Giáo án môn Đại số khối 8, kì I - Tiết 3: Luyện tập

Giáo án môn Đại số khối 8, kì I - Tiết 3: Luyện tập

I.Mục tiêu bài dạy:

 Học sinh được củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức và biết trình bày phép nhân.

II.Chuẩn bị.

Thầy:SGK,Phấn màu.

Trò:Xem bài tập phần LT trang 8 ở nhà.

III.Tiến trình hoạt động trên lớp.

1.Ổn định lớp.

2.Kiểm tra bài cũ.

+ phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.

Tính (x2y2 - xy + 2y)( x - 2y)

 

doc 5 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1130Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8, kì I - Tiết 3: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2:
Tiết: 3.	LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu bài dạy:
 	Học sinh được củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức và biết trình bày phép nhân. 
II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK,Phấn màu.
Trò:Xem bài tập phần LT trang 8 ở nhà.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
+ phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Tính (x2y2 - xy + 2y)( x - 2y)
3.Giảng bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
BT 12
Tính giá trị của biểu thức
A=(x2-5)(x+3)+(x+4)(x- x2)
HS rút gọn BT sau đó thay giá trị x vào tính giá trị biểu thức
BT 13.
Tìm x, biết:
(12x-5)(4x-1)+
(3x-7)(1-16x) = 81
GV cho HS nêu cách làm
BT 14
Tìm ba số tự nhiên chẳn liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là192
 số tự nhiên như thế nào là số chẳn
Ba số tự nhiên chẳn liên tiếp?
tích của hai số sau là gì?
tích của hai số đầu là gì?
biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là192
nghĩa là gì?
A=(x2-5)(x+3)+(x+4)(x- x2)
=x2.x+ x2.3 -5.x-5.3+x.x-x.x2
+4.x-4.x2
=x3 +3x2 -5x-15+x2-x3+4x-4x2
= -x – 15
thay x=0 thìA= - 0-15= -15
thay x=15 thìA= - 15-15= -30
thay x= -15 thìA= - (-15)-15= 0
HS làm phép nhân, sau đó rút gọn rồi tìm x
(12x-5)(4x-1)+
(3x-7)(1-16x) = 81
12x.4x-12x.1-5.4x+5.1+
3x.1-3x.16x-7.1+7.16x=81
48x2-12x -20x+5+3x-48x2-7+112x=81
83x-2=81
83x=83
 x=1
2x
2x, 2x+2, 2x+4
tích của hai số sau là :
(2x+2) (2x+4)
tích của hai số đầu là:2x.(2x+2)
(2x+2) (2x+4)- 2x.(2x+2)=192
2x.2x+2x.4+2.2x+2.4-2x.2x-2x.2=192
4x2+8x +4x+8-4x2-4x=192
8x+8=192
8x=194
x=23
BT12:Tính giá trị của biểu thức
A=(x2-5)(x+3)+(x+4)(x- x2)
= -x – 15
thay x=0 thìA= - 0-15= -15
thay x=15thìA= -15-15= -30
thayx= -15 thì
A= - (-15)-15= 0
BT 13.
Tìm x, biết:
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) = 81
83x-2=81
83x=83
 x=1
BT 14
Gọi ba số tự nhiên chẳn liên tiếp là : 2x, 2x+2,2x+4
 (xN,x>0)
Theo đề bài, ta có tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là192, nghĩa là :
(2x+2)(2x+4)- 2x.(2x+2)=192
4x2+8x +4x+8-4x2-4x=192
8x+8=192
8x=194
x=23
Vậy : 2x=2.23 =46
2x+2=2.23+2 =48
2x+4=2.23+4 =50
Do đó: Ba số cần tìm là 46,48,50.
4.Củng cố.
Cho HS 
Nhận xét các sai sót khi làm toán
5.Dặn dò.
Hướng dẫn các BT SGK còn lại.
BT trang 8,9.
Xem trước bài những hằng đẳng thức đáng nhớ
IV.Rút kinh nghiệm.
Tiết: 4.
Bài dạy: Bài 2: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I.Mục tiêu bài dạy:
 	Học sinh nắm vững các hằng đẳng thức :Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
Học sinh biết áp dụng hằng đẳng thức.
II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK,Phấn màu.
Trò:Xem bài 2 ở nhà, nháp.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
Tính a/(x + y)(x – y) b/ ( x – y) ( x – y) c/ ( x + y) ( x – y)
 (a/= x2 + 2x+1, b/= x2 -- 2x +1, c/= x2 – y2)
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Từ kiểm tra bài cũ GV giới thiệu bài mới
(x + y)(x – y) = (x + y)2
= x2 + 2x+1
-> (A + B)2 =?
HS phát biểu thành lời HĐT
GV:cho Hs làm?2
a/Tính (a + 1)2
b/Viết biểu thức x2 + 4x+4 dưới dạng Bình phương của một tổng.
c/Tính nhanh : 512, 3012
tính 
a/(a+(-b))2 
b/(a - b)(a – b)
chia lớp ra 2 dãy lám câu a,b.
-> (A - B)2 =?
HS phát biểu thành lời HĐT
GV:cho Hs làm?4
a/Tính (a –)2
b/Tính (2x-3y)2
c/Tính nhanh : 992
GV chú ý cho HS Với biểu thức có từ hai thừa số trở lên khi lũy thừa phải để chúng
 trong ngoặc
GV:cho Hs làm?5
Tính (a-b)(a+b)
-> A2 - B2 =?
HS phát biểu thành lời HĐT
GV:cho Hs làm?6
a/Tính (x-1)(x+1)
b/Tính (x-2y)(x+2y)
c/Tính nhanh : 56.64
HS làm theo nhóm
GV:cho Hs làm?7
-> (A- B)2 = ( B-A )2 
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 
bình phương số thứ nhất cộng hai lần tích của hai số cộng bình phương số thứ hai 
HS làm theo nhóm
a/(a + 1)2 = a2 +2.a.1+ 12
= a2 +2a+ 1
b/x2 + 4x+4 = x2 +2.x.2+ 22
= (x + 2)2
c/512 = (50 + 1)2 
 = 502 +2.50.1+ 12
= 2500 +100+ 1 = 2601
3012 = (300 + 1)2 
 = 3002 +2.300.1+ 12
= 90000 +600+ 1 = 90601
a/(a+(-b))2 = a2 +2.a.(-b)+ (-b)2
= a2 - 2ab+ b2 
b/(a - b)(a – b) = (a - b)2
= a2 - 2ab+ b2 
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2 
bình phương số thứ nhất trừ hai lần tích của hai số cộng bình phương số thứ hai 
HS làm theo nhóm
a/ (a –)2 = a2 - 2.a. +()2
= a2 - a+ 
b/(2x-3y)2=(2x)2 -2.2x.3y +(3y)2
=4x2 -12xy +9y2
c/992= (100 -1)2 
 = 1002 -2.100.1+ 12
= 10000 -200+ 1 = 9801
(a-b)(a+b)= a2 - b2 
A2 - B2 =( A-B)(A+B)
Hiệu hai bình phương bằng tích của tổng và hiệu hai số đó.
a/(x-1)(x+1) = x2 - 12= x2 - 1 
b/(x-2y)(x+2y)=x2-(2y)2= x2-4y2
c/56.64=(60-4)(60+4) = 602 -42
= 3600-16=3584 
1.Bình phương của một tổng
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 
VD:
a/Tính:
(2x + 3)2 =(2x)2 +2.2x.3+ 32 
= 4x2 + 12x+9
b/Viết biểu thức x2 + 4x+4 dưới dạng Bình phương của một tổng.
x2 + 4x+4 = x2 +2.x.2+ 22
= (x + 2)2
c/Tính nhanh : 512, 3012
c/512 = (50 + 1)2 
 = 502 +2.50.1+ 12 = 2601
3012 = (300 + 1)2= 
 = 3002+2.300.1+ 12= 9601
2.Bình phương của một hiệu
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2 
VD:Tính:
a/ (a –)2 = a2 - 2.a. +()2
 = a2 - a+ 
b/(2x-3y)2=(2x)2 -2.2x.3y+(3y)2
= 4x2 -12xy +9y2
c/Tính nhanh : 992
992=(100-1)2 =1002 -2.100.1+12
= 10000 -200+ 1 = 9801
3.Hiệu hai bình phương
A2 - B2 =( A-B)(A+B)
VD:Tính
a/(x-1)(x+1) = x2 - 12= x2 - 1 
b/( x-2y )( x+2y) = x2-(2y)2
= x2-4y2 
c/Tính nhanh : 56.64
56.64=(60-4)(60+4) = 602 -42
= 3600 -16=3584 
nhận xét:
(A- B)2 = ( B-A )2 
4.Củng cố.
Cho HS làm bài 18
5.Dặn dò.
Hướng dẫn các BT SGK
BT 16 đến 19 trang 11, 12
Xem trước BT phần LT
IV.Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2.doc