Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 32 (Bản 3 cột)

Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 32 (Bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU

 - Rèn luyện cho học sinh thao tác khai triển biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối

 - Rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

 - Rèn kĩ năng trình bày lời giải

II. CHUẨN BỊ

 - Hệ thống bài tập luyện tập

 - Bảng phụ, thước kẻ, máy tính bỏ túi

III. TIẾN TRÌNH

 1. Ổn định lớp

 2. Kiểm tra bài cũ

 ? Phát biểu quy tắc khai triển | x | ?

 ? Nêu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ?

 3. Bài mới

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 32 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 32
Tiết: 65
Ngày soạn:04/04/2011 
Ngày dạy: 12/04/2011
Lớp: 8/1 + 8/2
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
	- Rèn luyện cho học sinh thao tác khai triển biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
	- Rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
	- Rèn kĩ năng trình bày lời giải
II. CHUẨN BỊ
	- Hệ thống bài tập luyện tập
	- Bảng phụ, thước kẻ, máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ
	? Phát biểu quy tắc khai triển | x | ?
	? Nêu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ? 
 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Luyện tập biến đổi biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Đưa bài tập: Rút gọn: 
a) A = – 4x + |5x| – 2
b) B = 5x – |3x| + 2
? Nêu công thức khai triển |x| ? 
- Đưa bài tập: Rút gọn biểu thức: 
a) M = |x| – |x + 2|
b) N = |x – 1| + |x + 4|
- HD học sinh phân chia các trường hợp bằng cách dùng trục số biểu diễn. 
- HS 1: làm câu a
+ Khi x 0, ta có: 
A = – 4x + 5x – 2 = x – 2
+ Khi x < 0, ta có: 
A = – 4x – 5x – 2 = – 9x – 2
- HS 2: làm câu b
+ Khi x 0, ta có: 
B = 5x – 3x + 2 = 2x + 2
+ Khi x < 0, ta có: 
B = 5x + 3x + 2 = 8x + 2
- HS 1: làm câu a
+ TH1: x -2, ta có: 
M = – x + x + 2 = 2
+ TH2: – 2 < x < 0, ta có: 
M = – x – x – 2 = – 2x – 2
+ TH3: x 0, ta có: 
M = x – x – 2 = – 2
- HS 2: làm câu b
+ TH1: x -4, ta có: 
M = 1 – x – x – 4 = -2x - 3
+ TH2: – 4 < x < 1, ta có: 
M = 1 – x + x + 4 = 5
+ TH3: x 1, ta có: 
M = x – 1 + x + 4 = 2x + 3
* Bài 1. Rút gọn biểu thức: 
a) A = – 4x + |5x| – 2
b) B = 5x – |3x| + 2
Giải
a) + Khi x 0, ta có: 
A = – 4x + 5x – 2 = x – 2
+ Khi x < 0, ta có: 
A = – 4x – 5x – 2 = – 9x – 2
b) + Khi x 0, ta có: 
B = 5x – 3x + 2 = 2x + 2
+ Khi x < 0, ta có: 
B = 5x + 3x + 2 = 8x + 2
* Bài 2. Rút gọn
a) M = |x| – |x + 2|
b) N = |x – 1| + |x + 4|
Giải
a)
0
-2
+ TH1: x -2, ta có: 
M = – x + x + 2 = 2
+ TH2: – 2 < x < 0, ta có: 
M = – x – x – 2 = – 2x – 2
+ TH3: x 0, ta có: 
M = x – x – 2 = – 2
b) 
0
-4
1
+ TH1: x -4, ta có: 
M = 1 – x – x – 4 = -2x - 3
+ TH2: – 4 < x < 1, ta có: 
M = 1 – x + x + 4 = 5
+ TH3: x 1, ta có: 
M = x – 1 + x + 4 = 2x + 3
Hoạt động 2:Luyện giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Đưa bài tập trên bảng phụ
? Làm thế nào để giải các phương trình trên ? 
- Yêu cầu 1 HS làm câu a
- Yêu cầu học sinh làm câu b
- Đưa bài tập trên bảng phụ
- GV nói cách giải phương trình dạng: |a| = |b|
=> 
- Yêu cầu học sinh làm câu a
? Câu b có thể áp dụng cách làm trên không ? 
? Vậy câu b phải làm như thé nào ? 
- Kết luận cách làm
- HS đọc đề
- HS nói lại cách giải
- HS làm câu a
TH1. x , ta có pt: 
2x – 1 = x + 2
 x = 3 (thỏa mãn)
TH2. x < , ta có pt: 
1 – 2x = x + 2
 x = (thỏa mãn)
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 3 hoặc x = 
- HS làm câu b
TH1. x 0, ta có pt: 
x = 3 – 2x x = 1 (thỏa)
TH2. x < 0, ta có pt: 
– x = 3 – 2x
 x = 3 (loại)
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1
- HS theo dõi để biết cách giải 
- HS làm câu a
* TH1: x – 3 = 2x + 2
 x = – 5
* TH2: x – 3 = – 2x – 2
 x = 
Vậy phương trình có hai nghiệm x = -5 hoặc x = 
- HS nhận biết cách làm trên là không thể thực hiện
- HS nêu cách làm
- 1HS lên bảng làm
* TH1: x < -2, ta có pt: 
1 – x = – x – 2 – 2 (vô nghiệm)
* TH2: -2 x < 1, ta có: 
1 – x = x + 2 – 2
 x = (thỏa)
* TH3: x 1, ta có: 
x – 1 = x + 2 – 2 (vô nghiệm)
* Bài tập 1. Giải phương trình
a) |2x – 1| = x + 2
b) |x| = 3 – 2x 
Giải
a. 
TH1. x , ta có pt: 
2x – 1 = x + 2
 x = 3 (thỏa mãn)
TH2. x < , ta có pt: 
1 – 2x = x + 2
 x = (thỏa mãn)
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 3 hoặc x = 
b. 
TH1. x 0, ta có pt: 
x = 3 – 2x x = 1 (thỏa)
TH2. x < 0, ta có pt: 
– x = 3 – 2x
 x = 3 (loại)
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1
* Bài tập 2. Giải phương trình
a) | x – 3 | = | 2x + 2 |
b) |x – 1| = |x + 2| – 2 
Giải
a) | x – 3 | = | 2x + 2 |
* TH1: x – 3 = 2x + 2
 x = – 5
* TH2: x – 3 = – 2x – 2
 x = 
Vậy phương trình có hai nghiệm x = -5 hoặc x = 
b) 
* TH1: x < -2, ta có pt: 
1 – x = – x – 2 – 2 (vô nghiệm)
* TH2: -2 x < 1, ta có: 
1 – x = x + 2 – 2
 x = (thỏa)
* TH3: x 1, ta có: 
x – 1 = x + 2 – 2 (vô nghiệm)
 4. Củng cố
	? Khi giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối phải giải mấy phương trình ? 
? Vì sao ? 
 5. Hướng dẫn về nhà
	- Chuẩn bị bài ôn tập chương IV
	- Làm bài tập SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM
...
...
...
Tuần: 32
Tiết: 66
Ngày soạn: 04/04/2011
Ngày dạy: 12/04/2011
Lớp: 8/1 + 8/2
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I/ MỤC TIÊU
- Hệ thống hoá kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn, cách giải bất phương 
 trình, biểu diển tập nghiệm trên trục số 
II/ CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Bảng phụ (ghi đề bài kiểm tra, bài tập ?1) 
- Học sinh: Ôn tập các kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn – Bảng phụ 
 nhóm, bút dạ. 
- Phương pháp: Đàm thoại gợi mở – Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. 
III/ TIẾN TRÌNH
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời 
- Đánh giá cho điểm
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm bài 
- HS1 : 
a) Thay x = -2 vào bất phương trình ta được: 
3.(-2) + 2 > - 5
 -4 > -5 (luôn đúng ) 
Vậy x = -2 là nghiệm của bất phương trình 
b) Thay x = -2 vào bất phương trình ta được 
10 - 2(-2) < 2
 14 < 2 (vô lý)
Vậy x = -2 là nghiệm của bất phương trình 
- HS khác nhận xét 
1/ Kiểm tra -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : 
a) 3x + 2 > -5 
b) 10 – 2x < 2 
2/ Giải các bất phương trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số : 
a) x – 1 < 3 
b) x + 2 > 1 
 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1 : Lý thuyết
- Sau khi học hết chương IV các em có thể khái quát nội dụng của chương ? 
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi ôn chương 
- Cho HS trả lời 
- Cả lớp theo dõi 
- Cho HS khác nhận xét 
- HS khái quát nội dung chương 
1/ HS tự cho ví dụ 
2/ Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b 0; ax + b 0
ax + b 0)
Ví dụ: 2x – 4 > 0 
3/ x = 3 là nghiệm của bất phương trình trên 
4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế trang 44 SGK 
Tính chất này liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
5/ Phát biểu qui tắc nhân cói một số trang 44 SGK 
Tính chất này liên hệ giữa thứ tự và phép phép nhân 
- HS khác nhận xét 
1/ Cho ví dụ về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu <; 
2/ Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ 
3/ Hãy chỉ ra một nghiệm của bpt trong ví dụ của câu 2 
4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đổi bpt. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số 
5/ Phát biểu qui tắc nhân để biến đổi bpt. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số 
Hoạt động 2 : Bài tập
Bài 39 trang 53 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
- HS cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
Bài 41 trang 53 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
- HS cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
Bài 43 trang 53 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
- HS cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
Bài 45 trang 53 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
- HS cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- HS lên bảng làm bài 
d) Thay x = -2 vào bất phương trình ta được :
(luôn đúng)
Vậy x = -2 là nghiệm của bất phương trình
e) Thay x = -2 vào bất phương trình ta được :
 (vô lí)
Vậy x = -2 không là nghiệm của bpt
- HS khác nhận xét 
- HS lên bảng làm bài 
a) 
Vậy S = {x/ x > -18}
c) 
Vậy S = {x/ x > 2}
- HS khác nhận xét 
- HS lên bảng làm bài
a) 5 – 2x > 0 -2x > -5 
 x < 5/2 
Vậy S = {x/ x < 5/2}
b) x + 3 < 4x – 5 
 x – 4x < -5 - 3 
-3x 8/3 
Vậy S = {x/ x < 8/3}
- HS khác nhận xét 
- HS lên bảng làm bài
a) (1)
Ta có : khi x0
khi x < 0
Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau 
* 3x = x + 8 khi x0
 3x – x = 8 
 2x = 8 x = 4 (nhận)
* -3x = x + 8 khi x< 0
 -3x – x = 8 
 -4x = 8 x = -2 (nhận)
Vậy S = {-2; 4}
c) 
Ta có: khi
khi 
Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau 
* x – 5 = 3x khi x5
x –3x = 5 
 -2x = 5 x = -5/2 (loại)
* -(x – 5) = 3x khi x< 5
-x + 5 = 3x -x – 3x = -5 
-4x = -5 x = 5/4 (nhận)
Vậy S = {5/4}
- HS khác nhận xét 
Bài 39 trang 53 SGK
Kiểm tra -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : 
d) < 3 
e) > 2 
Bài 41 trang 53 SGK
Giải các bất phương trình: 
a) 
Vậy S = {x/ x > -18}
c) 
Vậy S = {x/ x > 2}
Bài 43 trang 53 SGK
Tìm x sao cho : 
a) Giá trị của biểu thức 
 5 – 2x là số dương 
b) Giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x – 5 
Bài 45 trang 53 SGK
Giải các phương trình sau : 
a) 
Ta có : khi x0
khi x < 0
Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau 
* 3x = x + 8 khi x0
 3x – x = 8 
 2x = 8 x = 4 (nhận)
* -3x = x + 8 khi x< 0
 -3x – x = 8 
 -4x = 8 x = -2 (nhận)
Vậy S = {-2; 4}
c) 
Ta có: khi
khi 
Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau 
* x – 5 = 3x khi x5
x –3x = 5 
 -2x = 5 x = -5/2 (loại)
* -(x – 5) = 3x khi x< 5
-x + 5 = 3x -x – 3x = -5 
-4x = -5 x = 5/4 (nhận)
Vậy S = {5/4}
 4. Củng cố
	? Nêu các quy tắc giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
 5. Hướng dẫn về nhà
- Bài 39c, f trang 53 SGK: Làm tương tự bài 39a,b,d
- Bài 40c, d trang 53 SGK: Làm tương tự bài 40a,b
- Bài 41b, d trang 53 SGK: Làm tương tự bài 42a,c
- Bài 42 trang 53 SGK: Làm tương tự bài 40
- Bài 43c, d trang 53 SGK: Làm tương tự bài 43a,b
- Bài 45b, d trang 53 SGK: Làm tương tự bài 45a,c
- Ôn các bài đã giải 
- Tiết sau ôn tập cuối năm
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
 Kí duyệt, ngày 07/04/2011
Tổ trưởng
Trương Thị Hường

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tuan_32_ban_3_cot.doc