Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 52: Luyện tập

Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 52: Luyện tập

1/ MỤC TIấU:

a. Về kiến thức:

- Luyện tập cho học sinh giải bài toán bằng cách lập phương trỡnh qua cỏc bước: Chọn ẩn số, phõn tớch bài toỏn, biểu diễn các đại lượng chưa biết, lập phương trỡnh, giải phương trỡnh, đối chiếu ĐK của ẩn, trả lời.

b. Về kĩ năng:

- Học sinh vận dụng để luyện giải một số dạng toán về: Toán thống kê, toán phần trăm, toán quan hệ số.

c. Về thái độ:

 - Giỏo dục Hs lũng yờu thớch bộ mộn.

- Giỏo dục Hs tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn.

2/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH:

a. Chuẩn bị của giỏo viờn: Giỏo ỏn + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.

b. Chuản bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1063Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 52: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ././ 2009
Ngày giảng: ././ 2009 
Tiết 52: Luyện tập
1/ MỤC TIấU:
a. Về kiến thức:
- Luyện tập cho học sinh giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh qua cỏc bước: Chọn ẩn số, phõn tớch bài toỏn, biểu diễn cỏc đại lượng chưa biết, lập phương trỡnh, giải phương trỡnh, đối chiếu ĐK của ẩn, trả lời.
b. Về kĩ năng:
- Học sinh vận dụng để luyện giải một số dạng toỏn về: Toỏn thống kờ, toỏn phần trăm, toỏn quan hệ số.
c. Về thỏi độ:
	- Giỏo dục Hs lũng yờu thớch bộ mộn.
- Giỏo dục Hs tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn.
2/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH:
a. Chuẩn bị của giỏo viờn: Giỏo ỏn + Tài liệu tham khảo + Đồ dựng dạy học.
b. Chuản bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
3/ TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
* ổn định tổ chức: 
8A:
a. Kiểm tra bài cũ: (8')
* Cõu hỏi:
- HS1: Nhắc lại cụng thức tớnh ? Chữa bài tập 38 (sgk - 30).
- HS2: Chữa bài tập 40 (sgk - 31).
* Đỏp ỏn:
- HS1: * = 
Bài 38 (sgk - 30) 
Gọi tần số của điểm 5 là x. Đk: x nguyờn dương, x < 4.
 tần số của điểm 9 là: 10 - ( 1 + x + 2 + 3 ) = 4 - x
Theo bài ra ta cú phương trỡnh: 
 4 + 5x +14 + 24 +36 - 9x = 66 
 78 - 4x = 66
 4x = 12
 x = 3 (Thoả món điều kiện của ẩn)
 Vậy tần số của điểm 5 là 3 và tần số của điểm 9 là 4 - 3 = 1. 10đ
- HS2: Bài 40 (sgk - 31)
+ Gọi tuổi Phương năm nay là x (tuổi). Đk: x nguyờn dương. 
Vậy năm nay tuổi mẹ là 3x (tuổi)
Mười ba năm sau tuổi Phương là x + 13 (tuổi)
Tuổi mẹ là 3x + 13 (tuổi) 
+ Ta cú phương trỡnh: 3x + 13 = 2.(x + 13)
 3x + 13 = 2x + 26
 3x - 2x = 26 - 13
 x = 13 (Thoả món ĐK của ẩn)
+ Vậy năm nay Phương 13 tuổi. 10đ
* Đặt vấn đề: 
b. Dạy nội dung bài mới: (36')
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Học sinh ghi
G
H
?Tb
?Tb
H
G
?K
H
?K
H
G
G
?Tb
H
?Y
?Tb
H
G
?Y
?K
H
?Tb
H
?Tb
H
?K
H
G
?Y
?K
?Tb
?K
?K
G
G
 Y/c Hs nghiờn cứu và túm tắt bài tập 39.
Túm tắt.
Em hiểu như thế nào về thuế VAT ?
Số tiền Lan mua hai loại hàng chưa kể thuế VAT là bao nhiờu ?
Hai loại hàng phải trả tổng cộng là 120 nghỡn đồng. Trong đú thuế VAT là 10 nghỡn đồng Phải trả cho hai loại hàng chưa kể thuế VAT là 110 nghỡn đồng.
HD Hs lập bảng phõn tớch – Y/c Hs điền dữ liệu vào bảng: 
Số tiền chưa
kể VAT
(Nghỡn đồng)
Tiền thuế
VAT
(Nghỡn đồng)
Loại hàng thứ nhất
x
10% . x
Loại hàng thứ hai
110 - x
8% (110 - x)
Cả hai
loại hàng
110
10
Điều kiện của x ? Dựa vào mối liờn hệ nào lập phương trỡnh của bài toỏn ?
Đk: 0 < x < 110; Tổng số tiền đúng thuế VAT cho cả hai loại hàng là 10 nghỡn đồng.
Hóy trỡnh bày lời giải của bài toỏn trờn ?
Lờn bảng trỡnh bày.
Lưu ý Hs: Muốn tỡm m% của số a ta tớnh 
Y/c Hs nghiờn cứu đề bài tập 41 (sgk - 31).
Nờu cỏch viết một số tự nhiờn dưới dạng tổng cỏc luỹ thừa của 10 ? 
 =100a + 10b + c 
Túm tắt đề bài ?
Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn ?
Lờn bảng giải.
Y/c Hs nghiờn cứu nội dung yờu cầu của bài tập 42 (sgk - 31).
Bài cho biết gỡ ? Yờu cầu gỡ ? 
Hóy chọn ẩn ? xỏc định điều kiện của ẩn ?
Gọi số cần tỡm là với a, b ẻ N.
 1 Ê a Ê 9, 0 Ê b Ê 9
Nếu viết thờm một chữ số 2 vào bờn trỏi và một chữ số 2 vào bờn phải số đú thỡ số mới biểu diễn như thế nào ?
Số mới là 
Biểu diễn dưới dạng tổng cỏc luỹ thừa của 10 ? 
 = 2000 + 100a +10b + 2
 = 2002 + 10
Lập phương trỡnh và giải phương trỡnh ?
1 Hs lờn bảng thực hiện.
Y/c Hs đọc và nghiờn cứu nội dung của bài 43.
Y/c của bài tập ?
Chọn ẩn, đặt Đk cho ẩn ?
Đọc lại nội dung cõu b rồi biểu diễn mẫu số ?
Đọc cõu c và lập phương trỡnh của bài toỏn ?
Giải phương trỡnh, kết luận ?
(Nếu khụng cũn thời gian yờu cầu Hs về nhà giải phương trỡnh)
Chốt: Qua cỏc tiết học về giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh ta đó biết bước lập phương trỡnh là bước quan trọng cũng là bước khú nhất, trong bước này việc chọn ẩn số thớch hợp sẽ giỳp ta giải bài toỏn dễ dàng hơn. Phần phõn tớch bài toỏn giỳp ta dễ thấy cỏch chọn ẩn hợp lớ nhất, cỏch lập phương trỡnh nhanh và gọn nhất. Phần này khụng cần ghi vào bài giải.
Bài 39 (sgk - 30) 
 Giải:
 Gọi số tiền Lan phải trả cho loại hàng thứ nhất khụng kể thuế VAT là x (nghỡn đồng). Đk: 0 < x < 110.
 Thỡ số tiền Lan phải trả cho loại hàng thứ hai khụng kể thuế VAT là 110 - x (nghỡn đồng)
 - Tiền thuế VAT cho loại hàng thứ nhất là 10%x (nghỡn đồng). 
 - Tiền thuế VAT cho loại hàng thứ hai là 8%(110 - x) (nghỡn đồng).
Theo đề bài ta cú phương trỡnh:
 10%x + 8%(110 - x) = 10
 10x + 880 - 8x = 1000
 2x = 120
 x = 60 (Thoả món Đk của ẩn)
 Vậy khụng kể thuế VAT Lan phải trả cho loại hàng thứ nhất là 60 nghỡn đồng, loại hàng thứ hai là: 110 – 60 = 50 (nghỡn đồng).
Bài 41 (sgk - 31) 
 Giải:
 Gọi chữ số hàng chục là x (x ẻ Z; 0 < x < 5).
 Thỡ chữ số hàng đơn vị là 2x
Vậy số đó cho là 
 Nếu thờm chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số ấy thỡ số mới là: 
 Theo bài ra ta cú phương trỡnh :
 - = 370
 100x + 10 + 2x – 10x – 2x = 370
 90x = 360
 x = 4 (Thoả món Đk của ẩn)
 Chữ số hàng chục là 4 chữ số hàng đơn vị là 2.4 = 8.
 Vậy số ban đầu là 48.
Bài 42 (sgk - 31) 
 Giải:
 Gọi số cần tỡm là .
Đk: a, b ẻ N, 1 Ê a Ê 9, 0 Ê b Ê 9.
 Nếu viết thờm một chữ số 2 vào bờn trỏi và một chữ số 2 vào bờn phải số đú thỡ số mới là: = 2002 + 10
 Vỡ số mới gấp 153 lần số ban đầu nờn ta cú phương trỡnh : 
 2002 + 10 = 153 
 143 = 2002
 = 14 (Thoả món Đk)
 Vậy số cần phải tỡm là 14. 
Bài 43 (sgk - 31) 
 Giải:
a) Gọi tử số của phõn số là x.
 ĐK : x ẻ Z , 0 < x Ê 9, x ạ 4
b) Hiệu giữa tử và mẫu bằng 4 vậy mẫu số là x - 4 
c) Nếu giữ nguyờn tử số và viết thờm vào bờn phải của mẫu số một chữ số đỳng bằng tử số ta được phõn số bằng . Ta cú phương trỡnh: 
 hay 
Giải phương trỡnh: 
 10x - 40 + x = 5x
 6x = 40
 x = 
 (Khụng thoả món Đk của ẩn)
 Vậy khụng cú phõn số nào cú cỏc tớnh chất đó cho.
c. Củng cố, luyện tập: 
d. Hưỡng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1')
- Nắm chắc cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch phương trỡnh.
- BTVN: 45; 46; 48 (sgk – 31, 32).
49; 50; 51 (sbt – 11, 12).

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 52.doc