Giáo án môn Đại số khối 8 - Phạm Xuân Diệu - Tiết 66: Ôn tập cuối năm

Giáo án môn Đại số khối 8 - Phạm Xuân Diệu - Tiết 66: Ôn tập cuối năm

I- MỤC TIÊU

Hệ thống cho học sinh các kiến thức cơ bản trong chương I và II về phép nhân, chia đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức.

II-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A/ ÔN TẬP LÍ THUYẾT:

Cho học sinh ôn tập lí thuyết dưới dạng trả lời câu hỏi trắc nghiệm. Khoanh tròn chữ cái mà em chọn.

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai:

A. (x+y)2 : (x+y) = x + y

B. (x-1)3 : (1-x)2 = x-1

C. (x4- y4) : (x2 + y2) = x2 - y2

D. (x3 - 1) : (x-1) = x2 +1

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1050Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Phạm Xuân Diệu - Tiết 66: Ôn tập cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 66 Ngày dạy: 15/04/10 
 Ôn tập cuối năm
I- Mục tiêu
Hệ thống cho học sinh các kiến thức cơ bản trong chương I và II về phép nhân, chia đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức.
II-Tiến trình dạy học
A/ Ôn tập lí thuyết:
Cho học sinh ôn tập lí thuyết dưới dạng trả lời câu hỏi trắc nghiệm. Khoanh tròn chữ cái mà em chọn.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. (x+y)2 : (x+y) = x + y
B. (x-1)3 : (1-x)2 = x-1
C. (x4- y4) : (x2 + y2) = x2 - y2
D. (x3 - 1) : (x-1) = x2 +1
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 - 4x +1 là:
A. 1	B. 	C. 	D. Một đáp số khác.
Câu 3: Dư của phép chia đa thức 2x3 - 6x + 8 cho x-1 là:
A. 16	B. 4	C. 12	D. Mọt đáp số khác.
Câu 4: Nếu đa thức 3x2 + ax + 27 chia cho x+5 có số dư bằng 2 thì a bằng:
A. 10	B. 15	C. 20	D. Một đáp số khác
Câu 5: Nếu đa thức x4 + ax2 + 1 chia hết cho đa thức x2 + 2x + 1 thì giá trị của a bằng.
A. -1	B. -2	C. -4	D. Một đáp số khác
Câu 6: Kết quả rút gọn phân thức ta được:
Câu 7: x16 : (-x)8 bằng:
A. x2	B. -x2	C. x8	D. -x8
Câu 8: Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng:
A. -1	B.1	C. -1;1	D. Một đáp số khác.
Câu 9: Điều kiện xác định của biểu thức: là:
A. 	xạ1;	xạ-2;	xạ3
B. 	xạ-2;	xạ3
C. 	xạ1;	xạ-2;	xạ2;	xạ3
D. 	xạ-2
B/ bài tập
Cho học sinh làm và chữa một số bài tập từ 1 đến 6 phần ôn tập cuối năm.
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử:
ax2y2 - (x2+y2)2 = (2xy + x2+y2)(2xy-x2-y2) 
= -(x+y)2(x2-2xy+y2) = -(x+y)2(x-y)2
Bài 2. Giáo viên nhấn mạnh có hai cách chia
	+ Đặt phép chia
	+ Để f(x) : g(x) ta viết f(x) = g(x).q(x) + r(x)
trong đó bậc r(x) bé hơn bậc g(x)
Bài 3. Gọi hai số lẻ là 2a+1 và 2b+1 (a, b ẻ Z)
Ta có: (2a+1)2 - (2b+1)2 = 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b -1
 = 4a2 + 4a - (4b2+4b) = 4a(a+1) - 4b(b+1)
do a(a+1) và b(b+1) là tích hai số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 
ị 4a(a+1) - 4b(b+1) ∶8 
Bài 4: Rút gọn biểu thức:
Giá trị của biểu thức tại là 
C/ Hướng dẫn học ở nhà
	1. Làm các bài tập còn lại.
	2. Hướng dẫn bài 6
Viết 
Do xẻZ để M ẻZ thì 2x-3 là ước của 7.
Đáp án trắc nghiệm:
Câu 1: D
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: B
Câu 7: C
Câu 8: B
Câu 9: C

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 66.doc