A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
- Củng cố quy tắc phộp trừ phõn thức.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một số phép tớnh cộng trừ phõn thức.
- Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một đại lượng chứa x, tính giá trị của biểu thức.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:
* Ổn định tổ chức:
8A:
I. Kiểm tra bài cũ: (8')
Cõu hỏi:
* HS1: - Định nghĩa phân thức đối nhau, viết cỏc cụng thức đối của phân thức ? Chữa bài 30 (a) (sgk – 50) ?
Ngày soạn: ././ 2008 Ngày giảng: ././ 2008 - Lớp: 8A. T Tiết 31: Luyện tập A/ PHẦN CHUẨN BỊ: I. Mục tiờu: - Củng cố quy tắc phộp trừ phõn thức. - Rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp trừ phõn thức, đổi dấu phõn thức, thực hiện một số phộp tớnh cộng trừ phõn thức. - Biểu diễn cỏc đại lượng thực tế bằng một đại lượng chứa x, tớnh giỏ trị của biểu thức. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP: * Ổn định tổ chức: 8A: I. Kiểm tra bài cũ: (8') Cõu hỏi: * HS1: - Định nghĩa phõn thức đối nhau, viết cỏc cụng thức đối của phõn thức ? Chữa bài 30 (a) (sgk – 50) ? * HS2: - Phỏt biểu quy tắc trừ phõn thức ? Viết cụng thức tổng quỏt ? - Xột xem cỏc phộp biến đổi sau đỳng hay sai: a) b) c) Đỏp ỏn: * HS1: Hai phõn thức đối nhau là hai phõn thức cú tổng bằng 0. Cỏc phõn thức đối của phõn thức là - 3đ Bài 30 (sgk – 50) a) 7đ * HS2: Muốn trừ phõn thức cho phõn thức , ta cộng với phõn thức đối của . Tổng quỏt: 4đ - Xột xem cỏc phộp biến đổi sau đỳng hay sai: a) Sai, vỡ x + 1 khụng phải là biểu thức đối của x – 1. 2đ b) Sai, vỡ x + 1 = 1 + x khụng phải là đối của nhau. 2đ c) Đỳng. 2đ II. Dạy bài mới: * Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi * Hoạt động 1: Luyện tập (36') G G H G G ?Tb H ?Tb H G H G H G G H G Y/c Hs nghiờn cứu bài 30 (sgk – 50). Y/c 2 Hs lờn bảng chữa bài 30 (b) và bài 31 (b). (Cú thể gợi ý cõu b bài 31 thực chất là tỡm hiệu của hai phõn thức đú). Cỏc Hs khỏc theo dừi, đối chiếu, nhận xột bài làm của bạn trờn bảng Kiểm tra cỏc bước biến đổi và nhấn mạnh cỏc kĩ năng: biến trừ thành cộng, quy tắc bỏ ngoặc đằng trước cú dấu trừ, phõn tớch đa thức thành nhõn tử, rỳt gọn Y/c Hs nghiờn cứu bài 34 (sgk – 50). Cú nhận xột gỡ về mẫu hai phõn thức ? Mẫu là hai đa thức đối nhau. Vậy nờn thực hiện phộp tớnh này ntn ? Nờn biến đổi phộp trừ thành phộp cộng với phõn thức đối của phõn thức trừ (đổi dấu mẫu thức). Giải cõu b cũng tương tự. 2 hs lờn bảng làm cõu a, cỏc học sinh khỏc làm ra nhỏp, theo dừi bài làm của bạn và nhận xột. Y/c Hs nghiờn cứu bài 35 (sgk - 50). Y/c Hs hoạt động nhúm trong 5'. - Nửa lớp làm phần a. - Nửa lớp làm phần b. Thực hiện theo yờu cầu sau đú cử đại diện lờn trỡnh bày. Kiểm tra bài làm của cỏc nhúm đưa ra nhận xột. Y/c Hs nghiờn cứu bài 32 (nếu cũn thời gian). Thực hiện làm bài. Gợi ý: Dựa vào t/c sau: phõn tớch rồi rỳt gọn. Bài 30 (sgk - 50) Giải: b) x2 +1 - = x2 + 1 + = = = Bài 31 (sgk - 50) Giải: b) Bài 34 (sgk - 50) Giải: a) = = b) = = = = Bài 35 (sgk - 50) Giải: a) = = = = Bài 32 (sgk – 50) = = * III. Hướng dẫn về nhà: (1') - BTVN: 37 (sgk - 51). 26; 27; 28 ; 29 (sbt - 21). - ễn quy tắc nhõn phõn số và cỏc tớnh chất của phộp nhõn phõn số.
Tài liệu đính kèm: