1. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1.1.Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh trong chương III
1.2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm bài, trình bày bài cho học sinh
1.3.Thái độ:Phát triển tư duy logic, tính khoa học, tính chính xác, trung thực.
2. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
2.1. Giáo viên: Đề kiểm tra
2.2. Học sinh: Ôn lại kiến thức trong chương
3/ PHƯƠNG PHÁP
4.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
4.1.Ổn định lớp
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra nhanh sự chuẩn bị của học sinh
4.2.Kiểm tra bài cũ
4.3. Nội dung kiểm tra:
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 56 kiểm tra chương iii Mục tiêu cần đạt 1.1.Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh trong chương III 1.2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm bài, trình bày bài cho học sinh 1.3.Thái độ:Phát triển tư duy logic, tính khoa học, tính chính xác, trung thực. Phương tiện dạy học Giáo viên: Đề kiểm tra Học sinh: Ôn lại kiến thức trong chương 3/ Phương pháp 4.Tiến trình bài dạy 4.1.ổn định lớp Kiểm tra sĩ số Kiểm tra nhanh sự chuẩn bị của học sinh 4.2.Kiểm tra bài cũ 4.3. Nội dung kiểm tra: Đề bài Đáp án Điểm Câu 1: Thế nào là hai phương trình tương đương? Cho ví dụ? Câu 1: Hai phương trình tường đương là hai phương trình có cùng tập nghiệm. VD: . 1 1 Câu 2: Giải phương trình: Câu 2: Giải PT (1) ĐKXĐ: => 2(x-2)-(x+1) = 3x-11 ú 2x-4-x-1 = 3x -11 ú 2x-x-3x = -11+4+1 ú -2x = -6 ú x = 3 Vì x-3 thoả mãm ĐKXĐ nên nghiệm của PT là x=3 0,5 1,5 0,5 Câu 3: Giải phương trình: (2x-1)2 – (2x+1)2 =4(x-3) Câu 3: Giải PT: (2x-1)2 – (2x+1)2 =4(x-3) ú (2x-1-2x-1)(2x-1+2x+1) = 4x-12 ú -2.4x -4x =-12 ú -12x =-12 ú x =1 Vậy nghiệm của phương trình là x=1 1,5 0,5 Câu 4: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đương AB (bằng km.). Câu 4: Gọi độ dài quãng đường AB là x ( x>0) Thời gian người đó đi từ A đến B là: x/15 (giờ) Thời gian người đó đi từ B về A là: x/12 (giờ) Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45’ (hay 3/4 giờ) nên ta có phương trình: Vì x= 45 thoả mãn ĐK của ẩn nên độ dài quãng đường AB là 45km. 0,5 0,5 1 1 0,5 4.4. Củng cố: GV thu bài kiểm tra, nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra 4.5. Hướng dẫn học ở nhà - Làm lại bài kiểm tra học kỳ 5. rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: