Giáo án môn Đại số khối 8 - Tiết 5: Luyện tập

Giáo án môn Đại số khối 8 - Tiết 5: Luyện tập

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức : Ôn lại ba hằng đẳng thức.

 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo ba hằng đẳng thức vào việc giải toán.

 3. Thái độ : Hiểu kĩ về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức.

II. Chuẩn bị :

 GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.

 HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. Nội dung :

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 885Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Tiết 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3	
Tiết 5 Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : Ôn lại ba hằng đẳng thức.
	2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo ba hằng đẳng thức vào việc giải toán.
	3. Thái độ : Hiểu kĩ về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức.
II. Chuẩn bị :
	GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
	HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1’
10’
25’
5’
5’
5’
5’
5’
8’
1’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
a. Viết hằng đẳng thức về bình phương của một tổng
b. Viết hằng đẳng thức về bình phương của một hiệu
c. Viết hằng đẳng thức về hiệu hai bình phương 
3. Luyện tập : 
CHoạt động 1 : Giải bài tập 20 trang 12 SGK
Hướng dẫn :Khai triển vế phải ?
CHoạt động 2 : Giải bài tập 21 trang 12 SGK
Có dạng gì ? A ? B ?
Có dạng gì ? A ? B ?
CHoạt động 3 : Giải bài tập 23 trang 12 SGK
Đối với dạng toán chứng minh ta biến đổi vế phải sao cho bằng vế trái hoặc vế trái sao cho bằng vế phải hoặc biến đổi đồng thời để hai vế bằng nhau
CHoạt động 4 : Giải bài tập 24 trang 12 SGK
Có dạng gì ? A ? B ?
CHoạt động 5 : Giải bài tập 25 trang 12 SGK
Ta áp dụng hằng đẳng thức ntn ?
4. Củng cố :
Nhắc lại ba hằng đẳng thức ?
5. Dặn dò :
Làm các bài tập còn lại
(A+B)2=A2+2AB+B2
(A-B)2=A2-2AB+B2
A2-B2=(A+B)(A-B)
HS giải :
(x+2y)2= x2+2x(2y)2+(2y)2
=x2+4xy+4y2
HS trả lời :
a/ có dạng:(A-B)2=A2-2AB+B2, nên 9x2- 6x+1=(3x-1)2
b/có dạng :(A+B)2=A2+2AB+B2, nên (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
=(2x+3y+1)2
Biến đổi vế phải để bằng vế trái
VP=(a-b)2+4ab= a2-2ab+b2+4ab
= a2+2ab+b2=(a+b)2
VP=(a+b)2-4ab= a2+2ab+b2-4ab
= a2-2ab+b2=(a-b)2
(a-b)2=72-4.12=1
(a+b)2=202+4.3=412
-HS lên bảng giải 
(A-B)2=A2-2AB+B2, 7x, 5
HS lên bảng thực hiện phép tính
a./(a+b+c)2=[(a+b)+c]2
= (a+b)2+2(a+b)c +c2
= a2+2ab+b2+2ac+2bc+c2
b/.(a+b-c)2=[(a+b)-c]2
=(a+b)2+2(a+b)c+c2
= a2+2ab+b2-2ac-2bc+c2
c/.(a-b-c)2=[(a-b)-c]2
= (a-b)2-2(a-b)c +c2
= a2-2ab+b2-2ac+2bc+c2
 (A+B)2=A2+2AB+B2
(A-B)2=A2-2AB+B2
A2-B2=(A+B)(A-B)
20. Nhận xét đúng hay sai kết quảsau:
x2 +2xy +4y2=(x+2y)2
21 .Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của moat tổng hoạc một hiệu :
a. 9x2-6x+1
b. (2x+3y)2+2(2x+3y)+1 
23.Chứng minh
(a+b)2=(a-b)2+4ab
 (a-b)2=(a+b)2-4ab
Aùp dụng :
Tính (a-b)2biết a+b=7 và a.b=12
Tính (a+b)2biết a-b=20 và a.b= 3
24. tính giá trị của biểu thức 49x2-70x+25 trong mỗi trường hợp sau :
a. x= 5
b.x=
25 Tính :
a. (a+b+c)2
b. (a+b-c)2
c. (a-b-c)2 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 5 da sua.doc