Giáo án tự chọn môn Toán - Tiết 33: Ôn tập cuối năm

Giáo án tự chọn môn Toán - Tiết 33: Ôn tập cuối năm

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc cộng, trừ các phân thức, áp dụng vào làm bài tập

- Kỉ năng: Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức, thửùc hieọn pheựp tớnh, RG, phaõn tớch caực ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ

 Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.

- Thái độ: Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho học sinh.

II. CHUẨN BỊ:

GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy học.

HS: Xem kiến thức đã học ở bài trước, lam bài tập dụng cụ học tập.

III. TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 394Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán - Tiết 33: Ôn tập cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Thứ 4 ngày 28 tháng 4 năm 2010
Ngày giảng: Thứ 5 ngày 29 tháng 4 năm 2010 
 Tiết 33: ôn tập cuối năm
I. mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc cộng, trừ các phân thức, áp dụng vào làm bài tập 
- Kỉ năng: Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức, thửùc hieọn pheựp tớnh, RG, phaõn tớch caực ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ
 Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.
- Thái độ: Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho học sinh. 
II. Chuẩn bị:
GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy học.
HS: Xem kiến thức đã học ở bài trước, lam bài tập dụng cụ học tập. 
III. tiến trình dạy-học:
Hoat động của GV
Hoat động của HS
Hoạt động 1:
GV: nhắc lại mốt số vấn đề về lý thuyết đã học.
Hướng dẫn HS xem kỹ lại đề bài:
Câu 1: Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử:
a. x2y + 4xy + 4y;
b. x2 - xy + x - y.
Câu 2: Thực hiện cỏc phộp tớnh sau:
a. (x4 - 2x3 + 2x - 1) : (x2 - 1);
b. ;
c. .
Câu 3: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú BC = 2AB và = 600.Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và AD.
a. Chứng minh AEBF;
b. Chứng minh tứ giỏc ABED là hỡnh thang cõn.
Câu 4: Cho hỡnh thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chộo AC và BD. Qua B vẽ đường thẳng song song với AC. Qua C vẽ đường thẳng song song với BD, chỳng cắt nhau tại I.
a. Chứng minh tứ giỏc OBIC là hỡnh chữ nhật.
b. Chứng minh AB = OI.
Hoạt động 2:
GV hướng dẫn HS về nhà xem lại các bài đã chữa, làm các bài tập dạng tương tự.
HS: Chú ý lanứg nghe để ôn lại kiến thức lý thuyết.
HS: Câu 1: 
Giải
x2y + 4xy + 4y = y(x2 + 4x + 4) = y(x + 2)2
x2 - xy + x - y = (x2 - xy) + (x - y) = x(x - y) + (x - y) = (x - y)(x + 1)
Câu 2: Giải
a. Đặt tớnh và tớnh được kết quả: x2 - 2x + 1
b. =
c. 
Tỡm được MTC = 5x(x - 5)
Tớnh được kết quả:
Câu 3: Giải
- Vẽ hỡnh đỳng 
a) Ta cú BE // AF và BE = AF
 ABEF là hỡnh bỡnh hành
mà AB = BE ABEF là hỡnh thoi
Do đú: AE BF
 b)FED cõn mà 
FED đều nờn = 600
Hỡnh thang ABED cú 
Vậy ABED là hỡnh thang cõn
Câu 4: - Vẽ hỡnh đỳng 
a. Ta cú BI // OC và OB // CI
b. OBIC là hỡnh bỡnh hành mà = 900 
Vậy OBIC là hỡnh chữ nhật.
b) Ta cú: BI // AO và BI = AO
ABIO là hỡnh bỡnh hành. 
Vậy AB = OI

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_tiet_33_on_tap_cuoi_nam.doc