1. Mục tiêu bài giảng:
a- Kiến thức:
+ HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân
+ Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân, phép cộng
+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
+ Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự
b- Kỹ năng: trình bày biến đổi.
c- Thái độ: Tư duy lô gíc
2.Chuẩn bị của GV và HS
a- GV: Bài soạn.
b- HS: bài tập về nhà.
3. Tiến trình bài dạy
TUẦN 32
NS:26/3/2011.ND:29/3/2011
Tiết 59 : LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu bài giảng:
a- Kiến thức:
+ HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân
+ Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân, phép cộng
+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
+ Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự
b- Kỹ năng: trình bày biến đổi.
c- Thái độ: Tư duy lô gíc
2.Chuẩn bị của GV và HS
a- GV: Bài soạn.
b- HS: bài tập về nhà.
3. Tiến trình bài dạy
PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG
a-Kiểm tra bài cũ (7’)
- Nêu 2 tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân? Viết dạng tổng quát?
b.Dạy nội dung bài mới
-Luyện tập:
1) Chữa bài 9/ sgk (3’)
- HS trả lời
2) Chữa bài 10/ sgk (5’)
- GV: Cho HS lên bảng chữa bài
a) (-2).3 < - 4,5
b) Từ (-2).3 < - 4,5 ta có: (-2).3. 10 < - 4,5. 10
Do 10 > 0 (-2).30 < - 45
3) Chữa bài 12/ sgk (5’)
- GV: Cho HS lên bảng chữa bài
- GV: Chốt lại và sửa sai cho HS
4) Chữa bài 11/ sgk (5’)
- GV: Cho HS lên bảng trình bày
- GV: Chốt lại và sửa sai cho HS
a) Từ a 0 3a + 1 < 3b + 1
b) Từ a -2b do - 2 -2b – 5
5) Chữa bài 13/ sgk (a,d) (7’)
- GV: Cho HS lên bảng trình bày
- GV: Chốt lại và kết luận cho HS
6)Chữa bài 16/( sbt) (8’)
- GV: Cho HS trao đổi nhóm
Cho m 1 - 5n
* Các nhóm trao đổi
Từ m - 5n do đó 3 - 5m > 3 - 5n (*)
Từ 3 > 1 (**) từ (*) và (**) ta có 3 - 5m > 1 - 5n
GV: Chốt lại dùng phương pháp bắc cầu
c- Củng cố,luyện tập: (4’)
- GV: nhắc lại phương pháp chứng minh .
- Làm bài 20a ( sbt)
Do a < b nên muốn so sánh a( m - n) với m - n ta phải biết dấu của m - n
* Hướng dẫn: từ m < n ta có
m - n < 0
Do a < b và m - n < 0
a( m - n ) > b(m - n)
d- Hướng dẫn HS về nhà (1’)
- Làm các bài tập 18, 21, 23, 26, 28 ( SBT)
HS trả lời
1) Chữa bài 9/ sgk
+ Câu: a, d sai
+ Câu: b, c đúng
2) Chữa bài 10/ sgk
a) (-2).3 < - 4,5
b) Từ (-2).3 < - 4,5 ta có:
(-2).3. 10 < - 4,5. 10
Do 10 > 0 (-2).30 < - 45
3) Chữa bài 12/ sgk
Từ -2 < -1 nên 4.( -2) < 4.( -1)
Do 4 > 0 nên 4.( -2) + 14 < 4.( -1) + 14
4) Chữa bài 11/ sgk
a) Từ a 0
3a + 1 < 3b + 1
Từ a -2b do - 2< 0
-2a - 5 > -2b – 5
5) Chữa bài 13/ sgk (a,d)
a) Từ a + 5 < b + 5 ta có
a + 5 - 5 < b + 5 - 5 a < b
d) Từ - 2a + 3 - 2b + 3 ta có: - 2a + 3 - 3 - 2b + 3 - 3
-2a -2b Do - 2 < 0
a b
6)Chữa bài 16/( sbt)
Từ m - 5n
do đó 3 - 5m > 3 - 5n (*)
Từ 3 > 1 (**)
từ (*) và (**)
ta có 3 - 5m > 1 - 5n
Tiết 60 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
NS:26/3/2011.ND:29/3/2011
1. Mục tiêu bài giảng:
a- Kiến thức:
+ HS hiểu khái niệm bất phương trình 1 ẩn số
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.
b- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình 1 ẩn
c- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
2.Chuẩn bị của GV và HS
a- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
b- HS: Bài tập về nhà.
3. Tiến trình bài dạy
PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG
a- Kiểm tra bài cũ:
Lồng vào bài mới
b- Dạy nội dung bài mới
* HĐ1: Giới thiệu bất PT một ẩn (10’)
- GV: Cho HS đọc bài toán sgk và trả lời.
Hãy giả,i thích kết quả tìm được
- GV: Nếu gọi x là số quyển vở mà bạn Nam có thể mua được ta có hệ thức gì?
- Hãy chỉ ra vế trái , vế phải của bất phương trình
- GV: Trong ví dụ (a) ta thấy khi thay x = 1, 2, 9
vào BPT thì BPT vẫn đúng ta nói x = 1, 2, 9 là nghiệm của BPT.
- GV: Cho HS làm bài tập ? 1
( Bảng phụ )
*/Hoạt động 2: Tập nghiệm của bất phương trình (25’)
GV: Đưa ra tập nghiệm của BPT, Tương tự như tập nghiệm của PT em có thể định nghĩa tập nghiệm của BPT
+ Tập hợp các nghiệm của bất PT được gọi là tập nghiệm của BPT.
+ Giải BPT là tìm tập nghiệm của BPT đó.
-GV: Cho HS làm bài tập ?2
- HS lên bảng làm bài
* HĐ3: Bất phương trình tương đương (5’)
- GV: Tìm tập nghiệm của 2 BPT sau:
x > 3 và 3 < x
- HS làm bài ?3 và ?4
- HS lên bảng trình bày
- HS dưới lớp cùng làm.
HS biểu diễn tập hợp các nghiệm trên trục số
- GV: Theo em hai BPT như thế nào gọi là 2 BPT tương đương?
c- Củng cố,luyện tập: (4’)
- GV: Cho HS làm các bài tập : 17, 18.
- GV: chốt lại
+ BPT: vế trái, vế phải
+ Tập hợp nghiệm của BPT, BPT tương đương
d- Hướng dẫn HS về nhà (1’)
Làm bài tập 15; 16 (sgk)
Bài 31; 32; 33 (sbt)
1) Mở đầu
Ví dụ:
a) 2200x + 4000 25000
b) x2 < 6x - 5
c) x2 - 1 > x + 5
Là các bất phương trình 1 ẩn
+ Trong BPT (a) Vế phải: 2500
Vế trái: 2200x + 4000
số quyển vở mà bạn Nam có thể mua được là: 1 hoặc 2 hoặc 9 quyển vở vì:
2200.1 + 4000 < 25000 ; 2200.2 + 4000 < 25000
2200.9 + 4000< 25000; 2200.10 + 4000 < 25000
?1
a) Vế trái: x2
vế phải: 6x + 5
b)Thay x = 3 ta có:
32 < 6.3 - 5
9 < 13
Thay x = 4 có: 42 < 64
52 6.5 – 5
2) Tập nghiệm của bất phương trình
?2
Hãy viết tập nghiệm của BPT:
x > 3 ; x < 3 ; x 3 ; x 3 và biểu diễn tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên trục số
VD: Tập nghiệm của BPT x > 3 là: {x/x > 3}
+ Tập nghiệm của BPT x < 3 là: {x/x < 3}
+ Tập nghiệm của BPT x 3 là: {x/x 3}
+ Tập nghiệm của BPT x 3 là: {x/x 3}
Biểu diễn trên trục số:
////////////////////|//////////// (
0 3
)///////////////////////
0 3
///////////////////////|//////////// [
0 3
| ]////////////////////
0 3
3) Bất phương trình tương đương
?3: a) < 24 ó x < 12 ;
b) -3x -9
?4: Tìm tập hợp nghiệm của từng bất phương trình
x+ 3 < 7 có tập hợp nghiệm
x – 2 < 2 có tập hợp nghiệm
* Hai BPT có cùng tập hợp nghiệm gọi là 2 BPT tương đương.
Ký hiệu: " "
BT 17 : a. x 6 b. x > 2
c. x 5 d. x < -1
Tài liệu đính kèm: