A. PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
- Nhằm đánh giá việc dạy của giáo viên, việc học và nắm bắt kiến thức chương I của Hs.
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương I.
- Rốn tớnh tự giỏc, độc lập suy nghĩ, khả năng vận dụng kiến thức của Hs.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Đề; đáp án; biểu điểm.
2. Học sinh: Ôn tập chương I.
B. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
8A:
- Nhắc nhở thái độ làm bài của Hs.
- Phát đề cho học sinh – Học sinh làm bài.
- Thu bài – Nhận xột ý thức làm bài của học sinh.
- HDVN.
Ngày soạn: ././ 2008 Ngày giảng: ././ 2008 - Lớp: 8A - T Tiết 21: KIỂM TRA 45’ A. PHẦN CHUẨN BỊ: I. Mục tiờu: - Nhằm đỏnh giỏ việc dạy của giỏo viờn, việc học và nắm bắt kiến thức chương I của Hs. - Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương I. - Rốn tớnh tự giỏc, độc lập suy nghĩ, khả năng vận dụng kiến thức của Hs. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: Đề; đáp án; biểu điểm. 2. Học sinh: Ôn tập chương I. B. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 8A: - Nhắc nhở thỏi độ làm bài của Hs. - Phỏt đề cho học sinh – Học sinh làm bài. - Thu bài – Nhận xột ý thức làm bài của học sinh. - HDVN. 2. Ma trận đề: Nội dung chớnh Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Nhõn đơn thức với đa thức, Nhõn đa thức với đa thức Những hằng đẳng thức đỏng nhớ Phõn tớch đa thức thành nhõn tử, chia đa thức cho đơn thức Tổng 3. Nội dung đề: I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Trong cỏc cõu cú lựa chọn A,B,C,D chỉ khoanh trũn vào một chữ in hoa đứng trước cõu trả lời đỳng Cõu 1: Chọn cõu trả lời đỳng (0,5điểm) 3x2y(2x3y2 – 5xy) = 6x5y3 – 15x2y 6x5y3 – 15x3y2 6x5y3 – 15x2y3 6x5y3 – 15x2y4 Cõu 2: Chọn cõu trả lời đỳng (0,5điểm) (x3 - 2x)(x + 3) = x4 + 3x3 – 2x2 +6 x x4 + 3x3 - 2x2 x4 + 3x3 + 2x2 - 6x x4 + 3x2 + 2x - 3x Cõu 3: Chọn cõu trả lời đỳng nhất (0,5 điểm) (P - Q)2 = A. (Q – P)2 B. P2 - 2P.Q + Q2 C.Q2 - 2Q.P + P2 D. Cả A, B, C đều đỳng Cõu 4: Kết quả phõn tớch đa thức x2 + 6xy + 9y2 thành nhõn tử là: (x + 9y)2 (x + 3y)2 (x + 4,5)2 (3x + y)2 Cõu 5: Chọn cõu trả lời đỳng (0,5điểm) Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A. Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ của nú trong A. Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ khụng lớn hơn số mũ của nú trong A. Cả A, B, C đều sai. Cõu 6: Chọn cõu trả lời đỳng (0,5điểm) Kết quả phõn tớch đa thức 25 - 15 + 20x2y2 thành nhõn tử là: 5x(5x2y2 – 3xy3 + 4xy2) 5xy(5x2y2 – 3xy3 + 4xy) x2y2(25x – 15y + 20) 5x2y2(5x – 3y + 4) Cõu 7: Chọn cõu trả lời đỳng (0,5điểm) (8x2y2 + 20x2y3 – 12xy): (4xy) = 2xy + 5xy2 - 3 2xy – 5xy2 - 3 2xy + 5xy - 3 2xy + 5xy2 – 3y Cõu 8: Bạn Giỏp viết: x2 - 6x + 9 = (x - 3)2 (0,5 điểm) Bạn Thõn Viết: x2 - 6x + 9 = ( 3 - x)2 Giỏp viết sai, Thõn viết đỳng. Giỏp viết đỳng, Thõn viết sai. Cả giỏp và Thõn đều đỳng. Cả giỏp và Thõn đều sai ? II. Phần tự luận: (6 điểm) Cõu 1: (2 điểm) Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: (x – 3)(x + 3) – x (x – 1) Cõu 2: (2,5 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: x3 – 2x2 + x 3x2 – 3y2 – 12x + 12y Cõu 3: (1,5 điểm) Làm tớnh chia: (x4 - 2x3 + 4x2 – 8x) : (x2 + 4) 4. Đỏp ỏn – Biểu điểm: I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) (Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn B A B B C D A C Cõu 1: B Đỳng (0,5đ) Cõu 2: A Đỳng (0,5đ) Cõu 3: B Đỳng (0,5đ) Cõu 4: B Đỳng (0,5đ) Cõu 5: C Đỳng (0,5đ) Cõu 6: D Đỳng (0,5đ) Cõu 7: A Đỳng (0,5đ) Cõu 8: C Đỳng (0,5đ) II. Phần tự luận: Cõu 1: (2 điểm) (x – 3)(x + 3) – x(x – 1) = = x2 – 9 – x2 + x (1 đ) = x – 9 (1 đ) Cõu 2: (2,5 điểm) x3 – 2x2 + x = x(x2 – 2x + 1) (0,5 đ) = x(x – 1)2 (0,5 đ) 3x2 – 3y2 – 12x + 12y = 3(x2 – y2) – 12(x – y) (0,5 đ) = 3(x – y)(x + y) – 12(x – y) (0,5 đ) = 3(x – y)(x + y – 4) (0,5 đ) Cõu 3: (1,5 điểm) x4 - 2x3 + 4x2 – 8x x4 + 4x2 ------------------- - 2x3 - 8x - 2x3 - 8x ---------------------- 0 x2 + 4 x2 – 2x (1 đ) Vậy: (x4 - 2x3 + 4x2 – 8x) : (x2 + 4) = x2 – 2x = x(x – 2) (0,5 đ) * Hướng dẫn về nhà: - Đọc trước bài phõn thức đại số. Trường THCS CHIẩNG ĐEN Thứ. ngày. tháng 10 năm 2008 Họ tên :. Bài kiểm tra 1 tiết Lớp :8.. Môn: Đại số 8 – Thời gian 45 phút Điểm Lời phê của thầy , cô giáo ( Học sinh làm bài trực tiếp vào bài kiểm tra này) ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Trong cỏc cõu cú lựa chọn E,F,G,H chỉ khoanh trũn vào một chữ in hoa đứng trước cõu trả lời đỳng Cõu 1: Chọn cõu trả lời đỳng : (0,5điểm) 3x2y(2x3y2 – 5xy) = 6x5y3 – 15x2y 6x5y3 – 15x3y2 6x5y3 – 15x2y3 6x5y3 – 15x2y4 Cõu 2: Chọn cõu trả lời đỳng (0,5điểm) .(x3-2x) (x+3) = x4 +3x3 – 2x2 +6x x4 +3x3 -2x2 x4 + 3x3 +2x2 -6x x4 +3x2 +2x -3x Cõu 3: Chọn cõu trả lời đỳng nhất (0,5 điểm ) ( P-Q)2 = A.. (Q –P)2 B. P2 -2P.Q +Q2 C.Q2 - 2Q.P +P2 D. Cả A,B,C đều đỳng Cõu 4: Kết quả phõn tớch đa thức x2 + 6xy +9y2 Thành nhõn tử là: ( x+9y)2 (x+3y)2 (x+4,5)2 ( 3x + y)2 Cõu 5 : Chọn cõu trả lời đỳng: ( 0,5điểm) Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A. Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ của nú trong A. Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ khụng lớn hơn số mũ của nú trong A Cả A,B,C đều sai. Cõu 6: Chọn cõu trả lời đỳng .(0,5điểm) Kết quả phõn tớch đa thức 25x3y2 - 15x2y3 +20x2y2 thành nhõn tử là : 5x(5x2y2 – 3xy3 +4xy2) 5xy(5x2y2 – 3xy3 +4xy) x2y2(25x – 15y + 20) 5x2y2(5x – 3y +4) Cõu 7: Chọn cõu trả lời đỳng ( 0,5điểm) ( 8x2y2 + 20x2y3 – 12xy): ( 4xy) = 2xy +5xy2 -3 2xy – 5xy2 -3 2xy + 5xy -3 2xy +5xy2 – 3y Cõu 8: Bạn Giỏp viết : x2 -6x +9 = (x-3)2 ( 0,5 điểm ) Bạn Thõn Viết : x2 - 6x +9 = ( 3- x)2 E Giỏp viết sai, Thõn viết đỳng; F. Giỏp viết đỳng, Thõn viết sai G. Cả Giỏp và Thõn đều đỳng. H . Cả Giỏp và Thõn đều sai? II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: (x – 3) (x + 3) – x (x – 1) Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x3 – 2x2 + x 3x2 – 3y2 – 12x + 12y Câu 3: (2 điểm) Làm tính chia: (x4 - 2x3 + 4x2 – 8x) : (x2 + 4)
Tài liệu đính kèm: