A. Mục tiêu
Kiến thức: HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|. HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng
|ax| = cx + d và dạng |x + a| = cx + d.
-Kĩ năng: GiảI phương trình chứa dấu GTTT
B. Chuẩn bị của GV và HS
ã GV :
ã HS : – Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a.
C. Tiến trình dạy – học
Tiết: 63 Ngày soạn: 10/4/2010 Ngày giảng: 12/4/2010 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối A. Mục tiêu Kiến thức: HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|. HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + a| = cx + d. -Kĩ năng: GiảI phương trình chứa dấu GTTT B. Chuẩn bị của GV và HS GV : HS : – Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a. C. Tiến trình dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối (15 phút) GV nêu câu hỏi kiểm tra : – Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a. Tìm : |12| = = |0| = Một HS lên bảng kiểm tra. – Giá trị tuyệt đối của một số a được định nghĩa : |12| = 12 GV hỏi thêm Cho biểu thức : |x – 3|. Hãy bỏ dấu giá tri tuyệt đối của biểu thức khi HS lớp nhận xét bài của bạn – HS làm tiếp : a) x ³ 3 a) Nếu x ³ 3 ị x – 3 ³ 0 ị ẵx– 3ẵ = x – 3 b) x < 3 b) Nếu x < 3 ị x – 3 < 0 thì ẵx – 3ẵ = 3 – x GV nhận xét, cho điểm HS. Sau đó, GV nói : Như vậy, ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tuỳ theo giá trị của biểu thức ở trong dấu giá trị tuyệt đối là âm hay không âm. GV yêu cầu HS làm theo nhóm. Rút gọn các biểu thức : HS hoạt động nhóm làm a) C = ẵ– 3xẵ + 7x – 4 khi x Ê 0 a) Khi x Ê 0 ị – 3x ³ 0 nên |– 3x| = – 3x C = – 3x + 7x – 4 = 4x – 4 b) D = 5 – 4x + | x – 6 | khi x < 6 b) Khi x < 6 ị x – 6 < 0 (tương tự) Hoạt động 2 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (18 phút) Ví dụ 2. Giải phương trình ỳ3xỳ = x + 4 GV : Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét hai trường hợp. GV hướng dãn học sinh thực hiện – GV yêu cầu HS làm Giải các phương trình a) ữ x + 5 ữ = 3x + 1 HS làm vào vở Hai HS lên bảng làm. b) ữ– 5xữ = 2x + 21 GV kiểm tra bài làm của HS trên bảng. HS nhận xét bài làm của bạn và chữa bài. Hoạt động 3 Luyện tập (10 phút) GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp làm bài 36(c) tr 51 SGK. Giải phương trình HS hoạt động theo nhóm. Bài 36(c) tr 51 SGK Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà (2 phút) Bài tập về nhà số 35, 36, 37 tr 51 SGK. Tiết sau Ôn tập chương IV. – Làm các câu hỏi ôn tập chương. – Phát biểu thành lời các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép tính (phép cộng, phép nhân). – Bài tập số 38, 39, 40, 41, 44, tr 53 SGK.
Tài liệu đính kèm: