Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Mỹ Quang - Tiết 30: Luyện tập

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Mỹ Quang - Tiết 30: Luyện tập

I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức : Củng cố qui tắc trừ phân thức.

 Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức. Biểu diển các đại lượng thực tế bằng biểu thức chứa x, tính giá trị của biểu thức.

 Thái độ : Cẩn thận, chính xác.

 II. CHUẨN BỊ :

 GV : Phiếu học tập, thước kẻ, phấn màu, bút dạ.

 HS : Ôn tập qui tắc cộng, trừ, đổi dấu phân thức. Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ, bút chì.

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1193Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Mỹ Quang - Tiết 30: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 Ngày soạn :22/11/2009
Tiết 30 : LUYỆN TẬP 
 I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : Củng cố qui tắc trừ phân thức. 
Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức. Biểu diển các đại lượng thực tế bằng biểu thức chứa x, tính giá trị của biểu thức.
Thái độ : Cẩn thận, chính xác. 
 II. CHUẨN BỊ :
GV : Phiếu học tập, thước kẻ, phấn màu, bút dạ.
HS : Ôn tập qui tắc cộng, trừ, đổi dấu phân thức. Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ, bút chì.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tổ chức lớp : 1’
Kiểm tra bài cũ : 7’
ĐT
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Kh
- Nêu định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát như SGK tr48.
- Chữa bài tập 29d tr50 SGK
+Nêu đúng định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát như SGK tr48.
4 đ
6 đ
Kh
- phát biểu qui tắc trừ phân thức như SGK tr49
- Chữa bài 31a tr50 SGK
Phát biểu qui tắc trừ phân thức như SGK tr49
4 đ
6 đ
 3.Giảng bài mới :
Giới thiệu bài :(1’)Để củng cố quy tắc trừ hai phân thức, giải một số bài tập có liên quan. Hôm nay chúng ta thực hiện tiết Luyện tập.
Tiến trình bài dạy 
TTL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
335’
Hoạt động 1:Luyện tập
GV cho HS làm bài 30b tr50 SGK
Đưa đề bài lên bảng. Gọi một HS lên bảng .
Lưu ý : x2 + 1 = 
(x2 + 1)(x2 – 1) = x4 – 1 
GV đưa bài 31 tr50 SGK lên bảng
Để chứng tỏ hiệu sau đây bằng một phân thức có tử bằng 1 ta làm thế nào ?
Gọi một HS lên bảng trình bày.
GV Đưa đề bài 34 SGK lên bảng phụ
Em có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này ?
 Vậy ta cần phải là gì ?
GV yêu cầu HS làm bài tập, một HS lên bảng trình bày.
GV đưa tiếp bài b lên bảng, gọi HS khác lên bảng làm tiếp.
GV nhận xét và nhấn mạnh các kĩ năng 
GV Đưa đề bài 35 tr50 SGK lên bảng phụ
Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
GV phát phiếu học tập cho các nhóm.
Trong khi các nhóm hoạt động GV đi quan sát và uốn nắn các sai xót cho HS.
GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm.
GV đưa đề bài 36 SGK lên bảng phụ
GV hướng dẩn HS lập bảng
Trong bài toán này có mấy đại lượng ? đó là đại lượng nào ?
Số sản phẩm
Số ngày
Số SP làm 1 ngày
Kế hoạch
Thực tế 
10000(SP)
10080 (SP)
x (ngày)
x – 1 (ngày)
 (SP/ngày)
 (SP/ngày)
 Ta sẻ phân tích các đại lượng này trong hai trường hợp : kế hoạh và thực tế .
Vậy số sản phẩm làm thêm trong một ngày được biểu diển bằng biểu thức nào ?
GV yêu cầu HS dựa vào bảng trên để thực hiện câu a.
Hãy tính số sản phẩm làm thêm trong một ngày với x = 25 ?
Một HS lên bảng thực hiện, HS cả lớp làm vào vở.
 Ta thực hiện phép trừ phân thức.
Một HS lên bảng thực hiện .
HS quan sát các mẫu thức và nhậ xét : mẫu của hai phân thức đối nhau .
HS ta cần phải đổi dấu mẫu thức của phân thức thứ hai .
Một HS lên bảng thực hiện 
Một HS Khác lên bảng làm phân b.
HS làm bài tập theo nhóm.
Nửa lớp làm phân a
Nửa lớp làm phần b
HS nhận xét bài giải 
Trong bài toán có ba đại lượng : Số sản phẩm, số ngày, Số sản phẩm làm trong một ngày.
số sản phẩm làm thêm trong một ngày :
 - 
Một HS đứng tại chổ trả lời 
Bài 30 tr50 SGK
Bài 31 tr50 SGK
Bài 34 tr50 SGK
b)
Bài 35 tr50 SGK
Bài 36 tr51 SGK
Số sản phẩm phải sản xuất theo kế hoạch trong một ngày là :
 (sản phẩm)
Số sản phẩm thực tế đã làm dược trong một ngày là :
 (sản phẩm)
Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là :
 - (sản phẩm)
b) Thay x = 5 vào biểu thức ta được :
 - = 420 – 400 = 20 (sản phẩm)
 4. Hướng dẫn về nhà: 2’
Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân thức, qui tắc đổi dấu.
Xem lại các bài tập đã giải, nắm được cách trình bày một phép tính cộng , trừ phân thức
Làm bài tập 37 tr51 SGK; Bài 26, 27, 28, 29 tr21 SGK.
Ôn tập qui tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số .
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docdaiso8-t31.doc