Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 35: Luyện tập

Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 35: Luyện tập

A/ PHẦN CHUẨN BỊ:

I. Mục tiờu:

 - Rốn luyện cho Hs kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số.

 - Hs cú kĩ năng tỡm điều kiện của biến: Phõn biệt được khi nào cần tỡm điều kiện của biến, khi nào không cần.

 - Biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập.

II. Chuẩn bị:

1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.

2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:

* Ổn định tổ chức:

 8A:

I. Kiểm tra bài cũ: (8')

1. Câu hỏi:

 * HS1: Chữa bài 50a (sgk – 58).

 Hỏi thờm: Bài này cú cần tỡm điều kiện của biến hay không ? Tại sao ?

 * HS2: Chữa bài 54 (sgk – 57)

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 962Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 35: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ././ 2008
Ngày giảng: ././ 2008 - Lớp: 8A. T 
Tiết 35: Luyện tập
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
	- Rốn luyện cho Hs kĩ năng thực hiện cỏc phộp toỏn trờn cỏc phõn thức đại số. 
	- Hs cú kĩ năng tỡm điều kiện của biến: Phõn biệt được khi nào cần tỡm điều kiện của biến, khi nào khụng cần. 
	- Biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:
* Ổn định tổ chức: 
	8A:
I. Kiểm tra bài cũ: (8')
1. Câu hỏi:
	* HS1: Chữa bài 50a (sgk – 58). 
	Hỏi thờm: Bài này cú cần tỡm điều kiện của biến hay khụng ? Tại sao ?
	* HS2: Chữa bài 54 (sgk – 57)
	2. Đỏp ỏn:
	* HS1: 
	Bài 50 a (sgk - 58)
	 = 
	 9đ
	- Bài này khụng cần tỡm đk của biến vỡ khụng liờn quan đến giỏ trị của phõn thức.
 1đ
	* HS2:
	Bài 54 (sgk - 59)
	a) 
ĐKXĐ: 2x2 - 6x 0 2x(x - 3) 0 2x 0 và x – 3 0 x 0 và x 3. 5đ
b) 
	ĐKXĐ: x2 – 3 0 (x - 0 x và x - . 5đ
II. Dạy bài mới:
* Đặt vấn đề: 
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
* Hoạt động 1: Luyện tập (35')
G
?Y
G
?K
H
G
?Tb
G
?K
H
G
?Y
H
?Tb
H
?K
H
G
G
?K
H
G
H
G
H
G
G
H
?Tb
H
G
Y/c Hs nghiờn cứu bài 48.
Bài toỏn cho biết gỡ ? Y/c gỡ ?
Gọi 1 học sinh lờn giải phần a, b bài 48.
Muốn tỡm giỏ trị của biến x để phõn thức cú giỏ trị 1 ta làm như thế nào?
Cho phõn thức (rỳt gọn) bằng 1 rồi thực hiện cỏc phộp toỏn x. Sau đú đối chiếu với ĐKXĐ rồi kết luận.
Gọi Hs khỏc lờn bảng thực hiện cõu c.
Phõn thức đó cho cú giỏ trị bằng 0 với giỏ trị nào của x ?
Y/c Hs chữa bài 50b (sgk – 58).
Nờu cỏch giải ?
Cú thể ỏp dụng tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp trừ tương tự t/c .
Yờu cầu Hs nghiờn cứu bài 52.
Bài toỏn cho biết gỡ ? Y/c gỡ ?
Cho biểu thức 
Y/c: Chứng tỏ với x 0 và x a (a Z) thỡ giỏ trị của biểu thức đó cho là một số chẵn.
Theo em tại sao trong đề bài lại cú điều kiện x 0 và x a ? 
Vỡ đõy là bài toỏn liờn quan đến giỏ trị của biểu thức nờn cần cú đk của biến để mẫu cỏc phõn thức khỏc 0.
Nờu cỏch làm ?
Thực hiện phộp tớnh.
- Yờu cầu 1 Hs lờn bảng trỡnh bày bài giải. Dưới lớp tự làm vào vở.
- Nhận xột và sửa sai
Yờu cầu Hs nghiờn cứu bài 53.
Để biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phõn thức ta phải làm gỡ?
Ta phải ỏp dụng cỏc qui tắc thực hiện cỏc phộp tớnh đối với cỏc phõn thức.
Lưu ý, khi biến đổi cỏc biểu thức sau ta cú thể sử dụng kết quả trước.
1 Hs lờn bảng thực hiện, Hs khỏc làm vào vở.
- Yờu cầu Hs nhận xột và sửa sai.
- Hướng dẫn Hs làm cõu b:
Biểu thức đó cho cú dạng tương tự như cỏc biểu thức ở cõu a, cú thể dự đoỏn như sau:
+ Qua kết quả trờn ở cõu a ta thấy kết quả tiếp theo là một phõn thức mà tử bằng tổng của tử và mẫu, cũn mẫu là tử thức của kết quả kề trước nú.
+ Như vậy để dự đoỏn kq biến đổi biểu thức ở cõu b ta phải tỡm kết quả của biểu thức cú 4 gạch phõn số. Từ đú dự đoỏn kết quả của phộp biến đổi biểu thức ở cõu b.
Đứng tại chỗ trả lời.
Yờu cầu Hs kiểm tra lại kết quả dự đoỏn – Một học sinh lờn bảng thực hiện rồi kết luận.
Y/c Hs nghiờn cứu bài 55.
Một Hs lờn bảng giải cõu a.
Để trả lời cõu b ta phải làm gỡ ?
Rỳt gọn phõn thức đó cho.
Học sinh khỏc lờn bảng giải.
- Ghi nội dung phần c vào bảng phụ yờu cầu học sinh nghiờn cứu trả lời.
- Lưu ý Hs trỏnh mắc sai lầm như bạn Thắng.
Bài 48 (sgk – 58)
 Giải:
a) Giỏ trị phõn thức xỏc định x + 2 0 x -2
b) Ta cú: = 
c) Phõn thức đó cho cú giỏ trị bằng 1 
 x + 2 = 1 x = - 1 (thỏa món đkxđ)
 Vậy với x = - 1 thỡ giỏ trị của phõn thức đó cho là 1.
d) Ta cú x + 2 = 0 x = - 2 (khụng TMĐKXĐ)
 Vậy khụng cú giỏ trị nào của x để phõn thức cú giỏ trị bằng 0.
Bài 50 (sgk – 58)
 Giải: 
b) 
Bài 52 (sgk – 58)
 Giải:
Điều kiện của biến để giỏ trị của biểu thức được xỏc định là x 0 và x a (a Z).
Ta cú: 
 = 
 2a là số chẵn vỡ a Z
 Vậy: Với x 0 và x a (a Z) thỡ giỏ trị của biểu thức đó cho là một số chẵn.
Bài 53 (sgk - 58)
a) 1 + 
Dựng kết quả trờn ta cú:
1+
Dựng kết quả trờn ta cú : 
b) Dự đoỏn: 
- Kết quả biến đổi biểu thức cú 4 gạch phõn số là: 
 Kết quả biến đổi biểu thức cú 5 gạch phõn số là: 
Kiểm tra dự đoỏn: 
Sử dụng kết quả phần a ta cú:
Vậy dự đoỏn là đỳng.
Bài 55 (sgk - 59)
a) Cho phõn thức :
ĐKXĐ: x2 - 1 0 ( x - 1)(x + 1) 0 
 x 1 và x - 1
b) Ta cú: 
c) 
+ Với x = 2 giỏ trị của phõn thức được xỏc định. Do đú phõn thức cú giỏ trị 
+ Với x = - 1 giỏ trị của phõn thức khụng xỏc định, vậy bạn Thắng làm sai.
+ Chỉ cú thể tớnh được giỏ trị của phõn thức đó cho nhờ phõn thức rỳt gọn với những giỏ trị của biến thoả món điều kiện xỏc định của phõn thức đó cho.
* III. Hướng dẫn về nhà: (2')
	- Chuẩn bị đỏp ỏn cho 12 cõu hỏi ụn tập chương II (sgk - 61).
	- BTVN: 56 (sgk – 59).
	45; 48; 54; 55; 57 (sbt – 25, 26, 27).
	- Chuẩn bị kiểm tra học kỡ I (Cả hỡnh và đại số).

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 35.doc