A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
- Hs hiểu được khái niệm đa thức A chia cho đa thức B.
- Hs nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:
* Ổn định tổ chức: 8A:
I. Kiểm tra bài cũ: (5')
1. Cõu hỏi:
Phỏt biểu và viết cụng thức tổng quỏt chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
2. Đáp án:
* Quy tắc: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia. 5đ
* Cụng thức: xm : xn = xm - n ( x 0; m n ; m, n N) 5đ
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 8A: / /2008 Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức A/ PHẦN CHUẨN BỊ: I. Mục tiờu: - Hs hiểu được khỏi niệm đa thức A chia cho đa thức B. - Hs nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. - HS thực hiện thành thạo phộp chia đơn thức cho đơn thức. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP: * Ổn định tổ chức: 8A: I. Kiểm tra bài cũ: (5') 1. Cõu hỏi: Phỏt biểu và viết cụng thức tổng quỏt chia hai luỹ thừa cựng cơ số ? 2. Đỏp ỏn: * Quy tắc: Khi chia hai luỹ thừa cựng cơ số khỏc 0 ta giữ nguyờn cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia. 5đ * Cụng thức: xm : xn = xm - n ( x 0; m n ; m, n N) 5đ II. Dạy bài mới: * Đặt vấn đề: ? Khi nào ta núi a chia hết cho b (a, b Z; b 0) ? H: a b q Z sao cho: a = b.q G: Nếu thay a, b bởi cỏc đa thức A, B thỡ khi nào ta núi đa thức A chia hết cho đa thức B ? Bài mới. Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi * Hoạt động 1: Tỡm hiểu khi nào thỡ đa thức A chia hết cho đa thức B (5') G ? H ? H G G ? G H G ? H G ? H G ? H G ? H G G Cho hai đa thức A và B, B 0. Y/c HS nghiờn cứu sgk – 25 tỡm hiểu điều kiện để đa thức A chia hết cho đa thức B. Qua nghiờn cứu em hóy cho biết khi nào thỡ ta núi đa thức A chia hết cho đa thức B ? Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tỡm được đa thức Q sao cho A = B . Q Khi đú mỗi đa thức A; B; Q cú tờn gọi như thế nào ? A: là đa thức bị chia; B: là đa thức chia. Q: là đa thức thương. Thụng bỏo: Kớ hiệu Q = A : B hay Q = Trong bài hụm nay ta xột trường hợp đơn giản nhất đú là phộp chia đơn thức cho đơn thức. * Hoạt động 2: Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức (16') Y/c hs nghiờn cứu ? 1 Nờu cỏch giải từng cõu ? Nếu HS khụng trả lời được cõu b, c thỡ GV gợi ý : Để tỡm thương trong phộp chia 15x7 cho 3x2 ta phải tỡm đơn thức nào thỏa món nhõn với 3x2 thỡ được 15x7 (Cõu c tương tự). Từ đú suy ra cỏch tớnh. Hs đứng tại chỗ thực hiờn ? 1 Y/c HS hoạt động cỏ nhõn thực hiờn ? 2. Gọi 2 hs đại diện lờn bảng trỡnh bày Em thực hiờn phộp chia như thế nào ? - Lấy hệ số chia hệ số. - Chia luỹ thừa từng biến trong A cho lũy thừa của cựng biến đú trong B. - Nhõn cỏc kết quả tỡm được. Cỏc phộp chia ở ? 1 và ? 2 đều là cỏc phộp chia hết. Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ? Trả lời phần nhận xột. Y/c Hs đọc lại nhận xột. Trong cỏc phộp chia sau phộp chia nào là phộp chia hết ? vỡ sao ? 2x3y4 : 5x2y4 15xy3: 3x2 4xy: 2xz a) Là phộp chia hết. b) Là phộp chia khụng hết vỡ luỹ thừa của biến x trong B lớn hơn luỹ thừa biến x trong A. c) Là phộp chia khụng hết vỡ biến z trong B khụng cú trong A. Chốt: Khi xột xem đơn thức A cú chia hết cho đơn thức B hay khụng ta chỉ cần xột phần biến của hai đơn thức, dựa vào nhận xột để kết luận A cú chia hết cho B hay khụng. Qua ? 1 và ? 2 em nào cú thể tổng quỏt được muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm thế nào ? Phỏt biểu quy tắc như (sgk – 26). Gọi 2 Hs đọc lại quy tắc. * Hoạt động 2: Áp dụng (12') Y/c hs hoạt động cỏ nhõn thức hiện ? 3. Sau đú gọi 2 Hs lờn bảng thực hiện ? 3 . * Cho A; B là cỏc đa thức (B 0) A B nếu cú đa thức Q sao cho A = B . Q Trong đú: A: là đa thức bị chia. B: là đa thức chia. Q: là đa thức thương. * Kớ hiệu: Q = A : B hay Q = 1. Quy tắc: ? 1 (sgk – 26) Giải: a) x3 : x2 = x3 - 2 = x b) 15 x7: 3x2 = = (15 : 3)(x7 : x2) = 5x5 c) 20x5 : 12x = = (x5 : x) = x4 ? 2 (sgk – 26) Giải: 15x2y2 : 5xy2 = = (15 : 5)(x2 : x)(y2 : y2) = 3x 12x3y: 9x2 = = (12 : 9)(x3 : x2)y = x y * Nhận xột: (sgk – 26) * Quy tắc: (sgk - 26 ) 2. Áp dụng: ? 3 (sgk – 26) Giải: a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b) P = 12x4y2 : (- 9xy2) = - x3 Tại x = - 3 ta cú: - x3= - .(-3)3 = 36 Vậy giỏ trị của biểu thức P tại x = - 3 là 36. G H * Hoạt động 3: Luyện tập (5') Y/ c Hs hoạt động nhúm làm bài 60 (sgk - 27). Làm bài 60 vào bảng phụ nhúm. Cỏc nhúm nhận xột chộo và cho điểm 3. Luyện tập: Bài 60 (sgk - 27) a) x10 : (- x8) = - x2 b) (- x)5 : (-x)3 = (-x)2 c) (-y)5 : (-y)4 = - y * III. Hướng dẫn về nhà: (2') - Nắm vững khỏi niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. - Nắm chắc điều kiện đơn thức A chia hết cho đơn thức B; quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. - BTVN: 59, 61, 62 (sgk – 26, 27); 39 43 (sbt).
Tài liệu đính kèm: