: Bảng phụ , thước 2. HS: Bài cũ, xem bài mới IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : ( 2’) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 9A 9B 2- Kiểm tra bài cũ: (6’): 2hs -HS1: BT4 SBT/3 - HS2: BT5 SBT/4 3. Bài mới :a. Giới thiệu bài (1ph): Giới thiệu các nội dung chính của bài học b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 10’ Hoạt động 1 : 1- Căn thức bậc hai - Học sinh làm ? 1 5 x ? 1 D x B - áp dụng định lý pitago tính cạnh AB theo x ? 5 C x A AB2 = 25 – x2 => AB = : căn thức bậc hai của 25 – x2 25 – x2 : biểu thức lấy căn - HS nhắc lại TQ ở SGK 8 ? + Tổng quát : SGK/ 8 xác định (có nghĩa) khia A ³ 0 VD 1 : căn bậc hai của 3x xác định khi 3x ³ 0 hay x ³ 0 Với x = 2; x = 0; x = -1 thì lấy giá trị nào? Với x = 2 thì lấy giá trị Với x = 0 thì lấy giá trị 0 Với x = -1 thì không có nghĩa - Học sinh làm ? 2 ? 2 : xác định khi 5 – 2x ³ 0 Hay 5 ³ 2x ó 17’ Hoạt động 2 : 2- Hằng đẳng thức = - Học sinh làm ? 3 (bảng phụ) ? 3 : - Quan sát và nhận xét kết quả trong bảng? quan hệ và a ? a -2 -1 0 2 3 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 HS nhận xét: - Nếu a < 0 thì = - a - Nếu a 0 thì = a + Định lý : Với mọi số a ta có = - GV hướng dẫn hs chứng minh CM: - Nếu a ³ 0 thì = a nên ()2 = a2 - Khi nào xảy ra trường hợp bình phương một số rồi khai phương kết quả đó thì lại được số ban đầu. - Nếu a < 0 thì ½a½ = - a nên ()2 = (-a)2 = a2 Do đó ()2 = a2 với " a Vậy chính là CBHSH của a2 tức là = - ý nghĩa: Không cần tính mà vẫn tìm được giá trị của CHB VD 2: SGK /9 a, b, b) = ½- 0,3½ = 0,3 - HS tự đọc VD 3 VD 3 : Hs trình bày a) = ½½ = b) = ½2 - ½ = +Chú ý + Tổng quát : (chú ý SGK/10) - Làm VD 4: Ví dụ 4 : Rút gọn a, = ½x - 2½ = x – 2 (vì x ³ 2) - b, = = ½a3½ = - a3 (vì a <0) 7’ 4. Luyện tập –củng cố: - yêu cầu hs làm bài 8, 9 BT8 SGK/10 a, b, c, d: hs tự làm Bài tập 9SGK/11 (c, d) c) 2x = 6 d) 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài theo hướng dẫn - Làm bài tập 6, 7, 10 SGK/10 – 11; BT SBT/5 – 6 V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: Ngày soạn: 26.8.2011 TIẾT 3: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC 1. Kiến thức: Vận dụng khái niệm, tính chất CBH, CBHSH, căn thức bậc hai 2. Kỹ năng: Tính toán thu gọn biểu thức 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong quá trình tính toán và trình bày bài II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ, thước 2. HS: Bài cũ, IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : (1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 9A 9B 2. Kiểm tra bài cũ : (6ph) - hs1: Nêu điều kiện để có nghĩa, chữa BT 12a, b SGK/11 -hs2: Viết HĐT = .....? chữa BT9a,bSBT/11 3. Bài mới(31p) a. Giới thiệu bài (1ph): Giới thiệu các nội dung chính của bài học b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS – GHI BẢNG 30ph Tổ chức luyện tập - ychs làm BT11/SGK11 BT11SGK/11 - nêu thứ tự thực hiện phép tính, gọi hs lên bảng trình bày - Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa ? BT 12(c, d)SGK/11 c, có nghĩa có nghĩa - yc 2 em lên bảng BT13/11 BT13SGK/11 - ychs áp dụng hằng đẳng thức phân tích BT14/11 - Câu b, ychs thực hiện tương tự BT14SGK/11: a, - Câu d, ychs thực hiện tương tự - Gọi 2hs lên bảng làm BT15 BT15 SGK/11 4. Củng cố bài học( 5ph)GV nhắc lại cách tìm điều kiện xác định của biểu thuwcsvaf cách dung HĐT về căn bậc hai 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà: (2ph) - Học bài theo hướng dẫn - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập SBT/5 – 6 V. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: 26.8.10 TIẾT 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu định lý khai phương một tích, hiểu quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai. 2. Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở đan xen hoạt động III. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Bảng phụ, thước 2. Học sinh: SGK, SBT IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 9A 9B 2- Kiểm tra bài cũ: (5ph) -Tìm đkxđ : () ; (x ¹ 0) Và tính ; : Đ/S : (1, 2) (- 4) 3- Bài mới : a. Giới thiệu bài (1ph): Giới thiệu các nội dung chính của bài học b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 7’ Hoạt động 1: ?1 1. Định lý: -Tính và so sánh và . (= 20) Tổng quát ta có Đ/ L chứng minh định lý ? + Định lý : SGK /12 - xác định , không âm (bình phương) (dựa vào định nghĩa CBHSH của 1 số không âm) CM : Vì a ³ 0; b ³ o nên xác định và không âm Ta có : ( = a. b Vậy là căn bậc hai số học của ab Tức là : Chú ý : SGK /13 VD : với a, b, c ³ 0 20’ Hoạt động 2 : Định lý cho phép suy luận theo 2 chiều ngược nhau ta có quy tắc. Sử dụng định lý theo chiều từ trái -> phải 2- Áp dụng : a. Quy tắc khai phương một tích + Quy tắc : SGK/13: VD 1 : a) GV :Đưa thêm cách làm khác: +) b) - Yêu cầu HS làm ?2: ?2 Tính: a) b) - Sử dụng định lý theo chiều phải -> trái ta có quy tắc ? b. Quy tắc nhân các căn bậc hai - Quy tắc : SGK/13 - Hướng dẫn hs làm VD2: Ví dụ 2 : Tính a) - Khi nhân ta biến đổi biểu thức về dạng tích các bình phương rồi thực hiện phép tính b) - Yêu cầu HS làm ?3: ?3 Tính: a) b) Chú ý : SGK/14 +) (A ³ 0; B ³0) +) A ³ 0 : ( - Học sinh tự làm VD 3 Ví dụ 3 : Rút gọn a) với a ³ 0 = ½9a½ = 9a (a ³ 0) b) 3½a½.b2 - 2 hs lên bảng ?4: ?4 a) = Với a, b không âm b) (a,b ³ 0) 10’ 4. Luyện tập – củng cố: - Phát biểu định lý liên hệ phép nhân và phép khai phương? - Phát biểu 2 quy tắc khai phương? - Làm BT 17(b, c) ,BT18(a,b) ,BT 19 (b, d) - áp dụng quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai BT17SGK/14 b, c, BT18SGK/14 a, b, BT19SGK/14 b,d, 5. Hướng dẫn về nhà:(2ph) - Học bài theo hướng dẫn -Xem lại các bài tập đã chữa - Làm Bài tập 20, 21, 22SGK/15, SBT/6 – 7 V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: Ngày soạn:28.8 TIẾT 5 : LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Vận dụng thành thao quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai. Vào bài tập biến đổi biểu thức, giải phương trình 2. Kỹ năng: Vận dụng thành thao quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai. Vào bài tập biến đổi biểu thức, giải phương trình 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở đan xen hoạt động III. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Bảng phụ, thước 2. Học sinh: SGK, SBT IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 9B 2- Kiểm tra bài cũ: (6ph) HS1: Phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, làm BT 20 (a) SGK/15 HS2: Phát biểu quy tắc khai phương 1 tích và quy tắc nhân các căn thức bậc 2 , BT 20bSGk 3. Bài mới( 31ph) a. Giới thiệu bài (1ph): Giới thiệu các nội dung chính của bài học b. Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS-GHI BẢNG 30ph Tổ chức luyện tập Dạng 1 : Tính giá trị của biểu thức - GV : yêu cầu 2 hs làm BT22/15 BT22SGK/15 HS1 : a, b, HS2: c, d, - Gọi hs làm BT24/15 BT24SGK/15 + yêu cầu rút gọn a, = (vì ) Tính giá trị tại Thay vào biểu thức ta được 2(1-3 b, Tính giá trị? Thay ta được Dạng 2: Chứng minh - Yc hs làm BT23/15 BT23SGK/15 - Thế nà là 2 số nghịch đảo của nhau? a, Ta có: Vậy và ... h : Bài cũ, các nội dung có liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức (1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 9A 9B 2. Kiểm tra bài cũ - kết hợp trong giờ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài (1ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của bài học b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 6ph A./ Kiến thức cơ bản I. Hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn - ychs phát biểu quy tắc thế, quy tắc cộng? 1. Giải hpt bằng phương pháp thế 2. Giải hpt bằng phương pháp cộng đại số 3. Các bước giải bài toán bằng cách lập hpt - ychs ôn tập lại phần “ôn tập chương IV” II. Hàm số - phương trình bậc hai một ẩn 30ph B./ Bài tập áp dụng - GV; hướng dẫn hs giải hpt trên bằng phương pháp đặt ẩn phụ rồi ychs thực hiện BT10sgk/133 a) Đặt Khi đó hpt trở thành: - thay vào để tìm x, y và kết luận nghiệm của hpt - ychs lên bảng làm câu b - nêu cách đặt ẩn phụ? b) Đặt (x-1)2 = t (t>=0) khi đó hpt trở thành : - với t = 8/9 Vậy là nghiệm của hpt trên BT11sgk/133 - ychs đọc đề bài và nêu cách chọn ẩn? - gọi số sách lúc đầu trong mỗi giá lần lượt là x, y (cuốn, 50 < x < 450; 0 < y < 450) Ta có: x + y = 450 (1) - số sách ở mỗi giá là bao nhiêu? - sau khi chuyển + giá 1 có: x – 50 (cuốn) + giá 2 có: y + 50 (cuốn) - theo bài ra ta có: y + 50 = 4/5(x – 50) => 4x – 5y = 450 (2) - ychs lên bảng giải hpt trên - từ (1), (2) ta có hpt: (thỏa mãn đk) - ychs đứng tại chỗ nêu cách xác định a? BT13sgk/133 a) xác định a: vì đths qua A(-2;1) nên tọa độ A thỏa mãn hàm số ta có: - ychs tự vẽ b) vẽ đồ thị: bảng các giá trị của x và y x -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 y 4 1 0 1 4 5ph 4. Củng cố - ychs giải phương trình sau: - hs lên bảng thực hiện gpt trùng phương Đặt x2 = t (t>=0) - với t = 4 => x2 = 4 => x = 2 hoặc x = -2 5. Hướng dẫn về nhà (2ph) - Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa - Ôn tập lý thuyết, các dạng bài tập đã học - Làm BT9, 15 SGK/133 ; các BT SBT/148-149 V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY ................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 13.4.2011 TIẾT 68: ÔN TẬP HỌC KỲ II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hệ thống được các kiến thức cơ bản của học kỳ II + Hệ 2 phtr bậc nhất 2 ẩn (Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế, giải bài toán bằng cách lập hệ phtr) + Hàm số - phtr bậc hai một ẩn (tính chất của hàm số, đồ thị hàm số , công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phtr bậc 2, hệ thức Vi-ét và ứng dụng, giái các phtr quy về phtr bậc 2, giải bài toán bang cách lập phtr) 2. Kỹ năng - Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải các bài tập cụ thể 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Bảng phụ, thước 2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức (1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 9A 9B 2. Kiểm tra bài cũ (8ph) - BT16sgk/133 3. Bài mới a. Giới thiệu bài (1ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của bài học b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 30ph TỔ CHỨC LUYỆN TẬP BT1 (bảng phụ): gpt sau bằng cách đặt ẩn phụ: BT1: đặt x2 +5x = t. khi đó phương trình trở thành: t(t + 4) = 12 - ychs thay t vào để tìm x - với t = 2 - với t = -6 BT2 (bảng phụ): tìm m để pt sau có 1 nghiệm bằng -2, tìm nghiệm kia: BT2: vì -2 là nghiệm của pt trên nên thay x=-2 vào ta được: - với m = 1 pt trở thành: Theo định lý Vi-ét ta có: - với m = 2 pt trở thành: Theo định lý Vi-ét ta có: BT17sgk/134 - chọn ẩn ntn? - gọi số ghế băng lúc đầu là x (ghế, ) - mỗi ghế có số hs? - Khi đó mỗi ghế có số hs là: (hs) - số ghế còn lại - số ghế băng sau khi bớt còn: x – 2 (ghế) - mỗi ghế lúc sau có bao nhiêu hs? - Mỗi ghế lúc sau có: (hs) Ta có phương trình nào? - ychs gpt - theo bài ra ta có pt: Vậy số ghế băng lúc đầu là 10 ghế BT18sgk/134 - chọn ẩn ntn? - gọi độ dài 2 cạnh góc vuông lần lượt là x, y (cm; 0 < x, y < 10) - ta có hpt nào? - theo bài ra ta có hpt: - ychs lên bảng giải hpt thay (1) vào (2) Ta được: Vậy 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông lần lượt là 6cm và 8cm 3ph 4. Củng cố - ychs nhắc lại các nội dung trọng tâm của bài học và ghi nhớ - hs trả lời 5. Hướng dẫn về nhà (2ph) - Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa - Làm BT SGK/63-64; 133-134 ; BT SBT/148-149 - Ôn tập các nội dung chuẩn bị kiểm tra học kỳ II V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: TIẾT 69: KIỂM TRA VIẾT HỌC KỲ II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài tập 2. Kỹ năng - Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài tập 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP - kiểm tra viết III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Ra đề + HD chấm, Phô tô đề cho HS. 2. Học sinh : Ôn tập chương các kiến thức đã học IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 9A 9B 2. Đề kiểm tra: ( Thi theo đề của phòng) PHÒNG GD&ĐT HẠ HOÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN TOÁN 9 (Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 5 tháng 5 năm 2011 Bài 1: (2,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau Bài 2: (1,5 điểm): Cho parabol (P): y = ax2 và điểm A(-2; -1). Tìm a và vẽ (P), biết (P) đi qua A Bài 3: (2,5 điểm): Cho phương trình a) Chứng tỏ phương trình có nghiệm với mọi m b) Không giải phương trình hãy tính theo m c) Tính giá trị nhỏ nhất của A và giá trị tương ứng của m Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O; R) (AB < AC). Ba đường cao AD, BE, CF gặp nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp được. Xác định tâm I của đường tròn này. b) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC kéo dài tại M. Chứng minh: MA2 = MB.MC c) AO cắt (O) tại K. Chứng minh EF.AK = AH.BC d) Gọi J là trung điểm của AH. Tính diện tích tứ giác JEIF theo R khi góc BAC = 450 3. Đáp án và thang điểm: Câu Đáp án Điểm 1 0,25 0,25 0,5 0,5 đặt 0,25 Giải pt tìm được: t1 = - 1 (loại); t2 = 17/13 (thỏa mãn) 0,5 Với t2 = 17/13 => x2 = 17/13 0,25 2 Vì Parabol (P) qua A nên tọa độ của A thỏa mãn (P) 0,5 Lập bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 -1 -1/4 0 -1/4 -1 0,5 Vẽ Parabol (P): 0,5 3 a) Ta có 0,25 , do đó pt có nghiệm với mọi m 0,25 b) Theo Vi-ét ta có: (*) 0,5 Ta có: (**) Thay (*) vào (**) ta được: 0,5 c) Ta có Vậy MinA = - 8; dấu “=” xảy ra khi m – 4 = 0 => m = 4 1 4 GT; KL; vẽ hình a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn - ta có: => 2 đỉnh E; F cùng nhìn xuống cạnh BC dưới 2 góc bằng nhau => tứ giác BFEC nội tiếp. 0,5 - do tam giác BEC vuông tại E nên tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh BC - do tam giác BFC vuông tại F nên tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh BC - Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC là trung điểm của cạnh BC 0,25 b) ta có (cùng chắn cung AB) xét tam giác MAB và tam giác MCA, ta có: 0,5 0,25 c) xét tam giác AEF và tam giác ABC ta có: 0,25 - Tứ giác BDHF nội tiếp nên (cùng phụ với góc DHF) Mà (cùng chắn cung AC), do đó: Xét tam giác AFH và tam giác ACK, ta có: 0,25 Từ (1) và (2) suy ra: Đpcm 0,5 d) chứng minh JE = JF (cùng = 1/2AH) => J thuộc đường trung trực của EF (3) chứng minh IE = IF (cùng = 1/2BC) => I thuộc đường trung trực của EF (4) từ (3) và (4) => IJ là trung trực của cạnh FE => JI vuông góc với FE 0,25 - tứ giác JEIF có hai đường chéo vuông góc với nhau nên (*) - tính JI: ta có: OI // AJ (cùng vuông góc với BC) (3) (cùng chắn cung AB) (cùng phụ với góc BFE) mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên AM // EF Do đó: Mặt khác: (4) Từ (3) và (4) ta có tứ giác AOIJ là hình bình hành => JI = AO = R 0,25 * vuông cân đỉnh E Do tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC * Tính cạnh BC: , do đó tam giác BOI vuông cân tại I 0,25 Thay các giá trị vào (*) ta được: 0,25 4. Nhắc nhở, thu bài - Thu bài kiểm tra - GV nhận xét thái độ làm bài của hs 5. Hướng dẫn về nhà: - Làm lại bài kiểm tra V. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 4.5.2011 TIẾT 70: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Cho học sinh xem bài kiểm tra, tự tìm thấy sai sót trong khi làm bài của mình. - Thấy được ưu, nhược điểm trong khi làm bài. Học sinh tự rút kinh nghiệm khi làm bài. 2. Kỹ năng - Cho học sinh xem bài kiểm tra, tự tìm thấy sai sót trong khi làm bài của mình. - Thấy được ưu, nhược điểm trong khi làm bài. Học sinh tự rút kinh nghiệm khi làm bài. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Bảng phụ, thước 2. Học sinh : các nội dung có liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức (1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 9A 9B 2. Kiểm tra bài cũ - Không 3. Bài mới a. Giới thiệu bài (1ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của bài học b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 35ph - Gv: hướng dẫn học sinh chữa bài kiểm tra (đề bài tiết 69) - Hs chữa bài vào vở - chỉ ra những lỗi hs mắc phải sai lầm của từng phần -hs theo dõi, rút kinh nghiệm - nhận xét các bài làm tốt, các bài làm chưa được. Khen ngợi, động viên kịp thời - HS theo dõi - Trả bài và gọi điểm - Nhận bài và kiểm tra lại các lỗi sai sót - Thu bài - Hs thu bài 4. Củng cố (6ph) - Các kiến thức của chương trình 5. Hướng dẫn về nhà (2ph) - Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa - Chuẩn bị các nội dung ôn thi V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: