Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2006-2007 - Trường THCS Quang Trung

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2006-2007 - Trường THCS Quang Trung

I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(4 đ) Chọn câu trả lời đúng.

 1) a)Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thang

 b)Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông

 c)Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi

 d)Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật

2) Cho phân thức

 a) = với M là nhân tử chung của A và B c) = với mọi đa thức M

 b) với M là nhân tử chung của A và B d) với M là đa thức khác 0

3) Cho A = x4y3 – 3x3y2 + x2y ; B = x2y . Khi chia A cho B có kết quả là:

 a) 2x2y2 - xy +3 c) x2y2 – 3xy +

 b) 2x2y2 - xy + 1 d) xy – 3x2y +

4) Phân thức đối của phân thức là:

 a) b) c) d)

5) Tính (y – 2x)2 có kết quả là:

 a) y2 – 2xy + 4x2 c) y2 + 4xy + 2x2

 b)y2 – 4x2 d) y2 - 4xy + 4x2

6) Hình vuông có độ dài đường chéo là 6 cm thì cạnh của nó bằng:

 a) cm b) cm c) cm d) cm

7) Đường trung bình của hình thang bằng 11 cm, đáy nhỏ bằng 10,5 cm, đáy lớn bằng:

 a) 11,5 cm b)11 cm c) 26 cm d) 21 cm

8) a) Trong hình thang giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng

 b) Hình thoi có bốn trục đối xứng

 c) Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau

 d) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2006-2007 - Trường THCS Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG 
ĐỀ 1
 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 	 MÔN :TOÁN LỚP 8 
 	 Năm học 2006- 2007
 Thời gian làm bài 90’(không kể thời gian phát đề)
I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(4 đ) Chọn câu trả lời đúng.
 1)	a)Tứ giác có tất cả các góc bằng nhau là hình bình hành.
 	b)Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. 
	c)Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
	d)Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
2) Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu:
	a) M.Q =N.P	b) M.N = P.Q	c) M.P = N.Q	d) 
3) (9x2y3 – 6x3y3 + x3y2) : 3 x2y2 
	a) 3y – 2xy +x	c) 3y – 2xy + x
	b) 3y - 2xy + 9x	 d) 3y + 2xy + x
4) Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
	a) -	b) x – 2	 c) –x + 2 	d) 
5)	(2x+3)(3-2x) bằng:
	a) 4x2-	9	b) 9 – 4x2	c) 2x2 - 9	 	d) 9 – 2x2
6) Hình thoi có độ dài đường chéo là 4 cm và 6 cm thì cạnh của hình thoi đóù bằng:
	a) 5 cm	 	b) cm	c) cm	d) cm
7) Hình bình hành ABCD có AC cắt BD tại O khi đó:
 a)AC BD b)OA = OB = OC = OD 	 c)OA = OC , OB = OD	 d) AC = BD
8) Cho hình thang ABCD có đáy AB = 5 cm, độ dài đường trung bình của hình thang đó là 
 6 cm , độ dài đáy CD là:
 a) 5,5cm b) 7 cm c) 11cm d) 22cm
II) TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: ( 6 đ)
Bài 1: (1,25 đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
	a)	 4x3 – 8x2y + 4xy2	b)	2mn – m2 – n2 + 9
Bài 2: (1,75 đ) Cho biểu thức: M = 
	a) Tìm điều kiện của a để giá trị của biểu thức M được xác định.
	b) Rút gọn biểu thức M
Bài 3: (3 đ) Cho = 900 ; điểm M nằm trong .Từù M kẻ ME Ox tại E, MF Oy tại F.
a)Chứng minh tứ giác MEOF là hình chữ nhật .
b)Gọi N là điểm đối xứng với O qua F , từ M kẻ MI EF tại I.Tứ giác MIFN là hình gì ? Vì sao?
c)Gọi A là giao điểm của OM và EF. Vẽ AH OF tại H . Gọi B là trung điểm của AH ;FB cắt OA tại C, OB cắt AF tại D ; K là trung điểm của DF . Chứng minh : .
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG 
ĐỀ 2
	 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 MÔN :TOÁN LỚP 8 - Năm học 2006- 2007
 Thời gian làm bài 90’(không kể thời gian phát đề)
I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(4 đ) Chọn câu trả lời đúng.
 1)	a)Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thang
 	b)Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
	c)Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi
	d)Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật
2) Cho phân thức 
 a) = với M là nhân tử chung của A và B	c) = với mọi đa thức M
 b) với M là nhân tử chung của A và B d) với M là đa thức khác 0 
3) Cho A = x4y3 – 3x3y2 + x2y ; B = x2y . Khi chia A cho B có kết quả là:
	a) 2x2y2 - xy +3	c) x2y2 – 3xy + 
	b) 2x2y2 - xy + 1 	 d) xy – 3x2y + 
4) Phân thức đối của phân thức là:
	a) 	b) 	 c) 	d) 
5) Tính (y – 2x)2 có kết quả là:
	a) y2 – 2xy + 4x2	c) y2 + 4xy + 2x2
	b)y2 – 4x2	d) y2 - 4xy + 4x2
6) Hình vuông có độ dài đường chéo là 6 cm thì cạnh của nó bằng:
	a)cm	b)cm	c) cm	d) cm
7) Đường trung bình của hình thang bằng 11 cm, đáy nhỏ bằng 10,5 cm, đáy lớn bằng:
	a) 11,5 cm	b)11 cm c) 26 cm	d) 21 cm
8) a) Trong hình thang giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng 
 b) Hình thoi có bốn trục đối xứng
 c) Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau
 d) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.	
II)TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: ( 6 đ)
Bài 1: (1,25 đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
	a) 5x3y – 10x2y2 + 5xy3	b) x2 – 5y + 5x – y2
Bài 2: (1,75 đ) Cho biểu thức:
	A = 
	a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định.
	b) Rút gọn biểu thức A
Bài 3: (3 đ) 
	Cho tam giác ABN vuông tại B có = 300 , đường cao BM.
	Vẽ điểm C đối xứng với điểm B qua M. Trên tia MA lấy điểm E sao cho ME = MN.
a)Chứng minh tứ giác BECN là hình thoi.
b)Gọi I là giao điểm của CE và AB . Qua N vẽ đường thẳng song song với AB cắt IC tại K. Tứ giác BIKN là hình gì ? Vì sao ?
c)Cho AB = 10cm . Tính diện tích tứ giác BIKN ? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (I)
 Môn : Toán lớp 8 -N ăm học : 2006 - 2007
I)Trắc nghiệm khách quan: (4 đ)
	 ( 8 0,5 đ = 4 đ)
	1) d 	 2)a	 3) c	 4)b 5)b 	6)c	7)c	8) b
II) Trắc nghiệmtự luận: (6 đ)
Bài 1: (1,25 đ) 
 a) 0,5đ) Viết được 	4x( x2 -2xy + y2) 	 (0,25 đ)
	 = 4x(x – y)2	 (0,25 đ)
 b) 07,5đ) Viết được 	9 - ( m2 -2mn + n2) 	(0,25 đ)
	= 32 – (m – n)2	 (0,25 đ)
	= (3 + m - n)(3 – m + n)	(0,25 đ)
Bài 2: (1,75 đ)
a)(0,5 đ) Tìm được a 2 ; a -2	(0,5 đ)
b)(0,75 đ)
 M = . 	 (0,25 đ)
 M = . 	(0,25 đ)
 M = 	 (0,25 đ)
Bài 3 (3 đ) Vẽ hình ghi gt, kl đúng đến câu a 	(0,5 đ)
a) 1 đ)	
 Viết được = = = 900	 (0, 75 đ)	
 Kết luận tứ giác MEOF là hình chữ nhật	 (0,25 đ)
b) ,75 đ) 
 Chứng minh được tứ giác EMNF là hình bình hành EF // MN (0,25 đ)
 Chứng minh được tứ giác MIFN là hình thang	 (0,25 đ)
Chứng minh được hình thang MIFN là hình thang vuông	 (0,25 đ)
c)0,75 đ)
	Chứng minh được : AD = DK = KF =AF	(0,25đ)
	 (0,25đ)
	 	 (0,25đ)
ĐỀ 2
	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 Môn : Toán lớp 8– Năm học : 2006 - 2007
I)Trắc nghiệm khách quan: (4 đ)
	( 8 . 0,5 đ = 4 đ)
	1-b ; 2-b ; 3-c ; 4-d ; 5- d ; 6-d ; 7- a ; 8 –c
II) Trắc nghiệm tự luận: (6 đ)
Bài 1: (1,25 đ) 
Câu a: (0,5 đ) Viết được 	5xy( x2 -2xy + y2) 	(0,25 đ)
	 = 5xy(x – y)2	 (0,25 đ)
Câu b: (0,75 đ) Viết được 	(x2 – y2) + (5x – 5y) 	(0,25 đ)
	=(x – y)(x +y) + 5(x – y)	 (0,25 đ)
 = (x – y)(x + y + 5)	(0,25 đ)
Bài 2: (1,75 đ)
Câu a: (0,5 đ) Tìm đúng x 1 ; x -1	(0,5 đ)
Câu b: (1,25 đ)
 A = : 	 (0,25 đ)
 A = : 	 (0,25 đ)
 A = : 	 (0,25 đ)
 A = .	 (0,25 đ)
 A = = x	 (0,25 đ)
Bài 3 (3 đ) Vẽ hình ghi gt, kl đúng đến câu a 	(0,5 đ)
a) ( 1 đ) Chứng minh được BM = MC 
	ME = MN 	 (0, 5 đ)
	M là giao điểm của NE và BC
Kết luận tứ giác BECN là hình bình hành	(0,25 đ)
Chứng minh EN BC kết luận hình bình hành BECN là hình thoi 	 (0,25 đ) 
b) (0,75 đ) 
 Chứng minh được : BN// IK	(0,25đ)
 BICN là hình bình hành	 (0,25đ)
 Hình bình hànhBICN là hình chữ nhật (Hoặc tứ giác có 3 góc vuông) (0,25đ)
c) (0,75đ)
 Chứng minh ABC đều và BI = 5cm (0,25đ)
 Tính được IC = EC = BN = 	(0,25 đ)
 Tính được SBNKI = BN . BI = 5. 28,9 (cm2)	(0,25 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2006.doc