Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 42: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải (Bản chuẩn)

Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 42: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải (Bản chuẩn)

I. Mục tiêu:

1.Về kiến thức:-Biết khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.

 -Biết qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân.

2. Về kĩ năng:- Vận dụng thành thạo thao tác chuyển vế, qui tắc nhân để giải pt bậc nhất.

3. Về tư duy,thái độ:- Thích tìm tòi kiến thức mới.có tinh thần hợp tác

II. Chuẩn bị của GV và HS:

-GV: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập.

-HS: ôn lại qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân.

III. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 234Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 42: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 - TIẾT 42
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
1.Về kiến thức:-Biết khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.
 -Biết qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân.
2. Về kĩ năng:- Vận dụng thành thạo thao tác chuyển vế, qui tắc nhân để giải pt bậc nhất.
3. Về tư duy,thái độ:- Thích tìm tòi kiến thức mới.có tinh thần hợp tác
II. Chuẩn bị của GV và HS:
-GV: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập.
-HS: ôn lại qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân.
III. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Câu hỏi
Đáp án
-Nêu khái niệm pt một ẩn? Cho VD.
-Cho PT: 
3x –1 = x + 7
Với x= 2, x = 4 giá trị nào là nghiệm của Pt.
- Một phương trình một ẩn x có dạng A(x) = B(x) trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x. (2đ)
*VD: 3x – 2 = x + 1.
Với x = 2
VT = 3.2 –1 = 5.
VP = 2 + 7 = 9.
Þ VT ¹ VP.
Vậyx =2 không là nghiệm của pt.(4đ)
Với x = 4.
VT = 4.3 –1 = 11
VP = 4 + 7 = 11
ÞVT = VP
Vậy x = 4 là nghiệm của pt.(4đ)
IV. Tiến trình giảng bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
HĐ1. Định nghĩa: 
-Hãy nêu định nghĩa pt bậc nhất một ẩn.
-Xác định hệ số a, b của hai PT trên. 
-Cho VD pt bậc nhất một ẩn.
HĐ2. Qui tắc biến đổi 
-Hãy nhắc lại qui tắc chuyển vế của đẳng thức số? 
-Tương tự, hãy phát biểu qui tắc chuyển vế ở PT?
-Hãy áp dụng qui tắc vào pt trên?
-Hãy nhắc lại qui tắc nhân của đẳng thức số.
-Cho pt 3x = 9.
Hãy áp dụng qui tắc nhân để tìm x?
-Phát biểu qui tắc nhân.
-Nhân hai vế pt với tức là chia cả hai vế cho 3.
-Gọi 3 Hs giải ?2
HĐ3. Giải pt 
-GV trình bày VD1 yêu cầu HS nêu các bước giải.
-Gọi HS giải và nêu các bước giải VD2.
-Hãy áp dụng cách giải trên vào pt ax+b = 0 (a ¹ 0)?
-Gọi HS giải ?3.
-Có thể tìm nghiệm nhanh bằng cách nào?
-HS nêu định nghĩa.
HS xác định hệ số a,b.
4x – 2 = 0 (a= 4,b=-2)
5 – 7x = 0 (a= -7,b=5)
a + c = b
Þ a = b – c
-HS phát biểu qui tắc.
HS thảo luận nhóm ?1
a)x- 4 = 0
 x = 4
b) 
 x =
c) 0,5 – x = 0
 x = 0,5
 3x = 9
 3x.= 9.
 x = 3.
?2
a/ 
x = -2
-b1: Chuyển –15 sang VP và đổi dấu.
-b2: Chia cả 2 vế pt cho 5.
-HS giải và nêu các bước giải 
ax + b = 0
Û ax =- b Û x =
Vậy: phương trình bậc nhất 
ax + b = 0 luôn có nghiệm duy nhất x = 
?3 -0,5x +2,4 =0
x = =4.8
1. Định nghĩa pt bậc nhất một ẩn:(5 phút)
PT dạng ax + b = 0 với a và b là hai số đã cho a ¹ 0 được gọi là pt bậc nhất một ẩn.
VD: 3x + 2 = 0 (a=3, b=2)
2 – 7y = 0 (a = -7, b= 2)
2. Hai qui tắc biến đổi phương trình :(13 phút)
a) Qui tắc chuyển vế:
Trong một pt ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
VD: x+5 = 0
 x = -5
b) Qui tắc nhân với một số:
-Trong một Pt ta có thể nhân hai vế với cùng một số khác 0.
-Trong một pt ta có thể chia cả hai vế cho cùng một số khác 0.
?2.b/ 0,1x = 1.5
0,1x.10 = 1,5.10
 x = 15
c/ -2,5x = 10
-2,5x: (-2,5) = 10:(-2,5)
 x = - 4
3. Cách giải pt bậc nhất một ẩn :(15 phút)
a)VD1. 
Giải pt: 5x – 15 = 0
Giải
5x –15 = 0 Û x =3
Vậy: pt có tập nghiệm 
S= {3}
b)VD2. Giải pt
 Û Û x= 
Vậy: pt có tập nghiệm S = {}
V. Củng cố: (5 phút)
 - Phát biểu hai qui tắc biến đổi pt..
 - Phiếu học tập
VI. Hướng dẫn hs học ở nhà: (2 phút)
-Học bài theo vở ghi và kết hợp SGK
-Bài tập về nhà: bài 9 trang 10 SGK.
Phiếu học tập
Hãy đánh dấu ’’x’’ vào pt bậc nhất trong các PT sau:
a/ 1+x=0
b/ x+x2=0
c/ 1-2t=0
d/ 3y=0
e/ 0x-3=0
Đáp án
 a, c, d
Rút kinh nghiệm:
....................................................
........................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_khoi_8_tiet_42_phuong_trinh_bac_nhat_mot.doc