Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số

Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số

A/ PHẦN CHUẨN BỊ:

I. Mục tiờu:

- Hs biết cách viết phân thức đối của phân thức.

- Hs nắm vững quy tắc đỏi dấu.

- Hs biết cỏch làm tớnh trừ, một dóy tớnh trừ.

II. Chuẩn bị:

1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.

2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:

* Ổn định tổ chức:

 8A:

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1013Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ././ 2008
Ngày giảng: ././ 2008 - Lớp: 8A. T 
Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số 
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
- Hs biết cỏch viết phõn thức đối của phõn thức.
- Hs nắm vững quy tắc đỏi dấu.
- Hs biết cỏch làm tớnh trừ, một dóy tớnh trừ.	
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:
* Ổn định tổ chức: 
	8A:
I. Kiểm tra bài cũ: (4')
G: Y/c Hs nhắc lại một số kiến thức liờn quan:
? Hai phõn số gọi là đối nhau khi nào ? Viết phõn số đối của phõn số ?
H: Hai phõn số gọi là đối nhau nếu tổng của chỳng bằng 0.
Phõn số đối của là: 
? Phỏt biểu quy tắc trừ phõn số cho phõn số . Thực hiện phộp trừ: - = ?
H: Muốn trừ phõn số cho phõn số ta cộng với phõn số đối của .
 - = + = = 
II. Dạy bài mới:
* Đặt vấn đề: Bài học hụm nay ta sẽ tiếp tục nghiờn cứu phộp trừ cỏc phõn thức đại số. Liệu việc thực hiện phộp trừ cỏc phõn thức cú giống việc thực hiện phộp trừ phõn số hay khụng ? à Bài mới.
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
* Hoạt động 1: Phõn thức đối (12')
G
H
G
?Tb
H
G
?K
H
G
?Tb
H
G
H
?K
H
G
G
H
?Y
H
G
?K
H
G
G
G
G
G
H
G
?K
G
G
G
G
G
H
Y/c Hs nghiờn cứu ?1 (sgk – 48). 
Y/c một Hs lờn bảng làm. Dưới lớp tự làm vào vở.
Lờn bảng thực hiện. 
Hai phõn thức và cú tổng bằng 0. Ta núi hai phõn thức đú là hai phõn thức đối nhau.
Vậy thế nào là 2 phõn thức đối nhau ?
Trả lời như sgk.
Trong ?1 phõn thức là phõn thức đối của phõn thức . Ngược lại phõn thức cũng là phõn thức đối của phõn thức .
Tổng quỏt: Cho phõn thức hóy tỡm phõn thức đối của phõn thức trờn ? Giải thớch ?
Trả lời như sgk.
Ghi bảng cụng thức TQ hai phõn thức đối nhau.
Em cú nhận xột gỡ về tử và mẫu của hai phõn thức đối nhau này ?
Hai phõn thức này cú mẫu bằng nhau tử đối nhau.
Yờu cầu Hs thực hiện ?2 và giải thớch 
Thực hiện làm ?2
Giải thớch.
Phõn thức và cú là hai phõn thức đối nhau hay khụng giải thớch ?
Phõn thức và là hai phõn thức đối nhau vỡ:
Vậy phõn thức cũn cú phõn thức đối là hay ta cú: - 
Y/c Hs vận dụng làm bài 28 (sgk – 49).
2 Hs lờn bảng làm cỏc Hs khỏc làm vào vở
* Hoạt động 2: Phộp trừ (20')
Phỏt biểu quy tắc trừ một phõn số cho một phõn số, nờu dạng tổng quỏt ?
Muốn trừ một phõn số cho một phõn số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. 
Việc trừ 2 phõn thức cũng tương tự trừ 2 phõn thức.
Vậy muốn trừ phõn thức cho phõn thức ta làm như thế nào ?
Phỏt biểu.
Yờu cầu Hs đọc lại quy tắc (sgk - 49).
Nhấn mạnh quy tắc và viết cụng thức tổng quỏt. 
(TB): Kết qủa của phộp trừ cho gọi là hiệu của và .
Y/c Hs tự nghiờn cứu VD (sgk – 49) để tỡm hiểu cỏch trỡnh bày trừ hai phõn thức.
(Bảng phụ ghi nội dung VD) rồi nờu từng bước thực hiện của vớ dụ:
+ Viết phộp trừ thành phộp cộng với số đối của số trừ.
+ Quy đồng mẫu thức cỏc phõn thức.
+ Cộng cỏc tử của cỏc phõn thức đó quy đồng và giữ nguyờn mẫu thức.
+ Rỳt gọn (nếu cú thể).
Y/c Hs vận dụng làm ?3
1 Hs lờn bảng làm, cỏc Hs khỏc làm vào vở.
Nhận xột và sửa sai cho Hs, tiếp tục yờu cầu Hs làm ?4
Nờu hướng làm ?4 ?
Hoạt động nhúm làm ?4 trong 4’. Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả và nhõn xột chộo nhau. Gv chốt.
Lưu ý cú thể giải ?4 bằng 3 cỏch. 
Chốt: Khi thực hiện một dóy gồm phộp tớnh trừ và cộng thỡ phải thực hiện theo thứ tự từ trỏi sang phải hoặc phải đổi phộp trừ thành phộp cộng với phõn thức đối.
Lưu ý: Phộp trừ khụng cú tớnh chất giao hoỏn và kết hợp nờn khi giải bài này cú thể cú nhiều học sinh trừ hai phõn thức cuối bằng 0 dẫn đến kết quả sai.
Ta cú chỳ ý (sgk – 49).
* Hoạt động 3: Luyện tập (7')
Y/c Hs làm bài 29 (sgk – 50).
2 HS lờn bảng giải.
1. Phõn thức đối:
? 1 (sgk – 48)
 Giải:
Ta núi: và là hai phõn thức đối nhau.
* Hai phõn thức đối nhau là hai phõn thức cú tổng bằng 0.
* Tổng quỏt:
Vỡ 
Do đú: là phõn thức đối của và ngược lại là phõn thức đối của 
* Kớ hiệu: Phõn thức đối của phõn thức kớ hiệu là 
 = và - = 
?2 (sgk – 49)
 Giải:
 Phõn thức đối của phõn thức là vỡ :
Bài 28 (sgk – 49)
a) - 
b) - 
2. Phộp trừ:
* Quy tắc: (sgk – 49)
* Vớ dụ: (sgk – 49)
?3 (sgk – 49)
 Giải:
= 
= 
?4 (sgk – 49)
 Giải:
* Chỳ ý: (sgk – 49)
3. Luyện tập:
Bài (sgk – 50)
 Giải:
a) 
c)
* III. Hướng dẫn về nhà: (2')
- Nắm vững định nghĩa hai phõn thức đối nhau.
- Quy tắc trừ hai phõn thức, viết được dạng tổng quỏt.
- BTVN: 29b,d; 30; 31; 32; 33 (sgk - 50) 
 24; 25 (sbt - 20, 21).
- Tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 30.doc