Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 29, Tiết 59: Luyện tập

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 29, Tiết 59: Luyện tập

A/ MỤC TIÊU:

- Củng cố kiến thức về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và nhân.

- HS áp dụng thành thạo các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và nhân để giải toán.

- HS làm toán cẩn thận, chính xác và khoa học.

* Mục tiêu riêng: HS biết áp dụng các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và nhân để giải toán.

B/ CHUẨN BỊ:

- GV: Thước, bảng phụ

- HS: Bảng phụ nhóm, dụng cụ học tập

C/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 29, Tiết 59: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
LUYỆN TẬP
NS:
Tiết 59
ND: 
A/ MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và nhân.
- HS áp dụng thành thạo các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và nhân để giải toán.
- HS làm toán cẩn thận, chính xác và khoa học.
* Mục tiêu riêng: HS biết áp dụng các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và nhân để giải toán.
B/ CHUẨN BỊ:
- GV: Thước, bảng phụ
- HS: Bảng phụ nhóm, dụng cụ học tập
C/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HĐGV
HĐHS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1/ Kiểm tra bài cũ
- HS 1: Cho a < b, hãy so sánh:
a) a + 1 và b + 1
b) a – 2 và b – 2 
- HS 2: Cho a < b, chứng tỏ: 
a) 2a – 3 < 2b – 3 
* Bài 1: Cho a < b, hãy so sánh:
a) a + 1 và b + 1
b) a – 2 và b – 2 
Giải:
a) a + 1 và b + 1
Ta có: a < b
Cộng hai vế BĐT với 1, ta được:
a + 1 < b + 1
b) a – 2 và b – 2 
Ta có: a < b
Cộng hai vế BĐT với – 2, ta được:
a – 2 < b – 2 
* Bài 2: Cho a < b, chứng tỏ: 
a) 2a – 3 < 2b – 3 
Ta có: a < b
Cộng hai vế BĐT với 2, ta được:
2a < 2b 
Cộng hai vế BĐT với – 3, ta được:
2a – 3 < 2b – 3 
Hoạt động 2: Luyện tập
2/ Luyện tập
* Bài 11/40 sgk
Cho a < b, chứng minh:
a) 3a + 1 < 3b + 1
b) – 2a – 5 > – 2b – 5 
- Gọi hai hs lên bảng làm hai bài tập trên
- Nhận xét 
- HS 1: 
a) 3a + 1 < 3b + 1
Ta có: a < b 
=> 3a < 3b
=> 3a + 1 < 3b + 1
- HS 2: 
b) – 2a – 5 > – 2b – 5
Ta có: a < b
=> - 2a > - 2b
=> – 2a – 5 > – 2b – 5
* Bài 11/40 sgk
Cho a < b, chứng minh:
a) 3a + 1 < 3b + 1
b) – 2a – 5 > – 2b – 5
Giải:
a) 3a + 1 < 3b + 1
Ta có: a < b 
=> 3a < 3b
=> 3a + 1 < 3b + 1
b) – 2a – 5 > – 2b – 5
Ta có: a < b
=> - 2a > - 2b => –2a–5 >–2b – 5
* Bài 13/40 sgk
So sánh a và b nếu:
a) a + 5 < b + 5
b) – 3a > - 3b
c) 5a – 6 5b – 6 
d) – 2a + 3 - 2b + 3
- Gọi hs1 nêu cách làm câu a và b
- Gọi hs2 nêu cách làm câu c và d
- GV: Nhận xét chung và cho các nhóm hoạt động nhóm
- HS1 nêu cách làm và hs khác nhận xét
- HS2 nêu cách làm và lớp nhận xét
- HS hoạt động và nhận xét chéo nhau. 
* Bài 13/40 sgk
So sánh a và b nếu:
a) a + 5 < b + 5
b) – 3a > - 3b
c) 5a – 6 5b – 6 
d) – 2a + 3 - 2b + 3
Giải:
a) a + 5 < b + 5
=> a + 5 + (- 5) < b + 5 + (- 5)
=> a < b
b) – 3a > - 3b
=> => a < b
c) 5a – 6 5b – 6 
=> 5a – 6 + 6 5b – 6 + 6
=> 5a 5b => => a b
d) – 2a + 3 - 2b + 3
=> – 2a + 3 + (-3) -2b + 3 + (-3)
=> – 2a - 2b => 
=> a b
Hoạt đông 3: Củng cố
* Bài tập 14/40 sgk.
Cho a < b, hãy so sánh:
a) 2a + 1 với 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3
- Gọi hai hs lên bảng làm bài tập trên
* Bài tập 14/40 sgk.
Cho a < b, hãy so sánh:
a) 2a + 1 với 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3
Giải:
a) 2a + 1 với 2b + 1
Ta có: a 2a 2a + 1 < 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3
Ta có: a 2a 2a + 1 < 2b + 1
Mà 2b + 1 2a + 1 < 2b + 3 (t/c bắc cầu)
Hoạt đông 4: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc bài
- Xem lại bài tập đã giải 
- Nghiên cứu trước bài mới
* Rút kinh nghiệm:
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_29_tiet_59_luyen_tap.doc