I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản của chương 1
2/ Kỹ năng: Rèn các kỹ năng cơ bản của chương
3/ Thái độ: Nghiêm túc thực hiện quy trình học tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên:
2/ Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập, học đáp án.
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
TUẦN 10 Tiết: 19 + 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I NS:15/10/2010.ND:19/10/2010 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản của chương 1 2/ Kỹ năng: Rèn các kỹ năng cơ bản của chương 3/ Thái độ: Nghiêm túc thực hiện quy trình học tập II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: 2/ Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập, học đáp án. III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu đối với HS * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét - HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức - HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức. - HS3: Phát biểu quy tắc chia đa thức. - Dưới lớp theo dõi, nhận xét IV/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức cơ bản (15 phút) ? Nêu tên của chương - Nêu nội dung chính của chương ? Nêu quy tắc nhân: - Đơn thức với đa thức - Đa thức vơi đa thức ? Nêu quy tắc chia: - Đơn thức cho đơn thức - Đa thức cho đơn thức - Hai đa thức đã sắp xếp ? Nêu 7HĐT - Yêu cầu HS điền tiếp vào bảng - Nêu các phương pháp phân tích và quan hệ của chúng. - 6HS trả lời lần lượt - Lớp nhận xét A, Kiến thức cơ bản 1. Nhân đơn thức với đa thức A(B+C-D)=A.B+A.C-A.D 2. Nhân đa thức (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD 3. Các HĐT đáng nhớ: 1) (A+B)2= 2) (A-B)2= 3) A2-B2= 4) (A+B)3= 6) (A-B)3= 6) A3+B3= 7) A3-B3= 4. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Đặt NTC Nhóm Thêm bớt Dùng HĐT Hoạt động 2: Làm bài tập (20 phút) * Giới thiệu dạng toán, yêu cầu HS làm bài. - Hướng dẫn 1 số HS yếu kém - Làm bài 75. Một HS lên bảng - Nhận xét - 1HS lên bảng làm bài 76a - Nửa lớp làm bài 76 - 1HS lên bảng làm bài 80 - Nửa lớp làm bài 80a - Phần còn lại để làm ở nhà - Nhận xét đánh giá bằng điểm. Phép chia đa thức B, Bai tập 1. Thực hiện phép tính Bài 75 a, 5x2(3x2-7x+2) = 15x4-35x3+10x2 Bài 76 x a, 5x2-2x+1 2x2-3x + 10x4- 4x3+2x2 -15x3+6x2-3x 10x4-19x3+8x2-3x Bài 80 a, 6x3-7x2 - x+2 2x+1 6x3+3x2 -10x2 -x+2 3x2-5x+2 -10x2-5x 4x+2 4x+2 0 b, x4 - x3 +x2 - 3x x2-2x+3 x4 -2x3+3x2 x3-2x2+3x x2+x x3 -2x2 +3x 0 Hoạt động 3 * Yêu cầu HS làm bài 78, sau khi giới thiệu dạng toán - Thực hiện 2. Biến đổi, tính Bài 78 a, (x-2)(x+2)-(x-3)(x+1) = x2- 4-(x2-2x-3) = x2- 4-x2+2x+3 = 2x- 1 Bài 77 a, M= x2+4y2- 4xy = (x- 2y)2 Thay x=18, y=4 có M= (18 - 2.4)2=100 Hoạt động 4 * Giới thiệu tên dạng bài tập - Yêu cầu HS đọc số bài tập - Yêu cầu HS làm bài tập - Thực hiện - Nhận xét 3. Phân tích đa thức thành nhân tử. Bài 79: a, x2 - 4+(x-2)2 = (x+2)(x+2+x-2) = (x-2)(2x) = 2x(x-2) c, x3- 4x2-12x +27 = (x3+27) - (4x2+12x) = (x+3)()- 4x(x+3) = (x+3)(x2-7x+1) Hoạt động 5 - Tiết 20 ? Nêu cách giải - Yêu cầu 1HS lên trình bày - Hướng dẫn 1 số HS yếu - Trình bày mẫu - Thực hiện - Nhận xét - Ghi chép 4. Dạng toán tìm x Bài 81: a, x(x2-4)= 0 Û x(x+2)(x-2) =0 Û x=0 hoặc x+2 = 0 hoặc x-2=0 Û x=0 hoặc x=-2 hoặc x=2 Hoạt động 6 * Nêu dạng toán khác - Yêu cầu HS làm bài 82 - Hướng dẫn - Sửa, hướng dẫn trình bày - Thực hiện - Nhận xét 5. Dạng toán GTLN, GTNN Bài 82: Chứng minh x2-2xy+y2+1 > 0 " x, y Î R Có x2- 2xy+y2+1 = (x-y)2+1 Có (x-y)2≥ 0 " x,y Î R Þ (x-y)2 + 1 ≥ 1 " x,y Î R Þ (x-y)2 + 1 > 0 " x,y Î R 6. Dạng toán: Số học Bài 83: Tím n Î Z để 2n2-n +2 chia hết cho 2n+1 (2n2-n+2):(2n+1)= a a = = = n-1 + n ÎZ n-1 thì n-1ÎZ Vậy a Î Z Û 2n+1 Î Ư(3) Þ 2n+1 = 1 Û n= 0 2n+1 = -1 n=-1 2n+1 = 3 n= 1 2n+1 = -3 n=-2 Thử lại : n= -2; -1; 0; 1 đều thoả mãn Vậy: n= -2; -1; 0; 1 thì 2n2-n +2 chia hết cho 2n+1 V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Ôn tập theo nội dung đã ôn tập . Đọc , xem lại các bài tập đã ôn. Chuẩn bị giấy, dụng cụ học tập cho tiết sau kiểm tra.
Tài liệu đính kèm: