Giáo án môn Đại số Lớp 9 (Bản 3 cột)

A- Mục tiêu:

 Giúp HS:

- Nắm được nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.

- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hảitong tính toán và biến đổi biẻu thức.

- Có ý thức yêu thích bộ môn.

B- Chuẩn bị:

- GV: Chuẩn bị kieens thức.

- HS: Ôn tập kiến thức.

C- Hoạt động trên lớp:

I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)

II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)

HS1: Tính . 36:

HS2: Giải phương trình. x2 - 6 = 0.

=> Nhận xét đánh giá.

III. Bài mới. (32 phút)

 

doc 100 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 9 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1. Ngày soạn: 
 Ngày dạy :
CHƯƠNG I - CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
Tiết1: CĂN BẬC HAI.
A- Mục tiêu:
-HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số.
- Rèn kĩ năng tính toán, tìm x.
- Bồi dưỡng lòng ham thích học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK (7)
- HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tìm căn bậc hai của:
a) 9 ; b) ; c) 0,25 ; d) 2.
GV: ở lớp 7 ta đã biết tìm căn bậc hai của một số không âm. Vậy đâu là căn bậc hai số học, ta sẽ tìm hiểu ở bài này.
III. Bài mới. (30 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
? Căn bạc hai của một số a không âm là gì?
TL:
? Số dương a có mấy căn bậc hai?
TL:
? 
? Vậy căn bậchai số học của một số dương là gì?
TL: 
- GV gọi HS bổ sung rồi đưa ra định nghĩa.
GV cho HS làm ví dụ 1 - SGK.
GV gọi HS lấy thêm ví dụ khác.
GV chốt CBHSH là số dương.
? Với a … 0 :
 Nếu x = thì x ntn và x2 = ?
 Nếu x … 0 và x2 = a thì x = ?
GV chốt phần chú ý - SGK.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
- GV trình bày mẫu phần a), rồi gọi HS làm ý b,c,d.
? Hãy nhận xét bài làm của bạn?
- GV nhận xét, chú ý cách trình bày.
- GV: Phép toán trên là phép khai phương. Vậy phép khai phương là gì?
TL: Là phép toán tìm CBHSH của một số không âm.
? Khi biết CBHSH của một số có tìm được căn bậc hai của nó không?
TL:
? Hãy làm ?3 - SGK ? 
- GV gọi HS nhận xét.
- GV: Ta đã biết so sánh hai sô hữu tỉ. Vậy so sánh các CBHSH ta làm ntn?
? Với a,b :
 Nếu a < b thì ntn với ?
 Nếu < thì a nth với b?
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK?
GV cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS lên trình bày.
GV gọi HS nhận xét.
GV nhận xét, chú ý cách trình bày.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
TL: a)Vì 16 > 15 nên 
b) Vì 11 > 9 nên .
? Hãy làm ví dụ 3 SGK?
GV cho HS đọc SGK rồi gọi lên trình bày.
=> nhận xét.
GV chốt điều kiện x … 0.
? Hãy làm ?5 SGK ?
a) 
Vì x … 0 nên x > 1.
b) < 3 < x< 9.
Vì x … 0 nên 0 .
1- Căn bậc hai số học.
* Đã biết:
+ Với a … 0 thì = x \ x2 = a.
+ Với a > 0 thì có và - .
+ .
* Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ.
Căn bậc hai số học của 16 là 
Căn bậc hai số học của 7 là .
* Chú ý: (SGK)
 x = 
?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
a) vì 7 và 72 = 49.
b) = 8, vì 8 và 82 = 64.
c) = 9, vì 9 và 92 = 81.
d)=1,1 vì 1,1 và 1,12 = 1,21.
+ Phép khai phương: (SGK).
?3: Tìm các căn bậc của mỗi số sau:
a) Vì = 8 => Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8.
b) Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9.
c) Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
2 - So sánh các căn bậc hai số học.
* Định lí: (SGK).
Với a ; b có: a < b < .
+)Ví dụ 2. So sánh
a) 1 và .
Vì 1 < 2 nên . Vậy 1 < .
b) 2 và .
Vì 4 < 5 nên . Vậy 2 < .
+) Ví dụ 3.tìm số x , biết:
a) > 2.
Vì 2 = nên > 2 > 
Do x … 0 nên > x > 4.
Vậy x > 4.
b) < 1.
Vì 1 = nên < 1 < 
 Do x … 0 nên < x < 1.
Vậy 0 
IV. Củng cố. (7 phút)
 ? Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm ?
 Áp dụng: Tìm ; 
 - So sánh: a) 2 và ; b) 6 và .
 - Tìm x … 0 , biết: a) 2 = 14.
 b) < 4.
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGk và vở ghi.
- Làm bài tập: 1; 2; 3; 4; 5 + 3, 4, 5, - SBT (4 ).
- HD bài tập 5 - SGK:
 ? Hãy tính diện tích hình chữ nhật?
 ? Tính diện tích hình vuông có cạch là x?
 ? Cho hai diện tích bằng nhau rồi tìm x?
----------------------------------------------------------------
 Tuần 1. Ngày soạn:
 Ngày dạy :
Tiết2:CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG
ĐẲNG THỨC = 
A- Mục tiêu:
- HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lí và biết vận hằng đẳng để rút gọn biểu thức.
- Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x.
- Giáo dục ý thức học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ: vẽ hình 2 và ?3 - SGK.
- HS: Ôn bài.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
 HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm?
 Áp dụng: Tìm CBHSH của 16; 64; 0; -4; 13.
 HS2: So sánh 7 và .
 HS3: Tìm x 0, biết: < 3.
GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét đánh giá.
III. Bài mới. (30 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
GV treo bảng phụ vẽ hình 2- SGK.
? Quan sát hình vẽ cho biết bài cho gì?
TL: 
? Vì sao AB = ?
GV: giới thiệu căn thức bậc hai và biểu thức lấy căn như SGK.
? Tổng quát đối với ntn?
TL:
? Ta chỉ lấy căn bậc hai của những số ntn ?
TL: Số không âm.
GV: Đó chính là ĐKXĐ của căn thức bậc hai.
? Vậy ĐK tồn tại đoạn AB là gì?
TL: 25 - x2 > 0 hay 0 < x < 5.
? Hãy làm ?3 - SGK ?
? được gọi là gì ?
? xác định khi nào ? Lấy ví dụ ?
? Hãy làm ?2 - SGK ?
TL: ĐKXĐ của là 5 - 2x 0
hay x .
=> Nhận xét, chốt về ĐKXĐ.
GV treo bảng phụ ?3 - SGK, nêu yêu cầu bài toán.
GV cho HS hoạt động nhóm (3 phút)
GV thu bài và gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Có nhận xét gì về giá trị của a và ?
TL: .
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
? Hãy phát biểu định lí ?
TL:
? Để chứng minh định lí ta cần chỉ rõ điều gì ?
TL: + 0.
 + ()2 = a2 .
 ? Vì sao 0 ?
TL: 
? Vì sao ()2 = a2 ?
TL: 
GV yêu cầu HS chứng minh.
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
GV gọi HS lên làm .
? Vì sao ?
 ?
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Nếu A là biểu thức thì định lí trên còn đúng không ?
TL: 
? Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?
GV cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy so sánh kết quả của định lí khi a là số và khi a là biểu thức ?
TL:
GV: chốt dấu - khi a là biểu thức.
1 - Căn thức bậc hai.
 * ?1: 
 D	 A
5
 C B 
 x 
* Tổng quát:	 
+ là căn thức bậc hai của A.
+ A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
+ xác định .
 * Ví dụ 1: 
+ ĐKXĐ: 3x .
+ x = 0 => = .
 x = 12 => 
2 - Hằng đẳng thức .
* Định lí:
 Với mọi a, ta có .
 Chứng minh
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì
.
- Nếu a thì = a, nên ()2 = a2.
- Nếu a< 0 thì = - a, nên 
 ()2= (-a)2 = a2.
Do đó, ()2 = a2 với mọi a.
Vậy .
 * Ví dụ 2. Tính:
a) 
b) 
 * Ví dụ 3. Rút gọn:
a)(vì>1)
b)vì>2)
* Tổng quát: Với A là biểu thức
 = A nếu A 0 .
 = -A nếu A < 0.
* Ví dụ 4. Rút gọn:
a) với x 2.
Ta có= = x- 2 (vì x 2)
b) với a < 0.
Ta có .
Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó = - a3.
Vậy = - a3.
IV. Củng cố.( 5 phút)
 - có nghĩa khi nào ?
 Áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: a) 
 b) 
 - = ?
 Áp dụng: Rút gọn = ?
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) 
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 SBT ( 5 ).
- HD bài 10 SGK:
b) Theo a) có ( - 1)2 = 4 - 2
=> = 
Từ đó suy ra đpcm.
-------------------------------------------------------
 Tuần 2. Ngày soạn:
 Ngày dạy :
Tiết 3: LUỴỆN TẬP
A- Mục tiêu:
 Giúp HS:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học, hằng đẳng thức .
- Nắm vững phương pháp giải một số dạng bài tập: Thực hiện phép tính, rút gọn, tìm x, phân tích đa thức thành nhân tử.
- Có thái độ nghiêm túc, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: Máy chiếu, bản trong, bút dạ.
- HS: Ôn bài,bản trong bút dạ.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
 ; ; 
HS2: Rút gọn. với x < 1.
HS3: Tìm x, biết: = 6.
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (33 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
GV chiếu đề bài phần a, d bài 11 SGK(11)
GV gọi hai HS lên bảng làm, HS còn lại làm ra bản trong.
? Hãy nhận xét bài làm trên bảng ?
=> Nhận xét.
GV chiếu một số bài làm của HS rồi gọi HS nhận xét.
GV chiếu đề bài phần a, c bài 12 SGK( 11).
? Hãy nêu yêu cầu của bài ?
? xác định khi nào ?
TL: Khi A 0.
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm cá nhân vào bản trong.
GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
=> Nhận xét.
GV chú ý cho HS điều kiện mẫu thức khác không.
GV chiếu một số bài làm của HS , gọi HS nhận xét.
GV chiếu đề bài phần a,c bài 13 SGK
? Ta cần áp dụmg kiến thức nào để rút biểu thức?
TL: .
? Nêu cách phá dấu giá trị tuyệt đối ?
TL: 
GV cho HS hoạt đọng nhóm (3 phút )
GV chiếu bài làm của các nhóm, gọi HS nhận xét.
? Vì sao = -a ?
? Vì sao phần c không cần điều kiện của a ?
TL: 
GV chiếu đề bài phần a, c bài 14 SGK (11).
? Nêu các phương pháp phân tích đa thứ thành nhân tử thường dùng ?
TL: dùng hằng đẳng thức
? Ở câu a sử dụng hằng đẳng thức nào?
TL: a2 - b2 = (a + b) . ( a - b ).
? Muốn vậy số 3 cần viết dưới dạng bình phương của số nào ?
TL: 3 = ()2.
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
Nêu cách giải phương trình ở bài 15?
TL: Đưa về phương trình tích.
1- Bài 11: Tính
a) 
= 
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2
=22
d) = .
2.Bài 12- SGK(11).
a) .
Ta có có nghĩa 2x + 7 0
 2x -7 x -.
Vậy ĐKXĐ của là x -.
c) có nghĩa 
3. Bài 13 - SGK (11).
a) 2 - 5a với a < 0.
Ta có 2 - 5a = 2. - 5a
 = -2a - 5a (vì a < 0)
 = - 7a.
c) + 3a2 = + 3a2
 = 3a2 + 3a2 (vì 3a2 0)
	= 6a2.
4. Bài 14 - SGK (11).
a) x2 - 3 = x2 - ( )2 
 = (x +).
c) x2 + 2x + 3
= x2 + 2 . x. +()2
= ( x + )2.
IV. Củng cố. (2 phút)
? Nêu ĐKXĐ của ?
? Nêu cách giải phương trình dạng , x2 = a?
V. Hớng dẫn về nhà.(2 phút 
- Ôn lại những kiến thức đã học.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 15, 18, 19, 20, 21. - SBT (5-6).
- Xem trước bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
HS khá giỏi: Làm bài 16, 17 - SBT ( 5 ).
---------------------------------------------
 Tuần 2: Ngày soạn:
 Ngày dạy :
Tiết 4 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ 
 PHÉP KHAI PHƯƠNG.
A- Mục tiêu:
 Giúp HS:
- Nắm được nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hảitong tính toán và biến đổi biẻu thức.
- Có ý thức yêu thích bộ môn.
B- Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị kieens thức.
- HS: Ôn tập kiến thức.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tính . 36: 
HS2: Giải phương trình. x2 - 6 = 0.
=> Nhận xét đánh giá.
III. Bài mới. (32 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
? Hãy làm ?1 - SGK ?
GV gọi HS lên bảng làm
=> Nhận xét.
? Điều đó còn đúng với hai số a, b không âm ?
TL: còn đúng.
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
? Hãy nêu hướng chứng minh địmh lí ?
TL: c\m là căn bậc hai số học của .
? Khi nào là CBHSH của ?
TL: Khi : ()2 = a.b.
GV gọi HS lên chứng minh.
=> Nhận xét.
GV chốt điều kiện ì a 0, b 0.
? Với nhiều số không âm tính chất trên còn đúng không ?
TL:
GV: Định lí trên có ứng dụng ,ta sang 2).
GV: Phép tính x ... Hoành độ các điểm M và N là -4.
Nhận xét.
Tung độ các điểm M’; N’ thứ tự là 4, -4.
Nhận xét.
Bổ sung.
1 hs lên bảng giải pt.
Nhận xét.
Bổ sung.
1 hs lên bảng vẽ 2 đt trên cùng một mptđ.
Nhận xét.
Bổ sung.
Hoành độ các giao điểm là -1; 2
Nhận xét.
1 hs lên bảng làm bài.
Quan sát các bài làm trên bảng và mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
I. Lý thuyết:
1. Hàm số y = ax2.
a)- Nếu a > 0 thì hs đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
 - Nếu a 0.
b) Đồ thị của hs là một đường cong Parabol đỉnh O, nhận Oy làm trục đối xứng.
2) Phương trình bậc hai:
a) Dạng ax2 + bx + c = 0. (a 0)
b) Công thức nghiệm : = b2 – 4ac.
Nếu < 0 pt vô nghiệm. 
Nếu = 0pt có nghiệm kép x1 = x2 = 
Nếu > 0 pt có 2 nghiệm pb:
x1,2 = 
c) Công thức nghiệm thu gọn: ’= b’2 – ac.
Nếu ’ < 0 pt vô nghiệm. 
Nếu ’=0pt có nghiệm kép x1 = x2 = 
Nếu ’ > 0 pt có 2 nghiệm pb:
x1,2 = 
3) Hệ thức Vi-et và ứng dụng:
a) Nếu pt bậc hai có nghiệm thì:
b) Nếu a + b + c = 0 thì pt ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm là x1 = 1, x2 = 
c) Nếu a – b + c = 0 thì pt ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm là x1 =-1, x2 = -
d) Nếu a + b = S và a.b = P thì a, b là hai nghiệm của pt x2 – S.x + P = 0. 
II. Bài tập:
Bài 54 tr 63 sgk. 
* Vẽ đồ thị 
a) Hoành độ điểm M là
-4
hoành độ điểm M’ là 4.
b) tung độ của điểm N và N’ 
là -4
Bài 55 tr 63 sgk. 
a) giải pt x2 – x – 2 = 0 ta có x1 = -1, x2 = 2.
b) Vẽ đt 2 hs y = x2 và 
y = x + 2 trên 1 hệ trục toạ độ:
c) Hai nghiệm tìm được của câu a) chính là hoành độ 
giao điểm của hai đồ thị hai 
hs trên.
Bài 56 tr 63 sgk. Giải pt:
a) 3x4 – 12 x2 + 9 = 0. đặt x2 = t, ĐK: t 0 ta có pt 3t2 – 12t + 9 = 0. giải pt ta có t1 = 1 TM, t2 = 3 TMĐK. pt đã cho có 4 nghiệm x1,2 = 1, x3,4 = .
 IV. Củng cố (5 phút)
Hệ thống lại các lí thuyết trong chương.
Cách giải các dạng toán trong tiết?
	Bài 50 tr 59 sgk.
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Học kĩ lí thuyết	
Xem lại cách giải các vd và bt.
Làm các bài 56,57,58,598,61,65 sgk.
Chuẩn bị kiểm tra cuối năm.
Tuần 33	
Tiết 65 + 66
 Ngày soạn: ...
 Ngày dạy: .
KIỂM TRA CUỐI NĂM 
(Cả đại số và hình học)
A. MỤC TIÊU
Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức trong năm học.
Rèn kĩ năng trình bày, suy luận lôgic.
Rèn tâm lí khi kiểm tra, thi cử.
B. CHUẨN BỊ
	Giáo viên:đề kt.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 
	I. ổn định lớp.
	9 .:	
	9 .:		
II. Đề kiểm tra.
Câu 1:(1đ).
Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) trong các khẳng định sau:
a) Cặp số (2; 1) là nghiệm của hệ pt 	 
b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung căng dây đó. 
Câu 2: (1đ).
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
a) Phương trình x2 – 7x – 8 = 0 có tổng hai nghiệm là:
A. 8;	B. -7;	C. 7;	D. 
b) Cho hình vẽ bên. Số đo của cung MaN bằng:
A. 600;	B. 700;	C. 1200;	D. 1300.
Câu 3: (1đ).
Điền tiếp vào chỗ trống (.) để được kết luận đúng.
a) Nếu phương trình x2 + mx + 5 = 0 có nghiệm x1 = 1 thì x2 =  và m = 
b) Cho ABC có cạnh BC cố định, A di động nhưng sđ của luôn bằng 900 thì quỹ tích các điểm A là .
Câu 4: (1,5đ). Cho phương trình x2 – 2(m – 3)x - 1 = 0 với m là tham số.
Tìm m để phương trình có 1 nghiệm là -2.
Chứng tỏ rằng pt luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m.
Câu 5. (2đ).
Một công nhân dự định làm 72 sản phẩm trong một thời gian đã định. Nhưng thực tế xí nghiệp lại giao 80 sản phẩm. Mặc dù người đó mỗi giờ đã làm thêm 1 sản phẩm so với dự kiến, nhưng thời gian hoàn thành công việc vẫn chậm hơn dự kiến là 12 phút. Tính số sản phẩm dự kiến làm trong một giờ của người đó? Biết mỗi giờ người đó làm không quá 20 sản phẩm?
Câu 6. (3,5đ).
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB cố định. Qua A và B vẽ các tiếp tuyến với nửa (O). Từ một điểm M bất kì trên nửa (O) ( khác với A, B) vẽ tiếp tuyến thứ ba, cắt các tiếp tuyến tại A và B thứ tự là H và K. Chứng minh:
tứ giác AHNO là tứ giác nội tiếp.
AH + BH = HK.
HAO AMB và HO.MB = 2R2.
Tìm vị trí của M trên nửa (O) sao cho tứ giác AHKB có chu vi nhỏ nhất.
III. Đáp án và biểu điểm:
 	Câu 1: 
	a) Đ	b) S	0,5 x 2.
	Câu 2.
	c) C.	C.	0,5 x 2.
	Câu 3.
	a)  thì x2 = 5 và m = -6.	0,5 đ
	b) .. là đường tròn đường kính BC.	0,5đ
	Câu 4.
	a)Thay x = -2 vào pt	0,5đ
	Tính 	được m = 	0,5 đ	
	b) xét .	0,5 đ.	
	Câu 5.
	Chọn ẩn (số SP dự kiến), đk của ẩn	0,25đ
	Thời gian dự kiến là.	0,25đ
	Thời gian thực tế là:.	0,25đ
	Lập ra pt:	0,5đ
	Giải được pt:	0,25đ
	Kiểm tra đk	0,25đ
	Kết luận:	0,25đ.
	Câu 6.
	Vẽ hình đúng	0,5đ
	a) Chứng minh được tứ giác AHMO nội tiếp	0,5đ
	b) chứng minh được AH = HM và BK = MK	0,5đ
	 AH + BK = HK	0,25đ
	c) c/m được HAO AMB	0,5đ
	c/m được HO.MB = 2R2	0,25đ
	d) tính được chu vi tứ giác AHKB là 2HK + AB	0,5đ
	 được M là điểm chính giữa của cung AB	0,5đ. 
IV. Nhận xét bài kiểm tra.
9..
9..
V.Hướng dẫn về nhà.
Ôn tập toàn bộ kiến thức trong năm học.
Tuần 34	
Tiết 67
 Ngày soạn: ...
 Ngày dạy: .
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1)
A. MỤC TIÊU
Ôn tập các kiến thức về căn bậc hai.
Rèn luyện kĩ năng về rút gọn, biến đổi biểu thức chứa CBH.
Rèn kĩ năng trình bày, suy luận lô-gic
B. CHUẨN BỊ
	Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ,máy chiếu.
	Học sinh: Thước thẳng, giấy trong.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 
	I. ổn định lớp:( 1 phút)
	9 .:	
	9 .:		
II. Kiểm tra bài cũ(7 phút)
	HS1: Chữa bài 1 tr 131 sgk.
	HS2: Chữa bài 2 tr 148 sbt.
III. Dạy học bài mới:(30 phút).
Hoạt động của
 giáo viên
Hoạt động của 
học sinh
Nội dung ghi bảng
Treo bảng phụ hệ thống lại các kiến thức cơ bản về căn thức. 
Cho hs tìm hiểu đề bài.
Gọi 1 hs chọn đáp án đúng.
Nhận xét?
Cho hs nghiên cứu đề bài.
Cho hs thảo luận theo nhóm. 
Chiếu 3 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nêu hướng làm?
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Gọi 2 hs lên bảng cùng rút gọn, hs dưới lớp làm ra giấy trong.
Chiếu 2 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gọi 1 hs lên bảng làm phần b).
Nhận xét?
Cho hs tìm hiểu đề bài.
Gọi 2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài ra giấy trong.
Kiểm tra quá trình làm của hs.
Chiếu 2 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Quan sát, nhớ lại hệ thống lí thuyết về căn thức.
Tìm hiểu đề bài.
đáp án đúng là: C.
Nhận xét
Bổ sung.
Tìm hiểu bài.
Thảo luận theo nhóm.
Quan sát bài làm trên mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
Tìm ĐKXĐ
Quy đồng mẫu thức
Thu gọn và rút gọn.
Thay x = 7 – 4 vào biểu thức, tính giá trị của P.
Nhận xét.
Bổ sung.
2 hs lên bảng cùng làm phần a), dưới lớp làm ra giấy trong.
Quan sát các bài làm trên bảng và mc.
Nhận xét.
1 hs lên bảng làm phần b).
Nhận xét.
Tìm hiểu đề bài.
2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong.
Quan sát các bài làm.
Nhận xét.
Bổ sung.
A. Lí thuyết:
.
B. Bài tập:
Bài 3 tr 148 sbt.
Biểu thức có giá trị là:
A. B. 
C. C. 
Bài 5 tr 132 sgk.
CMR giá trị của BT không phụ thuộc vào x.
= . 
. 
= = 
Vậy biểu thức đã cho ko phụ thuộc vào x.
Bài 7 tr 148, 149 sbt.
a) Rút gọn: 
P = .
ĐK: x 0, x 1.
Vậy :
P = .
= .
= = (1 - ) = - x.
b) Khi x = 7 – 4 = 
 = 
Vậy P = - x = - 7 + = 
Bài tập:
a) Rút gọn (với x > 0; x 1)
Q = 
= 
= = 
b) Q < 0 < 0 x – 1 < 0 x < 1.
Kết hợp ĐK ta có Q < 0 0 < x < 1. 
 IV. Củng cố (5 phút)
GV nêu lại cách giải các dạng toán trong tiết.	
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
	Xem lại cách giải các vd và bt.
	Làm các bài 6, 7,9, 13 sgk.
Tuần 34	
Tiết 68
 Ngày soạn: ...
 Ngày dạy: .
ÔN TẬP CUỐI NĂM. (tiếp)
A. MỤC TIÊU
Ôn tập các kiến thức về hàm số.
Rèn kĩ năng giải pt, hệ pt, áp dụng hệ thức Vi-ét vào bt.
Rèn kĩ năng giải pt, biến đổi pt, kĩ năng suy luận lô-gic
B. CHUẨN BỊ
	Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ,máy chiếu.
	Học sinh: Thước thẳng, giấy trong.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 
	I. ổn định lớp:( 1 phút)
	9 .:	
	9 .:		
II. Kiểm tra bài cũ.
	III. Dạy học bài mới:(37 phút).
Hoạt động của
 giáo viên
Hoạt động của 
học sinh
Nội dung ghi bảng
Treo bảng phụ hệ thống các kiến thức về hàm số và phương trình bậc hai.
Nêu hưóng làm?
Nhận xét?
Gọi 2 hs lên bảng làm bài, mỗi hs làm 1 trường hợp.
Dưới lớp làm ra giấy trong.
Kt hs làm bài.
Chiếu 4 bài làm lên mc.
Nhận xét?
KL nghiệm của hpt ban đầu?
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nêu hướng làm?
Nhận xét?
Cho hs thảo luận theo nhóm.
Quan sát sự thảo luận của hs.
Chiếu 3 bài làm lên mc.
Nhận xét?
GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
GV chốt lại cách làm.
Nêu hướng làm?
Nhận xét?
Gọi 1 hs phân tích VT thành nhân tử?
Nhận xét?
Gọi 1 hs lên bảng giải 2 pt tìm được.
Nhận xét?
GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nêu hướng làm?
Nhận xét?
Gọi 1 hs lên bảng giải pt, tìm t1, t2.
Gọi 2 hs lên bảng giải 2 pt (1), (2).
Nhận xét?
KL nghiệm?
Gv nhận xét, chốt lại cách làm.
Quan sát bảng phụ, ôn lại các kiến thức về phương trình bậc hai và hàm số.
Chia trường hợp để bỏ dấu GTTĐ.
Nhận xét.
2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong theo sự hướng dẫn của gv.
Quan sát các bài làm.
Nhận xét.
1 hs trả lời: nghiệm của hpt đã cho là.
Nhận xét.
Bổ sung.
Tính 
Tìm ĐK của m để pt có nghiệm TM yêu cầu đề bài.
Thảo luận theo nhóm.
Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm.
Quan sát các bài làm trên mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
Nắm cách làm của dạng toán.
đưa về pt tích.
Nhận xét.
1 hs đứng tại chỗ phân tích VT thành nhân tử.
1 hs lên bảng giải pt.
Nhận xét.
Bổ sung.
Thực hiện các phép nhân: x(x + 5) và (x + 1)(x + 4).
Đặt ẩn phụ x2 + 5x = t.
1 hs lên bảng tìm t, 2 hs lên bảng tìm x.
Nhận xét.
Nắm cách làm của dạng toán.
I. Lý thuyết:
.
II. Bài tập:
Bài 9 tr 133 sgk. Giải hpt:
a) 
*) Xét y 0 ta có hpt 
 TMĐK
*) Xét y < 0 ta có hpt 
 TMĐK
KL: HPT đã cho có hai nghiệm là:
 hoặc 
Bài 13 tr 150sbt. Cho pt x2 – 2x + m = 0.
Ta có ’ = (-1)2 – m = 1 – m.
a) Để pt có nghiệm 
 ’ 0 1 – m 0 m 1.
Vậy với m 1 thì pt có nghiệm.
b) Để pt có hai nghiệm dương
 0 < m 1.
Vậy với m 1 thì pt có 2 nghiệm dương.
c) PT có hai nghiệm trái dấu < 0
 m < 0.
Vậy với m < 0 thì pt có hai nghiệm trái dấu.
Bài 16 tr 133 sgk. Giải các pt:
2x3 – x2 + 3x + 6 = 0
 2x3 + 2x2 – 3x2 – 3x + 6x – 6 = 0
 (x + 1) (2x2 – 3x + 6) = 0
Giải pt (*) ta có x = -1
Giải pt (**) ta có pt vô nghiệm.
KL: PT đã cho có nghiệm x = -1.
x(x + 1)(x + 4)(x + 5) = 12 (*)
 (x2 + 5x)(x2 + 5x + 4) = 12.
đặt x2 + 5x = t ta có pt t(t + 4) = 12
 t2 + 4t – 12 = 0.
Giải pt ta có t1 = 2, t2 = -6.
Với t1 = 2 ta có x2 + 5x – 2 = 0 (1).
Với t2 = -6 ta có pt x2 + 5x + 6 = 0 (2).
Giải pt(1), pt(2) nghiệm của pt đã cho.
 IV. Củng cố (5 phút)
Hệ thống lại các lí thuyết cần nhớ.
Cách giải các dạng toán trong tiết?
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
	Học kĩ lí thuyết	
	Xem lại cách giải các vd và bt.
	Làm các bài 10, 12, 17 sgk.
	Chuẩn bị kiểm tra cuối năm.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_9_ban_3_cot.doc