A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
- Hs nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.
- Hs có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tớnh cộng cỏc phân thức đại số.
- Biết viết kết qủa ở dạng rỳt gọn.
- Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:
* Ổn định tổ chức:
8A:
I. Kiểm tra bài cũ: (10')
1. Cõu hỏi:
* HS1: - Phỏt biểu quy tắc cộng hai phõn thức cú cựng mẫu?
- Chữa bài tập: 21b, c (sgk - 46)
* HS2: - Phỏt biểu quy tắc cộng hai phõn thức cú mẫu thức khỏc nhau ?
- Chữa bài: 23a (sgk – 46)
Ngày soạn: ././ 2008 Ngày giảng: ././ 2008 - Lớp: 8A. T Tiết 29: Luyện tập A/ PHẦN CHUẨN BỊ: I. Mục tiờu: - Hs nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng cỏc phõn thức đại số. - Hs cú kĩ năng thành thạo khi thực hiện phộp tớnh cộng cỏc phõn thức đại số. - Biết viết kết qủa ở dạng rỳt gọn. - Biết vận dụng tớnh chất giao hoỏn, kết hợp của phộp cộng để thực hiện phộp tớnh được đơn giản hơn. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP: * Ổn định tổ chức: 8A: I. Kiểm tra bài cũ: (10') 1. Cõu hỏi: * HS1: - Phỏt biểu quy tắc cộng hai phõn thức cú cựng mẫu ? - Chữa bài tập: 21b, c (sgk - 46) * HS2: - Phỏt biểu quy tắc cộng hai phõn thức cú mẫu thức khỏc nhau ? - Chữa bài: 23a (sgk – 46) 2. Đỏp ỏn: * HS1: Quy tắc cộng hai phõn thức cú mẫu thức: Muốn cộng hai phõn thức cú cựng mẫu thức, ta cộng tử thức với nhau và giữ nguyờn mẫu thức. 2đ Bài tập 21 (sgk – 46) b) c) * HS2: Quy tắc cộng hai phõn thức cú mẫu thức khỏc nhau: Muốn cộng hai phõn thức cú mẫu thức khỏc nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng cỏc phõn thức cú cựng mẫu thức vừa tỡm được. Bài tập 23 (sgk – 46) Ta cú: 2x2 – xy = x(2x – y) y2 – 2xy = y(y – 2x) = - y(2x – y) MTC: xy(2x – y) 10đ II. Dạy bài mới: * Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi * Hoạt động 1: Luyện tập (33') G H G H G G H G H G Y/c Hs làm bài tập 25 (sgk – 47). Gọi 3 Hs lờn bảng làm 3 cõu a, b, c. Học sinh dưới lớp tự làm vào vở. Lưu ý ỏp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết. Rỳt gọn triệt để kết quả. Học sinh nhận xột bài cuả bạn. Gv nhận xột chung bài làm của học sinh, lưu ý những sai lầm học sinh cũn mắc phải. Y/c Hs tiếp tục làm cõu d, e. Hai học sinh khỏc lờn bảng làm. Học sinh dưới lớp tự làm vào vở. Lưu ý cú thể vận dụng tớnh chất của phộp cộng phõn thức để thực hiện phộp tớnh cho thuận lợi. Nhận xột bài làm của bạn. Gv nhận xột bài làm của học sinh và lưu ý cú thể trỡnh bày ngắn gọn bằng cỏch bỏ qua một số bước trung gian khi đó làm thành thạo. Bài 25 (sgk - 47) Giải: a) b) Ta cú: 2x + 6 = 2(x + 3) MTC: 2x(x + 3) c) Ta cú: x2 – 5x = x(x – 5) 25 – 5x = 5(5 – x) = - 5(x – 5) MTC: 5x(x – 5) d) e) Ta cú: x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1) MTC: (x – 1)(x2 + x + 1) G ?Tb ?K H G G Y/c Hs nghiờn cứu bài 26 (sgk – 47, 48). Túm tắt đề bài ? (Ghi túm tắt ra bảng động). Bài toỏn cú mấy đại lượng ? Là những đại lượng nào ? Bài toỏn cú ba đại lượng là năng suất, thời gian và số m3 đất. Hướng dẫn Hs kẻ bảng phõn tớch ba đại lượng trờn bảng sau: Đk: x > 0. Lưu ý: Thời gian = số m3 đất : năng suất. Bài 26 (sgk – 47) Năng suất Thời gian Số m3 đất Giai đoạn đầu Giai đoạn sau x (m3/ngày) x + 25 (m3/ngày) (ngày) (ngày) 5000m3 6600m3 (Bảng động) G ?Tb ?Tb ?K ?K H Y/c Hs đứng tại chỗ trỡnh bày lời giải. Viết biểu thức biểu diễn thời gian xỳc 5000 m3 đầu tiờn ? Viết biểu thức biểu diễn thời gian làm nốt phần việc cũn lại ? Viết biểu thức biểu diễn thời gian làm việc để hoàn thành cụng việc ? Để tớnh thời gian hoàn thành cụng việc với năng suất 250m3/ngày ta làm như thế nào ? Thay x = 250 vào (*) rồi tớnh. Giải: a) Thời gian xỳc 5000 m3 đầu tiờn là: (ngày). Thời gian làm nốt phần việc cũn lại là: (ngày). Thời gian làm việc để hoàn thành cụng việc: (ngày) (*) b) Thay x = 250 vào biểu thức (*) ta cú: (ngày) Vậy thời gian làm việc để hoàn thành cụng việc với x = 250m3/ngày là 44 ngày. * III. Hướng dẫn về nhà: (2') - Bài tập về nhà: 27 (sgk – 48) 18, 19, 20 (sbt – 19,20). - Đọc trước bài “Phộp trừ cỏc phõn thức đại số”.
Tài liệu đính kèm: