I. MỤC TIÊU:
- HS được Củng cố cách giải phương trình bậc nhất một ẩn , phương trình đưa được về dạng phương trình tích.
- Rèn kỹ năng giải phương trình tích
- Rèn tính cẩn thận chình xác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : bảng phụ
- HS : ôn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LƠP:
NS Tuần: 21 ND: Tiết: 46 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: HS được Củng cố cách giải phương trình bậc nhất một ẩn , phương trình đưa được về dạng phương trình tích. Rèn kỹ năng giải phương trình tích Rèn tính cẩn thận chình xác. CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ HS : ôn bài. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: BỔ SUNG TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG 12’ HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra Yêu cầu: Tập nghiệm của phương trình (4x – 10)(24 + 5x) = 0 là : {;} ; B. {0;} C.{;0}; D. {;} Giải phương trình sau: x(2x – 7) – 4x + 14 = 0 (1) Gọi HS nhận xét, GV khẳng định . A. (1) Û x(2x – 7) – (4x – 14) = 0 Û x(2x – 7) – 2(2x – 7) = 0 Û (2x – 7)(x – 2) = 0 Û Û Vậy S ={} 29’ HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập Yêu cầu Bài 1. Gọi HS mang tập Kiểm tra. Gọi HS sửa. GV lưu ý: chuyển vế sao cho phù hợp. Yêu cầu Bài 2. Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5’ GV chốt các bài toán. Yêu cầu Bài 3(bài 33/sbt) Biết x = -2 là một trong các nghiệm của phương trình: x3 + ax2 - 4x – 4 = 0 Xác định giá trị của a. b) Với a tìm được ở câu a), tím các nghiệm còn lại của phương trình. Gọi 2 HS trình bày. HS trình bày . HS thảo luận ® báo kq. S ={3;-1} S = {3;2} S = {0;;-3} S = {;3;4} HS trình bày. Bài 1: Giải các phương trình sau: x(2x – 9) = 3x(x – 5) Û 2x2 – 9x = 3x2 – 15x Û x2 – 6x = 0 Û x(x – 6) = 0 Þ x = 0 ; x = 6. 0,5x(x – 3)=(x– 3)(1,5x–1) Û (x –3)(1 – x) = 0 Þ x = 3; x = 1 Bài 2: Giải phương trình. (x2 – 2x + 1) – 4 = 0 x2 – 5x + 6 = 0 2x3 + 6x2 = x2 + 3x (3x-1)(x2+2)=(3x-1)(7x-10) Bài 3: a = 1 S = {-1;-2;2} 4’ HOẠT ĐỘNG 3 : HDVN Học bài theo sgk. Ôn lại cách giải phương trình bậc nhất, phương trình tích. Giải Bài 23c,d;24b,c HD: Bài 23d: quy đồng khử mẫu. Bài 24c: HĐT 1 ® HĐT 3. Chuẩn bị § 5. Nghiên cứu các ví dụ, xem lại tìm điều kiện xác định của phân thức. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: