Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 5: Luyện tập

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 5: Luyện tập

I/Mục tiêu:

Kiến thức:Ôn tập các kiến thức về các hằng đẳng thức bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu , hiệu hai bình phương

Kỹ năng :Học sinh biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính hợp lý

Thái độ : Lưu ý cho học sinh khi áp dụng các hằng đẳng thức phải biết vận dụng cả 2 chiều.

II. Đồ dùng dạy học

- Phương pháp: Tích cực hóa hoạt động học của HS; Dạy học hợp tác chia nhóm nhỏ

- Phương tiện:

 Giáo viên : Bài tập

 Học sinh: ôn lại các hằng đẳng thức đã học

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 964Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 5	. LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 23/08/2010
Giảng dạy ở các lớp:	
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
I/Mục tiêu:
Kiến thức:Ôn tập các kiến thức về các hằng đẳng thức bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu , hiệu hai bình phương 
Kỹ năng :Học sinh biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính hợp lý 
Thái độ : Lưu ý cho học sinh khi áp dụng các hằng đẳng thức phải biết vận dụng cả 2 chiều.
II. Đồ dùng dạy học
- Phương pháp: Tích cực hóa hoạt động học của HS; Dạy học hợp tác chia nhóm nhỏ
- Phương tiện: 
	Giáo viên : Bài tập 
	Học sinh: ôn lại các hằng đẳng thức đã học
III. Tiến trình bài dạy
Bước 1. ổn định tổ chức lớp (2')
Bước 2. Kiểm tra bài cũ ( 8')
HS1: Hãy viết các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học và làm bài 16 ý c
trả lời: ( A + B)2 = A2 + 2AB + B2
	 (A -B)2 = A2 - 2AB + B2	
 A2 – B2 = (A +B)(A – B)
HS2: làm bài 16 ý a,b
GV: cho hs nhận xét,sau đó cho điểm
Bước 3. Bài mới 
- GV ĐVĐ: Sau khi đã học được 3 hằng đẳng thức đáng nhớ các em sẽ vận dụng nó giải quyết 1 số bài toán sau 
- Phần nội dung kiến thức:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV –HS
GHI BẢNG
5'
6'
7'
5'
4'
Bài tập 20
Nhận xét sự đúng , sai của kết quả: 
x2 + 2xy + 4y2 = (x+ 2y)2
hs nhận xét : sai
? vì sao
Nếu xem x như A va 2y như B thì 2xy không = 2AB
Bài tập 21: 
Hs đọc đề 
? 1 HS lên làm ý b, ý a về nhà làm
? Bài tương tự 
Bài 22
Tính nhanh 
a/ 1012 
c/ 47.53
? Phân tích 101 = 100 + 1 => 1012
 ? 47 và 53 thua , hơn 50 bao nhiêu đơn vi
HS: 3 đơn vị=> 47.53 = (50 – 3)(50 + 3)
? 1 hs lên làm
GV: nhận xét và chỉnh sửa
Bài 24: Tính gái trị của biểu thức 49x2 – 70x +25
 ? Trước khi thaygiá trị của biến vào làm gì trước 
HS: Rút gọn biểu thức trước 
? Một hs lên làm 
Bài 25:
Gv hướng dẫn:
(a+b+c)2 = [(a+b)+c]2 
Xem (a+b) như A c như B => 
[(a+b)+c]2 = (a+b)2 + 2(a+b)c + c2
hs lên làm tiếp
Tương tự đối với câu b, c
Bài tập 20 tr 12
Nhận xét : sai vì: Nếu xem x như A va 2y như B thì 2xy không = 2AB
Bài tập 21: tr12
b/ (2x + 3y)2 +2(2x +3y) + 1 = [(2x + 3y) + 1]2
Bài tương tự 
 Hãy viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hay 1 hiệu 
a/ 4x4 + 12x2y + 9y2
b/ ( x + 2z)2 – 2( x + 2z) +1
Bài tập 22 tr12
a/ 1012 = (100 + 1)2 = 1002 +2.100.1 + 12 = 10000 + 200 + 1 = 10201
c/ 47.53 = (50 – 3)(50 + 3) = 502 – 32 = 2500 – 9 = 2491
Bài tập24 tr 12
Tính gía trị của biểu thức 49x2 – 70x +25
a/ Với x = 5
 Ta có : 49x2 – 70x +25 = (7x – 5)2 
 x = 5 =>(7x – 5)2 = (7.5 -5)2 = 302 = 900
Bài tập 25 tr 12
a/ (a+b+c)2 = [(a+b)+c]2 = (a+b)2 + 2(a+b)c + c2
 = a2 + 2ab + b2 + 2ac + 2bc + c2
 = a2 + b2 + c2+ 2ac + 2bc + 2ab 
 Bước 4. Củng cố và luyện tập (3')
GV: chốt lại cách giải từng bài
Bước 5. Hướng dẫn về nhà (5')
-Làm các bài tập còn lại tr12
*Hướng dẫn:
B23(áp dụng)/sgk: 
Tính (a-b)2 : 
 Thay a+b =7 và a.b =12 vào vế trái của đẳng thức: (a-b)2=(a+b)2-4ab.
	Ta có: (a-b)2 = 72-4.12 =49-48 =1
B25/sgk:
 b) (a+b-c)2= [(a+b)-c]2=...
 c) (a-b-c)2= [(a-b)-c] =...
 *Lưu ý: Có thể nhóm theo cách khác.
-Nghiên cứu bài: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
IV. Rút kinh nghiệm sau giờ giảng ................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 5.doc