A.MỤC TIÊU
- HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- HS biết cách trình bài phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
B.CHUẨN BỊ CỦA GV – HS
GV: bảng phụ.
Tính nhân ( bx2-5x+1). (x+2) theo 2 cách:
HS: giấy nháp.
C.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Chương I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Tuần 1, tiết 1 §§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC A.MỤC TIÊU - HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. B.CHUẨN BỊ CỦA GV – HS GV: - Giáo án, SGK, bảng phụ. HS: - Vở ghi, SGK, giấy nháp. C.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : KIỂM TRA (3 phút) -Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đơn thức. xm . xn = ? Aùp dụng: 5x . 3xy = ? 5x.(3xy + 4xy) = ? HS nghe GV trình bày. Hoạt động 2. 1 – QUY TẮC (12 phút) HS: làm ?1. Ta nói 15x3 – 20 x2 +5x là tích của đơn thcs 5x và đa thức 3x2 – 4x + 1. HS: vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào? HS: A. ( B+ C – D) = ? Làm tính nhân 5x. (3x2 – 4x + 1) =5x.3x2+5x.(-4x)+5x.1 =15x3-20x2+5x Quy tắc : Muốn nhân một đơn thữ với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. A.(B+C-D)= A.B+A.C-A.D Hoạt động 3. 2- ÁP DỤNG (5 phút) GV: Hướng dẫn hs. Làm tính nhân: HS: làm?2 Làm tính nhân HS: thực hiện ?3. GV: Thay biểu thức S bởi x,y Ta có thể tính a, b, h rồi tính S VD: sgk. Làm tính nhân VD: - 2 a ; a + 2 b – 1 ; 3x – 7 2x + 5 Hoạt động 4. LUYỆN TẬP VÀ CỦNG CỐ (16 phút) Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức BT1; 2.a; 3.a; 4; SGK tr5.. Hoạt động 5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) BT 2.b: Đáp số –2xy 100 3.b: Đáp số x=5 5: a/ x2 – y2 b/ xn – yn Đánh dấu “x” vào ô2a? soạn trước dấu ? 1, 2, 3 trong tạp bài tập bài 2 Nhân Đa thức Với Đa Thức - Nắm vững t/c liên hệ giữa thứ tự và p+ (dưới dạng công thức và phát biểu thành lời) - BTVN: 1(c,d), 2(b), 3(b) tr 37 SGK số 1, 2, 3, 4 , 7, 8 tr 41, 42 SBT. - Tiết sau học bài Liên hệ giữa thứ tự và p. _____________________________________________________________________ , tiết 2 §§2. NHÂN Đa THỨC VỚI ĐA THỨC A.MỤC TIÊU - HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức. - HS biết cách trình bài phép nhân đa thức theo các cách khác nhau. B.CHUẨN BỊ CỦA GV – HS GV: bảng phụ. Tính nhân ( bx2-5x+1). (x+2) theo 2 cách: HS: giấy nháp. C.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : KIỂM TRA (3 phút) Thực hiện phép tính 1/ x(5 – 2) –2x(x – 1) 2/ x2(x – y) + y2 (x +y) Hoạt động 2. 1 – QUY TẮC (12 phút) GV: Hướng dẫn học sinh làm VD. HS: làm ?1. GV: Chia hai nhóm theo 2 cách, rút ra kết luận và nhận xét. (-2). (6x2 – 5x + 1)=? x.(6x2 – 5x + 1) = ? Tích của hai đa thức là một đa thức HS: Rút ra quy tắc HS: thực hiện ? 2 A/ (x + 3)(x2 + 3x –5) (2 cách) B/ (xy – 1) (xy+ 5) ( 1 cách) HS: Thực hiện ?3 S= a.b Thay x, y vào biểu thức S Ta có thể tính a, b rồi tính S VD: SGK Làm tính nhân: (x – 2) .(6x2 – 5x + 1 ) C1:= x( 6x2 – 5x + 1) – 2.(6x2 – 5x + 1) + 6x3 – 17x2 +11x – 2 C2: 6x2 – 5x + 1 x-2 -12x2 +10x – 2 6x3 – 5x + x 6x3 –17x2 +11x –2 Quy tắc: sgk Nhận xét :sgk Hoạt động 3. 2- ÁP DỤNG (5 phút) HS: thực hiện ? 2 A/ (x + 3)(x2 + 3x –5) (2 cách) B/ (xy – 1) (xy+ 5) ( 1 cách) HS: Thực hiện ?3 S= a.b Thay x, y vào biểu thức S Ta có thể tính a, b rồi tính S = x3 + 6x2 + 4x – 15 = x2y2 + 4xy –5 Ta có: a= 2x + y b= 2x – y Diện tích hình là: S= a . b =4x2 – y2 Thay x= 2,5 m và y=1m ta được S= 24 (m2) Hoạt động 4. LUYỆN TẬP VÀ CỦNG CỐ (16 phút) Bt: 7.a, 8.a SGK tr18 Hoạt động 5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) BT 7.b: -x4 + 7x3 –11x2 +6x – 5 8.b: x3 + y3 9: -1008; -1; 9; - Bt 7 SBT: a/ x2 - x + 3 b/ x2 –12x + 35 BT 8: SBT: Biến đổi vế trái thành vế phải Phần luyện tập. , tiết 3 §§2. Luyện tập A.MỤC TIÊU Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Học sinh học thành thạo phương pháp đơn thức, đa thức. B.CHUẨN BỊ CỦA GV – HS GV: bảng phụ, phấn màu. .TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : KIỂM TRA (3 phút) Kiểm tra các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chữa 1 số bài tập đã cho từ tiết trước (8.b) Hoạt động 2. 1 – QUY TẮC (12 phút) Giải bài tập 10 SGK: a/ Làm thật kỹ từng bước phải có nhận xét. B1: Ta nhân hạng tử x2 với từng hạng tử của đa thức Tiếp tục đối với -2x và 3 B2: Nhân các hạng tử với nhau, rút gọn ( nếu có) b/ làm tương tự câu a. Câu a/ Có thể làm theo 2 cách HS1 : 1 a/ c1 HS2; a/ c2 HS3: b Có thể nhờ 2 em khác làm lại câu a B/ ( x2 – 2xy – y2). (x – y) Giải bt 11 / 8 SGK (x – 5)( 2x +3) – 2x ( x-3) +7 Giải BT 12 / 8 SGK. HS trình bài miệng Lên bảng làm Giải bt 13/ 9 SGK. Tìm x biết: (12x- 5)(4x-1)+ (3x-7)(1-16x)= 81 Giải bài tập 14/ 9 SGK: HS: Đọc đề bài GV: Viết 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp 2n; 2n+ 2; 2n + 4 (n N) HS: Hãy biểu diễn tích 2 số sau lớn hơn tích của 2 số đầu là 192 HS: Lên bảng trình bày Bài 9 tr4 SBT: Hãy viết công thức T.q’ stn a chia cho 3 dư 1, stn b chia cho 3 dư HS lên bảng trình bày BT 10: C/ (x2 – 2x +3).( ) C1: X2x B/ x3 – 3x2y +3xy2 –y3 = -8 Rút gọn biểu thức ta được: -x –15 Giá trị của x Giá trị của biểu thức X=o -15 X= -15 0 X=15 -30 X=0, 15 -15,15 83x-2= 81 83x= 83 x=83:83 x=1 Gọi 3stn chẵn liên tiếp là 2n, 2n+ 2, 2n + 4 (n) Theo đầu bài ta cóL2n +2)(2n +4) –2n(2n+2)= 192 8n + 8 = 192 8(n +1) = 192 n= 23 Vậy 3 số đó là 46, 48, 5o. Gọi stn 1 chia cho 3 dư 1 là a= 3q +1 Stn bq chia cho 3 dư 2 là b=3p+2(p,q N) Ta có: a.b= (3q + 1).(3p+ 2) =3 (3pq+2q+p)+2 Vậy a,b chia cho 3 dư 2 Hoạt động 3. 2- ÁP DỤNG (5 phút) Hoạt động 4. LUYỆN TẬP VÀ CỦNG CỐ (16 phút) Đua luyện tập Hoạt động 5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) BT 15 tr9 sgk 8, 10 tr4 SBT Đọc trước bài Hằng đưảng thức đáng nhớ Chú ý làm bài tập về nhà sau bài 3 để lấy điểm 15 phút. BT 8: SBT: Biến đổi vế trái thành vế phải Phần luyện tập. , tiết 4 §§3. NHững hằng đẳng thức đáng nhớ A.MỤC TIÊU -Nứam vững các HĐT 1, 2 và 3 Biết vận dụng các HĐT trên để tính nhẩm, tính hợp lí. B.CHUẨN BỊ CỦA GV – HS GV: bảng phụ vẽ h1, các p.b’HĐT bằng lời, b. tập Thướt kẻ, phấn màu HS:ôân quy tắc nhân đa thức với đa thức Giấy nháp. C.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : KIỂM TRA (3 phút) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Chữa bài tập 15 tr 9 SGK. Hoạt động 2. 1 – BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG (12 phút) GV: BT 15 nếu dùng HĐT cho ta kết quả nhanh chóng. HS: Thực hiện ?1 Với a> 0, b>0. Công thức này được chứng minh bởi h.1 với Shình lớn= (a+b)2 GV: Với a, b là các biểu thức Tuỳ ý ta cũng có: HS: Hãy phát biểu thành lời. A/ Tính (a+1)2 GV vừa đọc vừa viết b/ Phân tích 4x thành 2 lần tích biểu thức thứ nhất với biểu thửcthws hai với x0 là bp của biểu thức thứ nhất 4= 2 là b.p của biểu thức thứ hai. BT: 16a, b. C/ tính nhanh 51 với51= 50+1 (a+b)2 =(a=b).(a-b) =a2 + ab+ ab +b2 =a2+ 2ab+b2 (A + B )2= A2 =2AB +B2 PB: Sách TKBG tr27 Aùp dụng: A2 +2a1+12 +a2 +2a +1 =2 +xy +y2 Ta có : 4x= 2.x.2; 4=22 Nễn2 + 4x 4 =x2 +2x .2 + 2.2 =(x+2)2 (50+1)2=502+ 2.50+12 = 2601 (300 + 1)2= 90601 Hoạt động 3. 2- BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU (5hút) HS:Tính C1 (a +b)2= (a-b).(a+b) C2 (a+b)2=[a+(-b)]2 GV: Thứ tự ta có kết quả: HS: Hãy phát biểu thành lời A/ tính 2=? -2 ? ? +?2 Hoạt động nhóm: b/ ((2x – 3y)2 c/ Tính nhanh 992 = a 2 –ab - ab+ b2 = a2 + 2a.(–b)+(-b)2 =a2 – 2ab+b2 (A-b)2= A2 +2AB +B2 pb: Sách TKBG tr29 Aùp dụng: Hoạt động 4.HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG G6 phút) HS thực hiện ?5 TỔng quát: A2-B2 = ? Phát biểu thành lời Ta có tích của tổng hai biểu thức vơíi hiệu của chúng sẽ bằng gì? a/ tính(x – 2y)(x+ 2y) b/Tính(x+1). (x-1)=?2 -?2 c/ Tính nhanh 56.64 HS: thực hiện ?7 (a + b)(a-b)=a2 – ab +ab –b2 a2-b2 A2-B2=(A+B).(A-B) PB?: Sách TKBG tr 31. Aùp dụng x2-12 = x2-1 x2-(2y)=x2- 4y2 =(60-4).(60+4) =602-42 =3584 Đức và thọ đều viết đúng vì: x2- 10x +25 =25 –10x+x2 (x-5)2 = (5-x)2 (A-B)2=(B-A)2 Hoạt động 5. LUYỆN TẬP VÀ CỦNG CỐØ (2 phút) Các phát biểu sau đúng hay sai? a) (x- y)2=x2 –y2 B/ (x+y)2= x2+y2 C/(a-2b)2=-(2b-a)2 d)(2a + 3b)(3b-2a)=9b2 –4a2 Hoạt động 6. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀØ (2 phút) Học bài Bt 16,17,18,19,20 tr12 SGK. Số11,12,13,tr4 sbt §3. LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức, bình phương của một tổng, 1 hiệu, hiệu 2 bình phương. Học sinh vận dụng thành thạo hằng đẳng thức trên vào giải toán.. B.CHUẨN BỊ CỦA GV – HS GV: bảng phu ghi bài tập và 2 bảng phụ để tổ chức trò chơi. Phấn màu. C.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : KIỂM TRA (3 phút) HS1: Viết và phát biểu 2 hằng đẳng thức (A + B)2 và (A – B)2 Chữa bài tập 11 tr4 SBT HS2: Viết và phát biẻu thành lời HĐT hiệu 2 bình phương Chữa bt 18 tr 11 SGK Thêm c)(2x – 3y)(.. +)= 4x2 – 9y 2 Hoạt động 2. 1 – LUYỆN TẬP (12 phút) BÀI 20 TR12 SGK: Nhận xét sự đúng, sai của kết quả. Bài tạp 21 tr12: A2 – 2AB + B2; A2 + 2AB + B2 9x2 –6x +1 = (A – B)2 ?2 – 2? ? + ?2 9x2 =?2x2= ?2; am . am =? (2x + 3y)2 + 2.(2x+3y) + 1 Nêu tương tự Bài 17 tr 21 sgk: Chứng minh (10a + 5)2 = 100a(a+ 10) + 25 GV: Với a N, số tận cùng là 5, nó có số chục là a. Aùp đụn tính 252 ta làm như sau: Lấy a( là 2) nhân a + 1 ( là 3) Được 6. Viết 25 vào sau số 6, ta được kết quả là 625. Bài 22 tr12 SGK. Tính nhanh : a) 1012 b)1992 = (? – 1)2 47 .53 =(..3). (+1...) Bài 23: tr12 SGK: Để chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào? Công thức liên hệ bình phưng 1 tổn – hiệu Tính a) ( a – b)2 biết a = b = 7 và a . b = 12 b) ( a + b)2 biết a – b = 20 và a .b = 3 Bài 25 tr 12 SGK: Tính) ( a + b = c)2 Làm thế nào tính được bình phương một tổng 3 số ? Cách khác [( a + b) + c]2 Sai vì Vp: ( x + 2y)2= ( x2 + 4xy + 4y2 khác với vế trái. = 32x2 – 6x + 12 =(3x)2 –6x + 12 =(3x)2 –2.3x.1 + 12 =(3x – 1)2 =(2x + 3y)2 + 2(2x + 3y). 1 + 12 =[( 2x + 3y) + 1]2 =(2x + 3y + 1)2 x2 – 2x + 1 = (x - 1)2 4x2 + 4x + 1 = (2x + 1)2 (x + y)2 – 2(x + y) + 1 = (x + y – 1)2 (1oa + 5)2 = 10a2 + 2. 10 a .5 + 52 = 100a2 + 100a + 25 = 100a (a+ 1) +25 352= 300. 4 + 25 = 1225 652 = 42.25 752 = 56 . 25 HĐ nhóm; 1012 =(100 + 10)2 = 1002 + 2. 100.1 = 12 10000 + 200 + 1 = 10201 = 39601 = 2491 BĐVP: (a – b)2 + 4ab == VT (a +b)2 – 4ab =. = VT Có (a – b)2 = (a + b)2 – 4ab =72 – 4. 12 = 49 – 48 = 1 Có (a – b)2 = 412 = ( a + b + c). (a + b + c) a2 + b2 + b2 + 2ab + 2bc + 2ac Hoạt động 3. 2 – TỔ CHỨC TRÒ CHƠI: (12 phút) Biến đổi tổng thành tích goặc tích thành tổng ( tr 38 sách TKBG) Hoạt động 6. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀØ (2 phút Học thuộc kỹ các hằng đẳng thức đã học. Bt về nhà số 24, 25,(b, c) tr 12 SGK. Bài 13, 14, 15 tr 4, 5 SBT Tiết 6: §4. NHững hằng đẳng thức đáng nhớ (tt) A.MỤC TIÊU Nắm được các HĐT: Lập phương của một tổng, 1 hiệu Biết vận dụng các HĐT trên để giải bài tập B.CHUẨN BỊ CỦA GV – HS GV: bảng phụ vẽ bt, bút dạ. HS:Học thuộc( dạng tổng quát và phát biểu bằng lời) 3 HĐT dạng bp C.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : KIỂM TRA (3 phút) Chữa bt 15 tr5 sbt Hoạt động 2. 1 – LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG (12 phút) HS: Thực hiện ? 1 SGK Tính ( a + b) .(a + b)2 ( với a, b tuýy) Viết (a + b)2 dưới dạng khảitiển rồi thực hiện p đa thức GV; ( a + b). ( a+ b)2 = ( a+ b)3 TƯƠNG TỰ: ( A+ B)3 =A3 + 3A2B + 3AB2 + B2 Hãy phát biểu bằng lời Aùp dụng: a) ( x + 1)3 = ?3 + 3?2? = 3??2 + ?3 b/ ( 2x + y)3 Nêu biểu thức thứ nhất? Biểu thức thứ hai? Aùp dụng hằng đẳng thức, tính: (a+b). ( a- b)2 =(a+b).(a2+2ab +b2) =a3 +2 a2b+ ab2 +a2b+2ab2 + b3 =a3+3a2b +3ab2 + b3 Công thức: (A + B )3 = A3 +3A2B + 3AB2 + B3 PB: Sách TKBG tr40 Aùp dụng: X3 + 3x21 + 3x12+ 13 =x3 +3x2+3x + 1 (2x + y3) =(2 x)3 +3(2 x2 ).y+3.2x. y2 + y3 = 8 x3 +12 x2y +6xy2 + y3 Hoạt động 3. 2- LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU (5hút) Tính ( a + b)3 bằng 2 cách Nửa lớp tính (a – b)2 . ( a - b) Nửa lớp tính [a+ ( -b) ]3 Hai cách cho kết quả ( a - b)3 = a3- 3a2b = 3ab2 – b3 II/ ( A- B)3= A3- 3A2B + 3AB2 – B3 Hãy phát biểu bằng lời Cần chú ý: Luỹ thừa của A giảm dần, b tăng dần Hằng đẳng thức (4) đều là dấu “ + ‘’ HĐT (50 các dấu “+ ‘’, ‘’-‘’ xen kẻ nhau Aùp dụng: Nêu biểu thức thứ nhất, biểu thức thứ hai, áp dụng HĐT tính: A) b) (x- 2y)3 Trong các khẳng định sau, khưảng định nào đúng? d.1) ( -2x - 1)2= ( 1 – 2x)2 d.2) ( x - 1)3 =( 1 - x)3 d.3) ( x +1)3 = ( 1 +x)3 d.4) x2 – 1 = 1 – x2 d.5) ( x -3)3 = x2 – 2x + 9 =( a 2 –2ab+ b2) . ( a- b) = a3 - a2 – 2a2b +2ab +ab2 – b3 =a3 – 3a2b+3ab2 – b3 Cách 2 [a+(a-b)3] = a3 + 3a2 (–b) + 3a(-b)2+ (-b)3 = a3 – 3a2b+3ab2 – b3 Tổng quát: A3 – 3A2B+3AB2 – B3 Phát biểu: SÁCH TKBG TR 41 Chú ý: Học sinh ghi vào vở Aùp dụng x3 - 6x2y + 12xy2 – 8y3 Đúng .A2 = (-A)2 Sai: A3 = -(-A)3 Hoạt động 4.HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG G6 phút) Đúng: tính chất giao hoán : x + 1 = 1 + x Sai: 2 đa thức đối : x2 – 1 = - (1 – x2) Sai: (x – 3)2 = x2 – 6x + 9 (A – B)2 = (B– A)2 (A-B)3=(B-A)3 Hoạt động 5. LUYỆN TẬP VÀ CỦNG CỐØ (2 phút) Bài tập tập tr 26, 29 tr 14 SGK Hoạt động 6. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀØ (2 phút) Oân tập 5 HĐT đáng nhớ đã học, so sánh để ghi nhớ. BTVN: số 27, 28 tr 4 SGK số 16 tr 5 SBT.
Tài liệu đính kèm: