Giáo án Đại số 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010

Giáo án Đại số 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010

HĐ 1: Quy tắc (10 phút):

+ Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý?

+Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử của đa thức vừa viết ?

+Hãy cộng các tích vừa tìm được ?

+ Khi đó ta nói đa thức

15x3 -20x2 + 5x là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x2 - 4x+1

 Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?

 Quy tắc trên chia làm mấy bước làm ? HS trả lời :

Đơn thức: 5x,.

Đa thức: 3x2 - 4x+1

5x(3x2 - 4x+1)=

= 15x3 -5x2.4x + 5x.1

= 15x3 -20x2 + 5x

 HS theo dõi

HS : Phát biểu.

Làm hai bước :

 B1: Nhân đơn thức với đa thức

B2: Cộng các tích với nhau

 1. Quy tắc

?1: Đơn thức: 5x

 Đa thức: 3x2 - 4x+1

Nhân:

5x(3x2 - 4x+1)

= 15x3 -5x2.4x + 5x.1

= 15x3 -20x2 + 5x

* Quy tắc (SGK Tr4)

 

doc 139 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 738Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I:
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC.
 §1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.
Ngày Soạn: 01 – 08 – 2009
Ngày dạy: 0 – 08 – 2009
Tuần: 1
Tiết: 1
 FJI. MỤC TIÊU
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức có không quá ba hạng tử và không quá hai biến
II. CHUẨN BỊ 
GV
HS
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.
- Phương tiện: SGK , giáo án , thước 
- Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ (5’) 
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh ,nhắc nhở một số lưu ý khi học tập bộ môn.
 - Phát biểu quy tắc nhân một số với một tổng, cho ví dụ minh họa?
 - Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào, cho ví dụ?
	3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Quy tắc (10 phút):
+ Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý?
+Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử của đa thức vừa viết ?
+Hãy cộng các tích vừa tìm được ?
+ Khi đó ta nói đa thức 
15x3 -20x2 + 5x là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x2 - 4x+1
 Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?
 Quy tắc trên chia làm mấy bước làm ?
HS trả lời :
Đơn thức: 5x,...
Đa thức: 3x2 - 4x+1
5x(3x2 - 4x+1)= 
= 15x3 -5x2.4x + 5x.1
= 15x3 -20x2 + 5x
 HS theo dõi
HS : Phát biểu... 
Làm hai bước :
 B1: Nhân đơn thức với đa thức
B2: Cộng các tích với nhau
1. Quy tắc
?1: Đơn thức: 5x
 Đa thức: 3x2 - 4x+1
Nhân: 
5x(3x2 - 4x+1)
= 15x3 -5x2.4x + 5x.1
= 15x3 -20x2 + 5x
* Quy tắc (SGK Tr4)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ2: áp dụng (15 phút)
2. Áp dụng
 Tính: 
 GV cho HS lên bảng .
1 HS lên bảng, các em khác làm cá nhân:
Ví dụ: tính 
 GV nhận xét bài làm của HS 
Hs cùng nhận xét và sữa sai 
 Gv cho cả lớp làm ?2. 
GV cho HS nhận xét bài làm của từng bạn và sữa.( *GV lưu ý cho HS nhân theo quy tắc dấu)
Gv cho HS đọc đề ?3,
Bài toán cho biết và yêu cầu gì?
 GV cho HS hoạt động nhóm .
2 HS lên bảng trình bày, Hs cả lớp thực hiện vào vở 
HS nhận xét sữa sai .
HS trả lời : 
Yêu cầu : 1. Viết biểu thức tính S
2. Tính S với x=3, y=2
 HS hoạt động nhóm theo nhóm bàn,
?2 Làm tính nhân :
=18x4y4-3x3y3+ x2y4
?3 Cho hình thang có : 
 đáy lớn : 5x+3,
 đáy nhỏ: 3x+y, 
 chiều cao: 2y
1. Viết biểu thức tính S
2. Thay x = 3, y = 2 vào S ta có : 
S= 8.3.2+ 22+3.2
=48 + 4+ 6 = 58(m)
+ Các nhóm trình bày?
+ Đưa đáp án : HS tự kiểm tra 
+ Cho các nhóm HĐ yêu cầu 2, sau đó chữa
HS: Trình bày
 Kiểm tra 
HS : HĐ nhóm
 Nhận xét các nhóm.
HĐ 4: Củng cố ( 12 phút)
GV : +Yêu cầu HS trình bày lời giải BT 1a, BT2a, 3a/5(SGK). Sau đó chữa và chốt phương pháp:
1.a: = 5x5- x3- x2
2.a:= x2+y2 với x=-6 và y= 8 ta được:
 x2+y2=(-6)2+82=36 + 64 = 100
+ HS hoạt động nhómBt6/6. Sau đó các nhóm tự chấm sau khi đưa đáp án
IV. Giao việc về nhà:( 3 phút )
+ Học quy tắc SGK/4, xem lại các bài tập đã chữa. Đọc trước bài 2
+ BTVN: BT1b, BT3b, BT5/5+6
Ngày soạn: 
Ngày giảng: /08/2008
Tiết 2: x 2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Hs thực hiện th#nh thạo phép nhân đa thức với đa thức
- Rèn kỹ năng nhân, quy tắc dấu cho HS
II. CHUẨN BỊ 
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Ôn tập bài cũ, làm bài tập về nhà 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa BT 1b/5?
2.Chữa BT2b/5(SGK)
GV gọi HS nhận xét và chữa
GV nhận xét chung, cho điểm 
HS 1: Phát biểu quy tắc
BT1b/5. Tính
HS: 
x(x2 - y) - x2(x+y) +y(x2 -x)
= x3 - xy - x3 - x2y+ x2y- xy
= -2xy (1)
Thay
Vào (1) có:
HĐ 2: Quy tắc ( 10 phút) và áp dụng (20 phút)
GV : Xét VD: Cho 2 đa thức:
x-2 và 6x2- 5x+1
+ Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2 với đa thức 6x2- 5x+1
+ Hãy cộng các kết quả vừa tìm được ?
Vậy 6x3-17x2 +11x - 2 là tích của đa thức( x-2)và đa thức 6x2-5x +1
GV : Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm thế nào?
HS l#m cá nhân, trình bày bảng. 
x(6x2- 5x+1)-2(6x2- 5x+1)
= 6x3 -5x2 +x -12x2+10x-2
 = 6x3-17x2 +11x - 2
HS phát biểu quy tắc
1. Quy tắc
VD : Tính
(x-2) (6x2- 5x+1)
= x(6x2- 5x+1)-2(6x2- 5x+1)
= 6x3 -5x2 +x -12x2+10x-2
=6x3-17x2+11x-2
*Quy tắc SGK Tr7
+ Nhận xét kết quả tích của 2 đa thức?
HS: Tích của 2 đa thức là 1 đa thức 
* Nhận xét: SGK Tr7
GV: Cả lớp làm ?1
+ GV : Gọi HS trình bày bảng, nhận xét.
HS: thực hiện cá nhân sau đó 1 em lên bảng trình bày.
?1
GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân (2-x) (6x2-5x +1)
theo hàng dọc như SGK Tr7.
HS: quan sát, thực hiện phép nhân 
*Chú ý: SGK Tr7
 Qua phép nhân trên , rút ra phương pháp nhân theo hàng dọc? 
HS:B1:Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng ( hoặc giảm)
B2: Nhân từng hạng tử của đa thức này với ... của đa thức kia
B3: Cộng các đơn thức đd
GV: cả lớp làm bài ?2
Hai HS lên bảng trình bày.
HS khác nhận xét sửa sai.
HS: thực hiện.
a) = x(x2 + 3x-5)+3(x2+ 3x-5)
=x3+3x2-5x+3x2+9x-15
= x3+6x2+4x-15
b) (xy-1)(xy+5)
=xy(xy+5)-1(xy+5)
= x2y2 +5xy-xy -5
= x2y2 +4xy -5
2. Áp dụng
?2 Tính:
a) (x+3)(x2 + 3x-5)
=x3+3x2-5x+3x2+9x-15
= x3+6x2+4x-15
b) (xy-1)(xy+5)
=xy(xy+5)-1(xy+5)
= x2y2 +5xy-xy -5
= x2y2 +4xy -5
GV : cho HS hoạt động theo nhóm giải ?3 (Bảng phụ )
HS: Hoạt động nhóm 
?3 
S= (2x+y)(2x-y)
=2x(2x-y)+y(2x-y)
= 4x2-y2
Gọi HS trình bày lời giải sau đó GV chữa và chốt phương pháp.
HS: Trình bày theo nhóm .
thay x=2,5m, y=1m được
S=4.(2,5)2-12==24m2
Hoạt động 3: Củng cố (7 phút) 
+ HS giải BT 7a, BT 8b, Tr8(SGK). Sau đó GVchữa và chốt phương pháp
+ BT 9 SGK Tr8 cho HS hoạt động nhóm .
+ Nêu quy tắc trang 7 SGK
IV. Giao việc về nhà:( 3 phút )
+ Học quy tắc theo SGK
+ BTVN: BT 7b, BT 8a, /8 SGK
Ngày soạn: 07/09/2008
Ngày giảng: 08/09/2008
Tiết 3: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
 - Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
 - Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
I. CHUẨN BỊ 
 GV: Bảng phụ, thước thẳng
 HS: Học 2 quy tắc nhân
 Làm bài tập về nhà đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
* Ổn định tổ chức:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. BT 7b/8SGK
HS 1: Phát biểu quy tắc
BT7b/8. Tính
(x3 -2x2 +x-1)(5-x)
= 5(x3 -2x2 +x-1)-x(x3 -2x2 +x-1)
= 5x3-10x2+5x-5-x4+2x3-x2+x
= 7x3-11x2+6x- x4 -5
2.Chữa BT8b/8(SGK)
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HĐ 2: Luyện tập (30phút)
GV : Xét dạng BT tính toán:
+ Cả lớp làm bài tập 10 a, BT 15 b(SGK). 4 HS lên bảng trình bày?
HS: BT8b/8(SGK)
(x2-xy+y2)(x+y)
=x(x2-xy+y2)+y(x2-xy+y2)
= x3-x2y+xy2+x2y-xy2+y3
=x3+y3
HS: 10 a/8
1. Dạng 1: tính
BT 10a/8
HS : bài tập 15b/9
+ GV gọi HS nhận xét từng bài. Sau đó chữa và chốt phương pháp
GV: Nghiên cứu dạng bài tập tính giá trị của biểu thức ở bảng phụ ( BT 12 a,c/8 SGK)?
+ Cho biết phương pháp giải BT 12? 
+ 2 HS lên bảng trình bày
(ở dưới lớp cùng làm)
+ Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương pháp giải dạng BT này
+ GV : Nghiên cứu dạng BT tìm x ở trên bảng phụ( BT 13) và nêu phương pháp giải? 
+ Các nhóm giải BT 13?
HS: Nhận xét 
HS: Đọc đề bài
HS:
B1: Thu gọn biểu thức bằng phép (x)
B2: Thay gía trị vào biểu thức , rút gọn 
B3: Tính kết quả
HS: 
(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
=x3+3x2-5x-15+x2-
- x3+4x-4x2
=-x-15 (1) 
a) Thay x=0 vào (1) ta có: -0 -15 =-15
b) Thay x=-15 vào (1) ta có:
-(-15) -15 = 0
2. Dạng tính 2: Tính giá trị biểu thức
BT 12/8(SGK)
(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
=x3+3x2-5x-15+x2-
- x3+ 4x- 4x2
=-x-15 (1)
a) Thay x=0 vào (1) ta có: -0 -15 =-15
b) Thay x=-15 vào (1) ta có:
-(-15) -15 = 0
HS nhận xét
HS :Phương pháp giải
B1: Thực hiện phép nhân 
B2: Thu gọn
B3: Tìm x 
HS: Hoạt động nhóm
3. Dạng 3: Tìm x
Bài 13/9 sgk 
(12x-5)(4x-1)+
+(3x-7)(1-16x) =81
48x2-12x-20x+5+3x-48x2 -7 +11x=81
0x2 +83x -2 =81
83x =83
x=1
vậy x = 1
+ Các nhóm trình bày lời giải. Sau đó GV đưa đáp án để các nhóm theo dõi 
HS:Trình bày lời giải cuả nhóm
GV: Nghiên cứu dạng BT chứng minh ở bảng phụ( Bt 11/8) . Nêu phương pháp giải?
HS: 
B1 : Thực hiện phép nhân 
B2: Thu gọn đơn thức đồng dạng 
B3: KL
4. dạng 4: Toán CM
+ BT11/8: CM biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
(x-5)-2x(x-3)+x+7
=2x2+3x-10x -15 -2x2 +6x+x+7
= -8 
không phụ thuộc x
Cả lớp trình bày lời giải (2 em lên bảng)?
HS: Trình bày lời giải
GV: gọi hs nhận xét và chữa bài 
s
Hoạt động 3: Củng cố ( 5 phút)
 GV : + Nêu các dạng bài tập và phương pháp giải của từng loại BT?
 HS: Trả lời.
IV. GIAO VIỆC VỀ NHÀ:( 5PHÚT )
 + Học lại 2 quy tắc nhân , đọc trước bài 3. Hướng dẫn BT 14/9
 + BTVN: BT 10b; BT 12b,d ; 15 a/8(SGK)
Ngày soạn: 09/09/2008
Ngày giảng: 10/09/2008.
TIẾT 4: x3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU
 - HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương
 - HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí
II. CHUẨN BỊ 
 GV: Bảng phụ, thước thẳng
 HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG 
* ổn định tổ chức:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(3 phút)
GV chữa BT 15a/9 sgk 
HS : tính
a)
GV:Gọi HS nhận xét và chữa bài 
GV: Liệu có cách nào tính nhanh BT 15 không , tên gọi là gì, các em sẽ nghiên cứu trong tiết 4
HĐ 2: Bình phương một tổng (11 phút) 
cả lớp làm ?1 . 1 HS trình bày
HS nhận xét . Sau đó rút ra (a+b)2
HS: (a+b)(a+b)
 =a2 +ab+ab+b2
= a2 +2ab+b2
1.Bình phương của một tổng
?1 Tính: với a,b bất kỳ
(a+b)(a+b)
 =a2 +ab+ab+b2
= a2 +2ab+b2
=>(a+b)2 = a2 +2ab+b2
GV Đưa ra H1 ( Bảng phụ) minh hoạ cho công thức
+ Với A , B là biểu thức tuỳ ý ta có (A+B)2 bằng như thế  ... ọi HS nhận xét và chữa 
HS đọc đề bài 
HS thay x = -2 vào bất phơng trình (1) có 
VT = 8
VP = -5
=> VT >VP
=> -2 là nghiệm của (1)
HS nhận xét 
2. BT 39/53
a) -3 x +2 > -5 (1)
Thay x = -2 vào (1)
-3(-2) +2 > -5 
=>8 > -5 (luôn đúng)
=> x = -2 là nghiệm bất phương trình (1)
GV : Nghiên cứu bài tập 40/53 ở bảng phụ?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét lời giải của bạn?
+ Chữa và chốt phơng pháp ?
HS đọc đề bài 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa vào vở bài tập 
3. BT 40/53
d) 4 + 2x <5 
 2x <5 - 4 
2x <1
x <1/2
GV: Nghiên cứu BT 41/53 ở bảng phụ?
+ 3 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chữa lỗi sai của từng HS (nếu có)
HS đọc đề bài 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa bài 
4. BT 41/53 Giải bất phơng trình 
c) (x -3)2 < x2 -3
...
x > -1
GV : Nghiên cứu bài tập 43/53 ở bảng phụ
+ các nhóm trình bày lời giải phần a?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đa ra đáp án và chữa 
HS đọc đề bài 
HS hoạt động nhóm 
HS đa ra kết quả nhóm 
HS nhận xét và chữa
5. BT 43/53 Tìm x sao cho 
a) 5 - 2x là số dơng
 5 - 2x >0
-2x > -5
x <5/2
GV nghiên cứu bài tập 45/54 ở bảng phụ?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm của bạn?
+ Chữa và chốt phơng pháp 
HS nghiên cứu đề bài của BT 45
HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa 
6. BT 45/54 Giải các phơng trình 
b. ½-2x½= 4x +18 (1)
- Nếu -2x ³0 x £0 thì (1)
-2x = 4x +18 
 -2 -4x = 18
-6x = 18
x = -3
Nếu x >0 thì (1)
-(-2x) = 4x +18
2x - 4x = 18
-2x = 18 
x = -6 
Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- BTVN: 38 - 45 (còn lại)/53
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 66: KIỂM TRA CHNG IV
I. MỤC TIÊU 
- Kiểm tra chơng IV
- Đánh giá chất lợng dạy của GV , chất lợng của HS 
- Rèn kĩ năng trình bày cho HS 
II. CHUẨN BỊ 
a. GV: Đề kiểm tra 
b. HS : Ôn tập chơng IV
III. NỘI DUNG
A. ĐỀ BÀI 
Bài 1 (2 điểm): Đánh dấu x vào ô thích hợp
Cho a >b ta có 
Đúng
Sai
a. 3/5a >3/5b
b. 4 - 2a < 4 - 2b 
c. 3a - 5 < 3b - 5 
d. a2 > b2 
 Bài 2: (3 điểm) Giải các bất pt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a. 2(3x -1) < 2x +4 
b. 
Bài 3 (2 điểm) Tìm x sao cho
a. Giá trị của biểu thức 3x +2 là số không âm
b. Giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức 
Bài 4: (3 điểm) Giải phơng trình 
a) ½x - 3½ = -3x +15
b. ½2x +4½ = 4x 
B. ĐÁP ÁN
Bài 1: (2 điểm)
Đúng
sai 
a. 3/5a >3/5b
Đ
b. 4 - 2a < 4 - 2b 
Đ
c. 3a - 5 < 3b - 5 
S
d. a2 > b2 
S
Bài 2: (3 điểm)
a) 6x -2 < 2x +4 
 6x -2 < 4 +2
3x < 6
x < 2
b) 3 + 2(1+2x) > 2x -1 
 5 +4x > 2x -1
2 x > -6 
 x > - 3
Bài 3: (2 điểm)
a. 3x +2 ³0 x ³-2/5
b. 
 5 - 2x < 3+x
 -3x < - 2
 x > - 2/3
Bài 4 (3điểm)
a) Nếu x ³3 thì phơng trình trở thành : x - 3 = -3x +15
 4x = 18 
x = 9/2
Nếu x <3 thì phơng trình trở thành 
3 - x = -3x +15 
2x = 12 
 x = 6
b) Nếu x ³ -2 thì phơng trình trở thành : 2x +4 = 4x 
 -2x = -4 x = 2
Nếu x -6x = 4 x = -2/3
IV- GIAO VIỆC VỀ NHÀ 
Ôn tập kiến thức kỳ II
Ngày soạn:4/5/09
Ngày giảng:5/5/09
Tiết 66: ÔN TẬP HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU 
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về pt và bất phơng trình 
- Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình và bất phơng trình 
II. CHUẨN BỊ 
a. GV: Bảng phụ, thớc
b. HS : thớc; Ôn lại kiến thức học kỳ II
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết (10 ph)
GV : 1. Thế nào là 2 phương trình tương đương, cho vd?
2. Thế nào là hai bất phương trình tương đương? Cho ví dụ?
3. Nêu các quy tắc biến đổi phương trình , các quy tắc biến đổi phương trình , so sánh?
4. Định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn, số nghiệm, cho vd?
5. định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, cho vd ?
 Phương trình
HS 1: Hai phương trình được gọi tương đương khi chúng có cùng 1 tập nghiệm 
Vd : 3 - 2x = 0 2x = 3
HS : hai bất phương trình tương đương khi chúng có cùng 1 tập nghiệm
Vd : 5x - 3 > 0 x >3/5 
HS : B1: áp dụng quy tắc đổi dấu hoặc chuyển vế 
B2: đổi bất phơng trình chú ý a >0 hoặc a<0
HS : định nghĩa : là phơng trình có dạng ax + b =0 hoặc ax- b = 0 (a ¹0)
Số nghiệm : 1 nghiệm
Vô nghiệm
Vô số nghiệm
Vd : 3x =5; 2x =1
HS : Là bất phơng trình có dạng ax £b hoặc ax³b (a ¹0)
Vd: 2x ³1; x - 3 <0
I- Lý thuyết
- Hai phương trình tương đương
- Hai bất phơng trình tương đương.
- Quy tắc
- Phương trình bậc nhất 1 ẩn
- Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
Hoạt động 2: Bài tập 38 phút
GV: Nghiên cứu BT 1/30a ở bảng phụ và nêu phơng pháp giải 
+ 2 em lên bảng trình bày phần a?
+ Gọi nhận xét và chốt phơng pháp 
HS : 
- Nhóm các hạng tử 
- Đặt nhân tử chung
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
II- Bài tập 
1. BT 1/30 Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 - b2 - 4a +4 
= (a+b)(a-b) -4(a-b)
= (a-b)(a+b-4)
GV : Nghiên cứu BT 6/31 và cho biết cách giải 
+ Các nhóm trình bày lời giải BT6?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đa ra đáp án để các nhóm tự chấm bài.
HS:
- Lấy tử chia cho mẫu
- Tìm phần nguyên biểu thức còn lại
HS hoạt động theo nhóm
HS đa ra kết quả nhóm
HS tự chấm bài của nhóm
2. BT 6/131 Tìm x để biểu thức nguyên 
M ỴZ 
 2x - 3 Ỵ Ư (7)
 2x - 3 = + 1; + 7
x ={-2; 1; 2; 5}
GV: Nghiên cứu BT 7/131 a,b trên bảng phụ và cho biết đó là phương trình gì?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải phần a,b?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Yêu cầu HS chữa bài vào vở bài tập và chốt phương pháp giải phương trình bậc nhất 
B1: Biến đổi đa về tổng quát
B2: Tìm nghiệm
B3: kết luận 
HS đó là phương trình bậc nhất 1 ẩn chưa ở dạng tổng quát
HS trình bày ở phần ghi bảng
HS nhận xét 
HS chữa bài 
3. BT 7/131 Giải các phương trình 
a)
 21(4x +3) -15(6x -2) = 35(5x +4) +135
x = -2
b) 
30(2x +1)+3(3x+1) +30 =12(3x+2)
0x = 13 (vô lí)
Vậy phương trình vô nghiệm.
GV: Nghiên cứu BT 8b/131 và nêu phương pháp giải?
+ Gọi HS lên bảng trình bày lời giải sau đó chữa 
HS : B1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2: Giải phương trình bậc nhất
B3: kết luận 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
4. BT 8b/131 Giải phương trình 
½3x -1 ½- x = 2 (1)
Nếu x ³ 1/3 thì phơng trình (1) trở thành 
3x - 1 - x = 2 2x =3
 x = 3/2
Nếu x <1/3 thì phơng trình (1) 
1-3x - x = 2 -4 x = 1 
 x = -1/4
Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2phút)
- Tiết sau ôn giải bài toán bằng cách giải phơng trình và rút gọn biểu thức
- BTVN: 12 - 15/131 (phần còn lại)_ sgk 
- Xem lại các bài tập đã chữa 
Ngày soạn:6/5/09
Ngày giảng:7/5/09
Tiết 67: ÔN TẬP HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU 
- Ôn tập dạng toán giải bài toán bằng cách lập phơng trình , rút gọn biểu thức
- Rèn kĩ năng giải bài tập dạng trên
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập 
II. CHUẨN BỊ 
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : thước; Ôn lại kiến thức về giải toán và rút gọn.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph)
GV: Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS : B1: Lập phương trình 
- Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn 
- Tìm mối liên hệ để lập phơng trình 
B2: Giải phương trình 
B3: Chọn ẩn, rồi kết luận 
Hoạt động 2: Ôn tập (38 phút)
GV : Nghiên cứu BT 13/131 ở bảng phụ?
+ Điền vào ô trống trong bảng 
v
(km/h)
t
(h)
S
(km)
Lúc đi
Lúc về
x
+ Dựa vào bảng tóm tắt trên lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm của bạn?
+ Chữa và yêu cầu HS chữa bài 
HS đọc đề bài 
v
(km/h)
t
(h)
S
(km)
Lúc đi
25
x/25
x; x>0
Lúc về
30
x/30
x
HS: Trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa bài 
1. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
*BT 12/131
Gọi quãng đường AB là x(km) , x >0
Thì thời gian lúc đi : 
x/25 (h)
Thời gian lúc về : x/30 (h)
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút ( bằng 1/3 giờ) nên ta có phương trình:
PT: x/25 - x/30 = 1/3
 6x - 5x = 50
 x = 50 (TMĐK)
Vậy quãng đường AB là: 50km
GV: Nghiên cứu BT 10/151 sbt ở bảng phụ?
+ Lập bảng tóm tắt theo sơ đồ khi gọi vận tốc dự định là x(km/h)?
+ Các nhóm trình bày lời giải theo sơ đồ trên?
+ Đa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra bài làm của nhóm mình, sau đó chữa bài 
HS nghiên cứu đề bài 
HS hoạt động theo nhóm 
HS theo dõi đáp án và tự chấm bài của nhóm mình
*BT 10/151
 Gọi vận tốc ô tô dự định là x (km/h), x >6 
Khi thực hiện thì 
Nửa đầu ôtô đi với vận tốc x + 10
Nửa sau ô tô đi với vận tốc
x - 6
Thời gian dự định 60/x (h)
Thời gian đi nửa đầu : 
30/x +10 (h)
Thời gian đi nửa sau: 
30/x -6 (h)
PT: 
Giải phương trình được 
x = 30 (TMĐK)
GV : Nghiên cứu dạng bài tập rút gọn biểu thức ở bảng phụ, cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để A <-3
c) Tìm x để A = 0
+ 2 em lên bảng giải phần a?
Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Biểu thức A <-3 khi nào?
+ Biểu thức A = 0 khi nào?
Yêu cầu HS tự chữa phần b và c vào vở bài tập 
HS đọc đề bài ở trên bảng phụ 
HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS : Khi - x - 4 < -3 
 -x < - 3 +4 
 x > -1
A = 0 -x - 4 = 0 
- x = 4 
x = -4
*Bài tập dạng rút gọn
Cho biểu thức 
a) Rút gọn 
= - x - 4
b) Tìm x để A <-3
 -x - 4 < -3 
-x <-3 +4 
x> -1
c) xác định x để A = 0 
 -x - 4 = 0 
- x = 4 
x = -4 
Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2ph)
- Ôn tập phần sau để tiết sau kiểm tra học kỳ II
- Lý thuyết: Câu hỏi ôn tập chương I, V
- Bài tập: Ôn lại các dạng phương trình, bất phơng trình, giải bài toán bằng lập phương trình 

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so 8 ca nam_1.doc