Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 36: Ôn tập học kỳ I (Bản chuẩn)

Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 36: Ôn tập học kỳ I (Bản chuẩn)

I.Mục tiêu:

1. Về Kiến thức:Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương I.

2. Về Kĩ năng:Giải thành thạo các dạng BT về:Thực hiện các phép tính cộng trừ, nhân chia đathức với đa thức, rút gọn các biểu thức dựa vào hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử.

3. Về Tư duy,thái độ:Tìm ra các cách giải khác nhau của bài tập,rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, có tinh thần hợp tác-Nghiêm túc sửa bài.

II.Chuẩn bị của GV và HS:

-GV: chuẩn bị hệ thống các bài tập.

-HS: ôn lại các phép tính về đa thức bằng đẳng thức.

III. Kiểm tra bài cũ: (5phút)

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 36: Ôn tập học kỳ I (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17 - TIẾT 36
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
1. Về Kiến thức:Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương I.
2. Về Kĩ năng:Giải thành thạo các dạng BT về:Thực hiện các phép tính cộng trừ, nhân chia đathức với đa thức, rút gọn các biểu thức dựa vào hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử.
3. Về Tư duy,thái độ:Tìm ra các cách giải khác nhau của bài tập,rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, có tinh thần hợp tác-Nghiêm túc sửa bài.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
-GV: chuẩn bị hệ thống các bài tập.
-HS: ôn lại các phép tính về đa thức bằng đẳng thức.
III. Kiểm tra bài cũ: (5phút)
Câu hỏi
Đáp án
Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ x3+2x2y+xy2-9 (5đ)
a/ x3+2x2y+xy2-9x=x(x2+2xy+y2-32) (1đ)
	 =x[(x+y)2 -32]	(2đ)
	 =x(x+y-3)(x+y+3) (2đ)
b/ x4-2x2	(5đ)
b/ x4- x2 = x2(x2-1) 	(3đ)
	 =x2(x-1)(x+1)	(2đ)
IV. Tiến trình giảng bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
HĐ1. Hệ thống các kiến thức 
-Phát đơn thức với đa thức?
-Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? đa thức A chia hết cho đa thức B?
-Viết 7 hđt đáng nhớ đã học.
-Nêu thứ tự phân tích một đa thức thành nhân tử?
HĐ2. Giải các bài tập 
-Gọi Hs giải các bài tập .
-Khi thực hiện phép chia đa thức cho đa thức cần chú ý gì?
(-Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
-Nếu đa thức thiếu bậc phải chừa một khoảng trống.
-Hạng tử đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột .
-Chú ý: cả biểu thức có ở dạng hđt, hoặc mỗi hạng tử ở dạng hđt.
-Nhắc lại thứ tự phân tích đa thức thành nhân tử.
-Khi tách một hạng tử cần chú ý gì?
Hs phát biểu.
-Phân tích đa thức thành nhân tử thường theo thứ tự: đặt nhân tử chung, dùng hđt, nhóm các hạng tử (tách hoặc thêm, bớt hạng tử).
a) 
=
b) 
c)(20x4y–25x2y2–3x2y):5x2y
=4x2 –5y -
d) (3x4 + x3 + 6x –2 – 3x2): (x2 –2)
Vậy: 3x4 +x3-3x2+6x –2 
= (x2-2)(3x2+x+3)+8x+4
-Bài 2.
a) (x+3)(x2-3x+9) – (54+x3)
= x3+27-54-x3= -27.
b)(a+b)2 – (a-b)2
=2b. 2a = 4ab.
c)(2x+1)2 + 2(4x2-1)+(2x-1)2
=(2x+1+2x-1)2=(4x)2 = 16x2
d)(2x+3)2+(2x+5)2–2(2x+3)(2x+5)
=(-2)2 = 4.
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a)14x2y –21xy2 + 28x2y2
= 7xy (2x-3y+4xy)
b)10x(x-y)-8y(y-x)
= 2(x-y) (5x+4y)
c)2x-2y –x2 +2xy –y2
=(x-y)(2-x+y)
d)x2+5x+6
=(x+2)(x+3)22
I. Lí thuyết: (10 phút)
* A(B + C ) = A.B + A.C
* (A+B)(C+D)= A.C+A.D+B.C+B.D
* A=B.Q+R
-R=0 thì A chia hết cho B.
-R ¹ 0 thì A không chia hết cho B (phép chia có dư)
*7 hằng đẳng thức:
1.(A + B)2 = A2 +2AB + B2.
2.(A - B)2 = A2 - 2AB + B2.
3.A2 – B2 =(A-B)(A+B)
4/(A - B)3 = A3 -3A2B +3AB2 -B3
5/(A + B)3 = A3 +3A2B +3AB2 +B3
6/A3 – B3 = (A - B)(A2 +AB +B2)
7/ A3 + B3 = (A + B) (A2 –AB +B2)
II.Bài tập:(20 phút)
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 
=
b) 
c)(20x4y–25x2y2–3x2y):5x2y 
=4x2 –5y -
d) (3x4+x3+ 6x–2– 3x2): (x2 –2)
= 3x2+x+3 dư 8x+4
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a)(x+3)(x2-3x+9)–(54+x3) 
= x3+27-54-x3= -27.
b)(a+b)2 – (a-b)2
=2b. 2a = 4ab.
c)(2x+1)2 + 2(4x2-1)+(2x-1)2
=(2x+1+2x-1)2=(4x)2 = 16x2
d)(2x+3)2+(2x+5)2–2(2x+3)(2x+5) =(-2)2 = 4.
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a)14x2y –21xy2 + 28x2y2
= 7xy (2x-3y+4xy)
b)10x(x-y)-8y(y-x)
= 2(x-y) (5x+4y)
c)2x-2y –x2 +2xy –y2
=(x-y)(2-x+y)
d)x2+5x+6
=(x+2)(x+3)
V. Củng cố: (5 phút)
-Nhấn mạnh những chỗ sai mà hS cần phải tránh: Dấu ngoặc, bỏ ngoặc có dấu trừ.
-Phiếu học tập
VI. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
-Ôn lại các kiến thức trong chương I.
-Về nhà làm bài 4: Tính giá trị biểu thức.
A=x2+4y2-4x 	với x= 18, y= 4.
B= x3 –3x2 +3x 	với x= 101.
C=452 + 402 –80.45.
Đáp án: 
1c.	
2b.
Phiếu học tập
1/ Phân tích đa thức 4x2-25 thành nhân tử là:
 a/ (4x-5)(4x+5)	b/ (2x+5)(4x+5) c/ (2x+5)(2x-5)	d/ (2x+5)(4x-5)
2/ Giá trị của biểu thức x2 - y2 tại x= 13; y=87 là:
a/ 7400	b/ -7400	 c/ 74000	d/ -74000
RÚT KINH NGHIỆM:
 ..
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_khoi_8_tiet_36_on_tap_hoc_ky_i_ban_chuan.doc