Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 29 (Bản 3 cột)

Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 29 (Bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU

- HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở

 dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.

- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng

 minh đẳng thức hoặc so sánh các số.

II. CHUẨN BỊ

- Giáo viên: Thước, bảng phụ (hình vẽ minh hoạ mục 1, 2)

- Học sinh: Học bài cũ; nghiên cứu bài trước ở nhà.

- Phương pháp: Đàm thoại – Trực quan.

III. TIẾN TRÌNH

 1. Ổn định lớp

 2. Kiểm tra bài cũ

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 183Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 29 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 29
Tiết: 59
Ngày soạn:16/03/2011 
Ngày dạy: 22/03/2011
Lớp: 8/1 + 8/2
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU
- HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở 
 dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự. 
- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng 
 minh đẳng thức hoặc so sánh các số.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Thước, bảng phụ (hình vẽ minh hoạ mục 1, 2) 
- Học sinh: Học bài cũ; nghiên cứu bài trước ở nhà. 
- Phương pháp: Đàm thoại – Trực quan.
III. TIẾN TRÌNH
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
- Treo bảng phụ, nêu yêu cầu câu hỏi. 
- Gọi một HS 
- Kiểm vở bài làm ở nhà của HS 
- Kiểm bài làm câu 2 một vài HS 
- Cho HS nhận xét ở bảng.
- Đánh giá, cho điểm 
>
- Một HS lên bảng trả bài, cả lớp làm vào vở câu 2. 
<
a) 12 + (- 8) 9 + (- 8) 
b) 13 – 19 15 – 19 
>
c) (- 4)2 + 7 16 + 7
d) 452 + 12 450 + 12 
- Nhận xét ở bảng. 
1/ Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
2/ Đặt dấu “ , ³, £ ” vào ô trống cho thích hợp: 
a) 12 + (- 8) * 9 + (- 8) 
b) 13 – 19 * 15 – 19 
c) (- 4)2 + 7 * 16 + 7 
d) 452 + 12 * 450 + 12
 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới (1’)
- Bất đẳng thức (-2).c < 3.c luôn luôn xảy ra với số c bất kì hay không ? Để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay 
- HS chú ý nghe và ghi tựa bài 
§2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
Hoạt động 2: Thứ tự và phép nhân với số dương (12’)
- Cho biết bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (-2) và 3 ? 
- Khi nhân cả 2 vế của bất đẳng thức đó với 2 ta được bất đẳng thức nào ? 
- Nhận xét về chiều của 2 bất đẳng thức ? 
- GV treo hình vẽ minh hoạlên bảng 
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
-2.2
3.2
6
6
- Nói: hình vẽ này minh hoạ cho kết quả: Khi nhân 2 vào cả hai vế của bất đẳng thức
- 2 < 3
- Yêu cầu HS làm ?1 
- GV giới thiệu tính chất và ghi bảng 
- Hãy phát biểu thành lời tính chất trên ? 
- GV cho HS xem ví dụ. Cho HS làm ?2. 
- Gọi hai HS lên bảng 
- HS : -2 < 3
- HS : -2.2 < 3.2 hay -4 < 6
- Hai bất đẳng thức cùng chiều 
- Quan sát hình theo hướng dẫn của GV 
- Đọc, suy nghĩ và trả lời ?1 
a) Được bất đẳng thức
–10182 < 15273
b) Được bất đẳng thức
–2c < 3c
- HS phát biểu 
- HS khác nhắc lại và ghi bài 
- HS đọc ví dụ và làm ?2
<
- Hai HS làm ở bảng 
>
a) (-15,2).3,5 (-15,08).3,5 
b) 4,15. 2,2 (-5,3). 2,2 
- HS nghe, ghi bài 
1/ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương : 
* Tính chất: 
Với ba số a, b và c, mà c >0: 
- Nếu a < b thì ac < bc ; nếu 
 a £ b thì ac £ bc. 
- Nếu a > b thì ac > bc ; nếu 
 a ³ b thì ac ³ bc. 
- Khi nhân vào cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho 
Ví dụ: 
-2 < 3 Þ (-2).2 < 3.2
Hoạt động 3 : Thứ tự và phép nhân với số âm (13’)
- Có bất đẳng thức –2 < 3. Khi nhân cả 2 vế của bất đẳng thức đó với (-2) ta được bất đẳng thức nào ? 
- Nhận xét về chiều của 2 bất đẳng thức ? 
- GV treo hình vẽ minh 
- Nói: hình vẽ này minh hoạ cho kết quả: Khi nhân (-2) vào cả hai vế của bất đẳng thức –2 < 3 
- Yêu cầu HS làm ?3 
- GV giới thiệu tính chất và ghi bảng 
- Hãy phát biểu thành lời tính chất trên ? 
- GV gọi HS cho ví dụ 
- Cho HS làm ?4, ?5
- Gọi hai HS lên bảng 
- GV lưu ý : nhân hai vế của bđt với –1/4 cũng có nghĩa là chia 2 vế của bất đẳng thức với –4 
- HS : Từ -2 3.(-2) vì 4 > - 6 
- Hai bất đẳng thức ngược chiều.
- Quan sát hình theo hướng dẫn của 
- Đọc, suy nghĩ và trả lời ?3 
a. Được bất đẳng thức
(-2)(-345) > 3(-345)
b) Được bất đẳng thức
–2c > 3c với c < 0
- HS phát biểu 
- HS khác nhắc lại và ghi bài 
- HS cho vd 
- HS làm?4, ?5 hai HS làm ở bảng
?4: - 4a > - 4b Þ a < b 
?5: Khi chia 2 vế của bất đẳng thức cho cùng một số 
c ¹ 0 thì : 
- Bất đẳng thức không đổi 
 chiều nếu c > 0 
- Bất đẳng thức đổi chiều nếu 
 c < 0
2/ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm :
* Tính chất: 
Với ba số a, b và c, mà c< 0: 
- Nếu a bc ; nếu a £ b thì ac ³ bc. 
- Nếu a > b thì ac < bc ; nếu a ³ b thì ac £ bc. 
 Khi nhân vào cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho 
Ví dụ : 
-2 3.(-2) 
Hoạt động 4 : Tính chất bắc cầu (5’)
- Với 3 số a, b, c nếu a < b và b < c thì có kết luận gì ? 
- Đó là tính chất bắc cầu của thứ tự nhỏ hơn, tương tự các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng, lớn hơn hoặc bằng cũng có tính chất bắc cầu. 
- HS trả lời: thì a < c 
- HS nêu tính chất tương tự  
- Đọc ví dụ sgk 
3/ Tính chất bắc cầu : 
Với 3 số a, b, c nếu a < b và b < c thì a < c 
Ví dụ: (sgk) 
 4. Củng cố
Bài 5 trang 39 SGK 
- Đưa bài tập 5 lên bảng phụ, yêu cầu HS đọc và trả lời. 
Bài 6 trang 39 SGK 
- Nêu bài tập 6 cho HS thực hiện
 5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài: Nắm vững 2 tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân vừa học. 
- Làm bài tập: 7, 8, 9 SGK trang 40
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
...
...
...
...
Tuần: 29
Tiết: 60
Ngày soạn:16/03/2011 
Ngày dạy: 22/03/2011
Lớp: 8/1 + 8/2
LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép 
 nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. 
- Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức. 
II/ CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- Học sinh: Ôn tập nắm vững các tính chất đã học
- Phương pháp: Đàm thoại gợi mở – hoạt động nhóm. 
III/ TIẾN TRÌNH
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- Một HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập 6: 
- Có a < b Þ 2a < 2b 
(nhân hai vế với 2)
 Þ 2a < a + b 
(cộng 2 vế với a)
 Þ -a > -b (nhân 2 vế với -1)
- Nhận xét bài làm trên bảng 
- Tự sửa sai (nếu có) 
1. Phát biểu thành lời tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm) 
2. Sửa bài 6 tr 39 sgk: 
Cho a < b, hãy so sánh 2a và 2b; 2a và a + b; –a và –b 
 3. Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Bài 10 trang 40 SGK 
- Đưa bài tập 10 lên bảng phụ. 
- Gọi 1 HS lên bảng giải 
- Theo dõi HS làm bài
- GV kiểm vở bài làm vài em 
- Cho HS khác nhận xét 
- Giải thích lại từng trường hợp. 
- HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở 
a) (-2).3 = -6 nên (-2).3 < -4,5 
b) Nhân 2 vế của bất đẳng thức trên với 10 được: 
(-2).30 < 45
 Cộng vào 2 vế bất đẳng thức a) với 4,5 được: (-2).3+4,5<0
- Cả lớp nhận xét; tự sửa bài
Bài 10 trang 40 SGK 
a) So sánh (-2).3 và -4,5 
b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau: 
(-2).30 < 45
(-2).3 + 4,5 < 0
Bài 11 trang 40 SGK 
- Đưa bài tập 11 lên bảng phụ. 
- Gọi 1 HS lên bảng giải 
- Theo dõi HS làm bài
- GV kiểm vở bài làm vài em 
- Cho HS khác nhận xét 
- Giải thích lại từng trường hợp
- HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở 
a) Từ a < b Þ 3a < 3b (nhân 2 vế với 3) 
Þ 3a +1 < 3b +1 (cộng 2 vế với 1) 
b) Nhân 2 vế của bất đẳng thức trên với -2 được: 
-2a > -2b
 Cộng -5 vào 2 vế bất đẳng thức được: 
 -2a –5 > -2b – 5 
- Cả lớp nhận xét; tự sửa bài
Bài 11 trang 40 SGK 
Cho a < b chứng minh: 
3a + 1 < 3b + 1 
- 2a - 5 < - 2b - 5 
Bài 12 trang 40 SGK 
- Ghi bài tập 12 lên bảng 
- Gọi HS hợp tác giải theo nhóm
- Theo dõi HS làm bài
- Cho đại diện nhóm trình bày 
(GV kiểm vở bài làm vài em) 
- Cho HS khác nhận xét 
- Giải thích lại từng trường hợp.
- Cho các nhóm cùng dãy giải 1 bài a (hoặc b) 
a) Có -2 < -1Þ4.(-2) < 4.(-1) 
(nhân 2 vế với 4 và 4 > 0 )
cộng 14 vào 2 vế được: 
 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14
b) Có 2 > -5. Nhân 2vế với –3 
(–3 < 0) Þ (-3).2 < (-3).(-5) 
Cộng 5 vào 2 vế: 
 (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 
- Cả lớp nhận xét; tự sửa bài
Bài 12 trang 40 SGK 
Chứng minh: 
 a) 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14
b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Bài 13 trang 40 SGK 
- Đưa bài tập 13 lên bảng phụ, cho HS đọc yêu cầu của đề.
- Gọi HS trả lời từng câu.
- Cho HS khác nhận xét, hoàn chỉnh. 
- HS trả lời miệng: 
a) a + 5 < b + 5 Þ a < b 
(cộng 2 vế - 5) 
b) Þ a < b (chia 2 vế với - 3) 
c) Þ a ³ b (cộg 6, chia 5)
d) Þ a ³ b (cộg - 3, chia - 2)
- HS nhận xét
Bài 13 trang 40 SGK 
So sánh a và b nếu : 
a) a + 5 < b + 5
b) - 3a > - 3b
c) 5a - 6 ³ 5b - 6
d) - 2a + 3 £ - 2b + 3
 4. Củng cố
- Cho học sinh nhắc lại các tính chất của thứ tự và phép cộng, tính chất của thứ tự và 
 phép nhân 
 5. Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài đã giải. 
- Làm bài tập: 14 sgk trang 40. 
- Xem có thể em chưa biết: bất đẳng thức Côsi.
- Xem trước: “ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN” 
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
...
...
...
... 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tuan_29_ban_3_cot.doc