I) Mục tiêu
– HS nắm được những hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương
– Biết vận dụng những hằng đẳng thức trên vào giải toán, tính nhẩm, tính hợp lý
II) Chuẩn bị của GV và HS
GV : Giáo án, bảng phụ vẽ hình 1
HS : Học thuộc hai quy tắc đã học, làm các bài tập cho về nhà ở tiết trước
III) Tiến trình dạy học :
Tiết 4 Ngày dạy: 07/09/10 $3. Những hằng đẳng thức đáng I) Mục tiêu HS nắm được những hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương Biết vận dụng những hằng đẳng thức trên vào giải toán, tính nhẩm, tính hợp lý II) Chuẩn bị của GV và HS GV : Giáo án, bảng phụ vẽ hình 1 HS : Học thuộc hai quy tắc đã học, làm các bài tập cho về nhà ở tiết trước III) Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Giải 15a HS 2: Giải 15b Đặt vấn đề : Để giảm bớt việc thực hiện phép tính nhân các em cần nhớ cách tính kết quả một số phép tính nhân đặc biệt, gọi là hằng đẳng thức đáng nhớ Hoạt động 2: Thực hiện ?1 rồi rút ra hằng đẳng thức bình phương của một tổng ? Thực hiện ?2: Phát biểu hằng đẳng thức bình phương của một tổng (1) bằng lời áp dụng: Tính ( a + 1 )2 b) Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng c) Tính nhanh 512, 3012 Hoạt động 3 : Thực hiện ?3 Một em lên bảng tính ( với a, b là các số tuỳ ý ) rồi rút ra hằng đẳng thức bình phương của một hiệu Hoặc các em có thể áp dụng phép nhân thông thường ( a – b )2 = ( a – b )( a – b ) Mộy em lên thực hiện phép nhân Thực hiện ?4 Phát biểu hằng đẳng thức bình phương của một hiệu (2) bằng lời ? áp dụng: Ba em lên bảng mỗi em làm một câu Tính Tính ( 2x – 3y )2 Tính nhanh 992 Hoạt động 4: thực hiện ?5 Một em lên thực hiện phép tính ( a + b )( a – b ) ( với a, b là các số tuỳ ý ) Từ đó rút ra hằng đảng thức hiệu hai bình phương ? Hoạt động 5: Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai bình phương (3) bằng lời ? áp dụng: Ba em lên bảng mỗi em làm một câu Hoạt động 6: Các em thực hiện ?6 Củng cố : Các em cần phân biệt các cụ từ: “bình phương của một tổng “ với “tổng hai bình phương “; “bình phương của một hiệu” với “hiệu hai bình phương” Hướng dẫn về nhà : Làm các bài tập : 16,18 , 21, 23/11 15a)/ 9 Giải = = 15b / 9 Giải = = ?1 Giải Với a, b là hai số bất kỳ ta có : ( a + b )( a + b ) = a2 + ab + ab + b2= a2 + 2ab + b2 Vậy hằng đẳng thức bình phương của một tổng là : ( a + b)2 = a2 + 2ab + b2 ?2 Phát biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời : Bình phương của một tổng bằng bình phương của biểu thức thứ nhất, cộng hai lần tích của biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai, cộng bình phương biểu thức thứ hai áp dụng: ( a + 1 )2 = a2 + 2a + 1 x2 + 4x + 4 = x2 + 2x.2 + 22 = ( x + 2 )2 Tính nhanh : 512 = ( 50 + 1 )2 = 502 + 2.50 + 1 = 2500 + 100 + 1 = 2601 3012 = (300 +1)2 = 3002+ 2.300 + 1 = 90000 + 600 + 1 = 90601 ?3 Giải Theo hằng đẳng thức bình phương của một tổng ta có : = a2 + 2a(-b) + (-b)2 = a2 – 2ab + b2 Vậy = ( a - b )2 = a2 – 2ab + b2 Hoặc : ( a – b )2 = ( a – b )( a – b ) = a2 – ab – ab + b2 = a2 – 2ab + b2 ?4 Phát biểu hằng đẳng thức (2) bằng lời: Bình phương của một hiệu bằng bình phương của biểu thức thứ nhất, trừ hai lần tích của biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai, cộng bình phương biểu thức thứ hai áp dụng: = x2 – 2x + = x2 – x + b) (2x – 3y)2 = (2x)2–2.2x.3y+(3y)2 = 4x2 – 12xy + 9y2 c) 992 = (100 – 1)2 =1002– 2.100 +1 = 10000 – 200 + 1 = 9800 + 1 = 9801 ?5 Giải ( a + b )( a – b ) = a2 – ab + ab – b2 = a2 – b2 Vậy ta có hằng đẳng thức : a2 – b2 = ( a + b )( a – b ) Hiều hai bình phương bằng tích của tổng hai biểu thức đó với hiệu của chúng áp dụng: a) Tính : (x + 1)(x – 1) = x2 – 1 b) Tính : (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2 c) Tính nhanh: 56.64 = (60 – 4)( 60 + 4) = 602 – 42 = 3600 – 16 = 3584 ?6 Sơn rút ra được hằng đẳng thức : ( A – B )2 = ( B – A )2 * Bình phương của một tổng:(a+b)2 * Tổng hai bình phương: a2 + b2 * Bình phương của một hiệu:(a-b)2 * Hiệu hai bình phương : a2 - b2 1) Bình phương của một tổng Với A và B là các biểu thức tuỳ ý, ta có : ( A + B )2 = A2 + 2AB + B2 (1) Bình phương của một hiệu Với hai biểu thức tuỳ ý A và B ta có : ( A – B )2 = A2 – 2AB + B2 (2) 3) Hiệu hai bình phương Với hai biểu thức tuỳ ý A và B ta có : A2 – B2 = ( A + B )( A – B ) (3)
Tài liệu đính kèm: