Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Hầu Thào - Tiết 14: Luyện tập

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Hầu Thào - Tiết 14: Luyện tập

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức : Rèn kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử.

 2. Kỹ năng : Vận dụng linh hoạt các phương pháp để phân tích đa thức.

 3. Thái độ : Thấy được từ một đa thức ta có thể phân tích thành tích của các đơn thức và đa thức.

II. Chuẩn bị :

 GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.

 HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. Ph­¬ng Ph¸p.

- Ph­¬ng ph¸p d¹y hc tÝch cc.

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 959Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Hầu Thào - Tiết 14: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/09/2010	
Ngày giảng:28/09/2010 (8A+B)
Tiết 14. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : Rèn kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
	2. Kỹ năng : Vận dụng linh hoạt các phương pháp để phân tích đa thức.
	3. Thái độ : Thấy được từ một đa thức ta có thể phân tích thành tích của các đơn thức và đa thức.
II. Chuẩn bị :
	GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
	HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Ph­¬ng Ph¸p.
Ph­¬ng ph¸p d¹y häc tÝch cùc.
IV. TiÕn tr×nh d¹y häc.
KiĨm tra 15 phĩt- Bµi míi:
- Mơc tiªu:KiĨm tra 15 phĩt- Bµi míi
- Thêi gian:
- C¸ch tiÕn hµnh:
2. Kiểm tra 15 phĩt :
a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
 8x3-8x2y+2xy2
b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
 18x3-12x2y+2xy2
=2x(4x2-4xy+y2)=2x(2x-y)2
=2x(9x2-6xy+y2)=2x(3x-y)2
Ho¹t ®éng 1: LuyƯn tËp
- Mơc tiªu: LuyƯn tËp
- Thêi gian:
- C¸ch tiÕn hµnh:
Có ntc là gì ?
Đối với đa thức trong ngoặc ta phải làm gì ?
Đa thức trong ngoặc lại có dạng gì ?
Ta có thể nhóm lại được hay không và nhóm những hạng tử nào với nhau ?
Đa thức này lại có ntc là gì ?
Có ntc là gì ?
Có dạng gì ?
Có ntc là gì ?
Có dạng gì ?
Có dạng gì ?
12-4x có thể nhóm lại được hay không ?
Làm thế nào để xuất hiện ntc ?
Có dạng gì ?
Có dạng gì ?
Ta có thể nhóm những hạng tử nào với nhau ?
Có dạng hằng đẳng thức gì ?
54a. x3+2x2y+xy2-9x
 =x(x2+2xy+y2-9)
 =x[(x+y)2-32]
 =x(x+y+3)(x+y+3)
54b. 2x-2y-x2+2xy-y2
 =(2x-2y)-(x2-2xy+y2)
 =2(x-y)-(x-y)2
 =(x-y)[2-(x-y)]
 =(x-y)(2-x+y)
54c. x4-2x2=x2(x2-2)
55a. 
55b. (2x-1)2-(x+3) 2=0
[(2x-1)+(x+3)][(2x-1)-(x+3)]=0
(2x-1+x+3)(2x-1-x-3)=0
(3x+2)(x-4)=0
3x+2=0 hoặc x-4=0
55c. x2(x-3)+12-4x=0
 x2(x-3)+4(3-x)=0
 x2(x-3)-4(x-3)=0
 (x-3)( x2-4)=0
 (x-3)( x+2)(x-2)=0
 x-3=0 hoặc x+2=0 hoặc x-2=0
 x=3 hoặc x=-2 hoặc x=2
56a.
56b. x2-y2-2y-1=x2-(y2+2y+1)
 =x2-(y+1)2
 =(x+y+1)(x-y-1)
 =(93+6+1)(93-6-1)
 =100.86=8600
Ho¹t ®éng 2: Cđng cè – DỈn dß
- Mơc tiªu: Cđng cè – DỈn dß
- Thêi gian:
- C¸ch tiÕn hµnh:
Củng cố :
Để phân tích đa thức thành nhân tử trước hết ta xem có ntc hay không, tiếp đó ta xem có dạng hđt hay không, có thể nhóm lại được hay không
5. Dặn dò :
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1. 25x4+10x2y+y2
2. -16x4y6+24x5y5-9x6y4
3. 4x2y2-(x2+y2-z2)2
4. (ax+by)2-(ay+bx)2
5. (x2+y2-5)2-4(xy+2)2
6. (4x2-3x-18)2-(4x2+3x)2

Tài liệu đính kèm:

  • doct14.doc