Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 70: Ôn tập chương 4 (Tiếp theo) - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 70: Ôn tập chương 4 (Tiếp theo) - Võ Thị Thiên Hương

Ôn tập về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối :

- Bài tập 45 trang 54 SGK

Giải pt:

 a) |3x| = x + 8

* Nếu 3x ³ 0 Þ x ³ 0

 thì |3x| = 3x

Ta có pt: 3x = x + 8

 2x = 8

 x = 4 ( tmđk x ³ 0 )

* Nếu 3x < 0="" þ="" x="">< 0="">

 thì |3x| = - 3x

Ta có pt: -3x = x + 8

 -4x = 8

 x = -2 ( tmđk x < 0="" )="">

Vậy tập nghiệm của pt là S = {-2; 4}

b) |-2x| = 4x + 18

* Nếu -2x ³ 0 Þ x 0

 thì |-2x| = -2x

Ta có pt: -2x = 4x + 18

 -2x – 4x = 18

 -6x = 18

 x = -3 (tmđk )

* Nếu -2x < 0="" þ="" x=""> 0

 thì |-2x| = 2x

Ta cĩ pt: 2x = 4x + 18

 2x - 4x = 18

 -2x = 18

 x = -9 ( loại )

Vậy tập nghiệm của pt là S = {-3

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 70: Ôn tập chương 4 (Tiếp theo) - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t265
 G v : Võ Thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 70 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
 Rèn luyện kỹ năng giải bất pt bậc nhất và pt giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + b | = cx + d. 
 Tiếp tục củng cố kiến thức về bất đẳng thức, bất pt theo yêu cầu của chương cho hs.
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên: Bảng phụ để ghi câu hỏi, đề bài.
 * Học sinh : Làm các bài tập về nhà theo yêu cầu của gv. Bảng nhóm .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Ôn tập về phương trình giá trị tuyệt đối (18 phút)
- Bài tập 45 trang 54 SGK. 
a) |3x| = x + 8 
- Gv cho hs nhắc lại cách giải pt giá trị tuyệt đối qua phần a. 
- Để giải pt chứa giá trị tuyệt đối này ta phải xét những trường hợp nào? 
- Gv yêu cầu hai hs lên bảng, mỗi hs xét một trường hợp 
- Kết luận về nghiệm của pt.
- Gv yêu cầu hs làm tiếp phần b và c. 
- Để giải pt này ta cần xét hai trường hợp là 3x ³ 0 và 3x < 0 
- Hs cả lớp làm bài 45b,c. Hai hs lên bảng làm bài 
2. Ôn tập về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối :
- Bài tập 45 trang 54 SGK 
Giải pt: 
 a) |3x| = x + 8 
* Nếu 3x ³ 0 Þ x ³ 0 
 thì |3x| = 3x 
Ta có pt: 3x = x + 8 
 Û 2x = 8 
 Û x = 4 ( tmđk x ³ 0 )
* Nếu 3x < 0 Þ x < 0 
 thì |3x| = - 3x 
Ta có pt: -3x = x + 8 
 Û -4x = 8 
 Û x = -2 ( tmđk x < 0 ) 
Vậy tập nghiệm của pt là S = {-2; 4} 
b) |-2x| = 4x + 18 
* Nếu -2x ³ 0 Þ x 0 
 thì |-2x| = -2x 
Ta có pt: -2x = 4x + 18 
 Û -2x – 4x = 18 
 Û -6x = 18
 x = -3 (tmđk )
* Nếu -2x 0 
 thì |-2x| = 2x 
Ta cĩ pt: 2x = 4x + 18 
 Û 2x - 4x = 18 
Û	-2x = 18
Û 	 x = -9 ( loại ) 
Vậy tập nghiệm của pt là S = {-3} 
c) |x – 5 | = 3x 
* Nếu x - 5 ³ 0 Þ x 5 
 thì |x – 5 | = x - 5
Ta có pt: x – 5 = 3x 
 Û -2x = 5 
 Û x = (loại )
* Nếu x - 5 < 0 Þ x < 5 
 thì |x – 5 | = 5 - x 
Ta có pt: 5 - x = 3x 
 Û - 4x = - 5 
Û	 x = (tmđk) 
Vậy tập nghiệm của pt là S = 
 t266
 HĐ 2 : Bài tập phát triển về bất phương trình (25 phút)
- Bài tập 86 trang 50 SBT
Tìm x sao cho: 
 a) x2 > 0 
 b) (x – 2) (x – 5) > 0
- Gv gợi ý: Tích hai thừa số lớn hơn 0 khi nào ? 
- Gv hướng dẫn hs giải bài tập và biểu diễn nghiệm trên trục số.
- Bài tập 14 trang 132 SGK. 
 (đề bài đưa trên bảng phụ) 
a) Rút gọn biểu thức 
- Gv yêu cầu một hs lên bảng rút gọn biểu thức 
- Gv yêu cầu hs lớp nhận xét bài rút gọn của bạn. 
b) Tính gía trị A tại x biết |x| = 
c) Tìm giá trị của x để A 0
- Yêu cầu hai hs lên làm tiếp câu b và c, mỗi hs làm một câu. 
- Gv nhận xét, sửa bài cho hs
Sau đó gv bổ sung thêm câu hỏi: 
d) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên 
- Hs suy nghĩ, trả lời.
- a.b> 0 khi a và b cùng dấu
- Một hs lên bảng làm. 
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn. 
- Hs toàn lớp làm bài, hai hs lên bảng trình bày. 
- Bài tập 86 trang 50 SGK
a) x2 > 0 Û x ¹ 0 
b) (x – 2)(x – 5) > 0 
 Vậy: (x – 2)(x – 5) > 0 
 Û x 5. 
- Bài tập 14 trang 132 SGK 
Cho biểu thức 
A =
a) Rút gọn biểu thức 
 = 
 = 
 = 
 = ( đk: x ¹ ± 2)
b) |x| = Þ x = ± (tmđk)
 + Nếu x = thì 
+Nếu x = thì
c) * A < 0 Û 
Û 2 – x 2 (tmđk) 
 * A > 0 Û 
 Û 2 – x > 0 Û x < 2. 
Kết hợp đk của x: 
 A > 0 khi x < 2 và x ¹ - 2 
d) A Z khi 1 chia hết cho 2– x 
Þ 2 – x Ỵ Ư(1) 
Þ 2 – x Ỵ 
* 2 – x = 1 Þ x = 1 ( tmđk)
* 2 – x = -1 Þ x = 3 ( tmđk ) 
Vậy khi x = 1 hoặc x = 3 thì A Z 
 t267
 t268
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Ôn tập các kiến thức về bất đẳng thức, bất pt, pt chứa giá trị tuyệt đối. 
	 - Bài tập về nhà số 73,75, 80 trang 48, 49 SBT 
 V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT70C4DS8.doc